2 trả lời
Viết PTHH [Hóa học - Lớp 9]
2 trả lời
Cân bằng phương trình hóa học sau [Hóa học - Lớp 8]
1 trả lời
Từ những chất [Hóa học - Lớp 9]
2 trả lời
Đán án B
Dùng NaHCO3 chia được 2 nhóm:
+ HCOOH và CH3COOH [ vì cùng tạo khí CO2]
Dùng dd AgNO3/NH3 nhận được HCOOH vì tạo kết tủa Ag trắng.
+ CH3CHO và C2H5OH [không có hiện tượng]
Dùng dd AgNO3/NH3 nhận được CH3CHO vì tạo kết tủa Ag trắng.
Chọn đáp án B
+]Khi nhỏ dung dịch Na2CO3 vào lần lượt vào các dung dịch HCOOH, CHCOOH, glucozơ, glixerol, CHOH, CH3CHO thấy :
Dung dịch HCOOH, CHCOOH có bọt khí nổi lên [nhóm 1] 2RCOOH +Na2CO3 → 2RCOONa + CO2 + H2O. Các dung dịch còn lại không hiện tượng [nhóm 2].
+]Khi nhỏ lần lượt các dung dịch nhóm 1 và nhóm 2 vào Cu[OH]2/OH- thấy:
Nhóm 1: Dung dịch HCOOH tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O. Dung dịch CH3COOH không hiện tượng.
Nhóm 2: dung dịch glucozo ở nhiệt độ thường hòa tan kết tủa Cu[OH]2 tạo dung dịch phức màu xanh. Khi đun nóng tạo kết tủa Cu2O màu đỏ gạch.
Dung dịch glixerol ở nhiệt độ thường và nhiệt độ cao đều hòa tan kết tủa Cu[OH]2 tạo dung dịch phức màu xanh.
Dung dịch etanol không có hiện tượng.
Dung dịch CH3CHO ở nhiệt độ thường không xảy ra hiện tượng, khi đun nóng tạo kết tủa Cu2O đỏ gạch
Câu 11. Thuốc thử cần dùng để nhận biết 3 dung dịch: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO lần lượt là:
A. Natri, quỳ tím B. Quỳ tím, dd AgNO3/NH3
C. Quỳ tím, đá vôi D. Natri, đá vôi
Câu 12. Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối. Xác định E:
A. HCOOCH3 B. CH3-COOC2H5
C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3
Câu 13. Có thể dùng dãy hóa chất nào để nhận biết các hóa chất sau: Axit axetic, ancol etylic, andehit axetic, metyl fomiat?
A. Quỳ tím, AgNO3/NH3 B. Na, AgNO3/NH3
C. Quỳ tím, dd NaOH D. Cu[OH]2, NaOH
Hình như là CH3CHO bạn nhỉ
Cho các chất trên vào quỳ tím
+DD làm quỳ hóa đỏ là axit axetic CH3COOH do đây là tính chất của 1 axit
+Hai dd còn lại không làm quỳ đổi màu
Tiếp tục cho 2 dd chưa phân biệt qua dd AgNO3/NH3
+Dung dịch sau pứ xuất hiện kết tủa là CH3CHO do đây là 1 andehit có pứ đăc trưng là tráng Ag
PTHH: CH3CHO + 2AgNo3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4No3 + 2Ag
+Dung dịch còn lại ko hiện tượng là ancol etylic C2H5OH
Có bốn chất hữu cơ riêng biệt: CH3COOH, CH3CHO, HCOOH và C2H5OH. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận biết các dung?
Có bốn chất hữu cơ riêng biệt: CH3COOH, CH3CHO, HCOOH và C2H5OH. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận biết các dung dịch trên?
A. Quỳ tím và dd AgNO3/NH3
B. dd AgNO3/NH3 và Na
C. Cu[OH]2, dd AgNO3/NH3 và dd NH3
D. Na và quỳ tím
Thuốc thử cần dùng để nhận biết 3 dd : CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO lần lượt là A. NATRI, quỳ tím B. quỳ tím , dd AGNO3/NH3 C.quỳ tím , đá vôi D.NATRI, đá vôi
- Dùng quỳ tím thì CH3COOHlà axit nên làm quỳ tím hóa đỏ.
- Hai chất còn lại cho tác dụng với AgNO3/NH3
Dung dịch nào tạo ra rắn màu xám bạc [Ag] là CH3CHO chất còn lại là C2H5OH có hiện tượng gì.
=> Chọn B
Chọn B
+Cho quỳ vào nhận biết được CH3COOH do đổi màu quỳ tím+CHo AgNO3/NH3 nhận biết được CH3CHO do có pư tráng gương tạo Ag3CH3CHO+4AgNO3+5NH3->4Ag+3NH4NO3+3CH3COONH4
...Xem thêmCâu hỏi hot cùng chủ đề
-
Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO
B. Cu [OH]2, Cu, CuO, Fe
C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4
D. NaOH, Al, CaCO3, Cu[OH]2, Fe, CaO, Al2O3