Tiếng anh lớp 4 trang 73

Home - Video - /Tiếng Anh Lớp 4/ Unit 10 – Short Story – Trang 72+73

Prev Article Next Article

Chia sẻ Kinh nghiệm, Tài liệu, Sách, Tranh ảnh, video cho Giáo viên và Phụ huynh có nhu cầu. Vui lòng liên hệ : Zalo …

source

Xem ngay video /Tiếng Anh Lớp 4/ Unit 10 – Short Story – Trang 72+73

Chia sẻ Kinh nghiệm, Tài liệu, Sách, Tranh ảnh, video cho Giáo viên và Phụ huynh có nhu cầu. Vui lòng liên hệ : Zalo …

/Tiếng Anh Lớp 4/ Unit 10 – Short Story – Trang 72+73 “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=Izxx1Geb3zg

Tags của /Tiếng Anh Lớp 4/ Unit 10 – Short Story – Trang 72+73: #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #Short #Story #Trang

Bài viết /Tiếng Anh Lớp 4/ Unit 10 – Short Story – Trang 72+73 có nội dung như sau: Chia sẻ Kinh nghiệm, Tài liệu, Sách, Tranh ảnh, video cho Giáo viên và Phụ huynh có nhu cầu. Vui lòng liên hệ : Zalo …

Tiếng anh lớp 4 trang 73

Từ khóa của /Tiếng Anh Lớp 4/ Unit 10 – Short Story – Trang 72+73: tiếng anh lớp 4

Thông tin khác của /Tiếng Anh Lớp 4/ Unit 10 – Short Story – Trang 72+73:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-03-02 19:45:39 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=Izxx1Geb3zg , thẻ tag: #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #Short #Story #Trang

Cảm ơn bạn đã xem video: /Tiếng Anh Lớp 4/ Unit 10 – Short Story – Trang 72+73.

Prev Article Next Article

1

1. Read and listen to the story

(Đọc và nghe câu chuyện).

Bài nghe:

1. Chit: It's cold!

    Miu: Yes, but it's sunny. Let's go for a walk.

     Chit: Wait a minute.

2. Chit: Come on, everyone! Let's go to the park!

    Other mice: No, we're busy!

3. Chit: They're busy.

    Miu: What are they doing?

    Chit: Mimi is watching TV, Nini is listening to music and Jack is playing the piano.

4. Miu: OK. Let's go to the park.

     Chit: OK!

5. Miu: Oh look! There's Maurice and Doris!

     Chit: What are they doing?

     Miu: They's skating.

6. Miu: Hello, Maurice!

    Chit: Hello, Doris!

7. Miu: Stop!

    Chit: Oh no!

8. Chit: Be carefull! Skating is fun, but it can be dangerous too!

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

1. Chit: Trời lạnh!

    Miu: Vâng, nhưng trời nắng. Chúng ta cùng đi bộ nhé.

    Chit: Chờ một tí.

2. Chit: Đến đây nào mọi người! Chúng ta cùng đi công viên nhé!

    Các con chuột khác: Không, chúng mình bận rồi!

3. Chit: Họ bận.

   Miu: Họ đang làm gì?

   Chit: Mimi đang xem tivi, Nini đang nghe nhạc và Jack đang chơi đàn piano.

4. Miu: Được rồi. Chúng ta cùng đi công viên.

    Chit: Được thôi!

5. Miu: Ồ nhìn kìa! Đây là Maurice và Doris!

    Chit: Họ đang làm gì?

    Miu: Họ đang trượt pa-tanh.

6. Miu: Xin chào Maurice!

    Chit: Xin chào Doris!

7. Miu: Dừng lại!

   Chít: Ồ không được!

8. Chit: Hãy cẩn thận! Trượt pa-tanh thì vui, nhưng nó cũng có thể nguy hiểm.

2

2. Put the words in the correct order.

(Sắp xếp những từ sau sao cho đúng).

Tiếng anh lớp 4 trang 73

Lời giải chi tiết:

1. Let's go for a walk.

2. Let's read a book.

3. What are they doing?

4. Nini is listening to music.

Tạm dịch:

1. Chúng ta cùng đi bộ.

2. Chúng ta cùng đọc một quyển sách.

3. Họ đang làm gì?

4. Nini đang nghe nhạc.

3

3.  Match the rhyming words. 

(Nối những từ cùng âm điệu).

Tiếng anh lớp 4 trang 73

Lời giải chi tiết:

1 - d: cold - old

2 - a: wait - late

3 - e: walk - talk

4 - c: play - stay

5 - b: hello - know

Câu 4

4.  Read and write. 

(Đọc và viết).

Tiếng anh lớp 4 trang 73

Lời giải chi tiết:

(1) are you  (2) fine  (3) like  (4) I do  (5) I don't

Chit: Hello, Doris. How (1) are you?

Doris: I'm (2) fine. Thank you. And you?

Chit: Fine, thanks. Do you (3) like skating?

Doris: Yes, (4) I do. Do you?

Chit: No, (5) I don't.

Tạm dịch:

Chit: Xin chào Doris. Bạn khỏe không?

Doris: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Chit: Mình vẫn khỏe, cảm ơn bạn. Bạn có thích trượt pa-tanh không?

Doris: Vâng, mình có. Còn bạn có thích không?

Chit: Không, mình không thích.

Loigiaihay.com

Dựa vào câu chuyện để hoàn thành các bài tập.

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Read and listen to the story. Then correct the words in red. 

(Đọc và nghe câu chuyện. Sau đó sửa lại cho đúng những chữ màu đỏ.)

Tiếng anh lớp 4 trang 73

Lời giải chi tiết:

tigers => lions

quiet => friendly

Where => How

a doll => a T-shirt

sixty thousand => seventy thousand

***

Miu and Mary are going to the zoo... (Miu và Mary đang đi đến sở thú ...)

Miu: What animal do you want to see? (Bạn muốn xem con vật gì?)

Mary: I want to see elephants. I love elephants. What about you? (Tôi muốn xem voi. Tôi yêu loài voi. Thế còn bạn?)

Miu: I want to see lions. Why do you like elephants? (Tôi muốn nhìn thấy sư tử. Tại sao bạn thích voi?)

Mary: Because they're very friendly. (Bởi vì họ rất thân thiện.)

Miu: Really? (Thật không?)

Mary: Yes. (Vâng.)

Miu: Hello, Mr Elephant! How are you today? (Xin chào, anh Voi! Hôm nay bạn thế nào?)

Mary: Don't be silly, Mary! Elephants can't speak! (Đừng ngớ ngẩn, Mary! Voi không biết nói!)

Elephant: Yes, we can speak. I'm very well, thank you! (Vâng, chúng tôi có thể nói. Tôi rất khỏe, cảm ơn bạn!)

Miu and Mary: Wow! (Chà!)

Mary: Let's buy a T-shirt. (Chúng ta hãy mua một chiếc áo phông.)

Miu: Good idea! (Ý kiến hay đó!)

Mary: How much is the elephant T-shirt, please? (Làm ơn cái áo phông con voi bao nhiêu tiền?)

Tiger: It's seventy thousand dong. (Bảy mươi nghìn đồng.)

Miu and Mary: Goodbye, Mr Elephant! (Tạm biệt, anh Voi!)

Elephant: Goodbye! See you later! (Tạm biệt! Hẹn gặp lại!)

Tiếng anh lớp 4 trang 73
Chia sẻ

Tiếng anh lớp 4 trang 73
Bình luận

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý