Top 50 thi sinh co diem cao nhat nam 2023
Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hạn cuối để các trường công bố điểm chuẩn trúng tuyển trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 là trước 17h ngày 24/8. Vậy nên, đến thời điểm hiện tại, đa phần các cơ sở giáo dục đại học đã công bố điểm trúng tuyển năm 2023 tới các thí sinh. Dưới đây là danh sách 10 ngành có điểm chuẩn cao nhất trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023: 1. Khoa học máy tính Hiện tại, ngành Khoa học máy tính của Đại học Bách khoa Hà Nội đang là ngành có điểm chuẩn cao nhất trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 (29,42 điểm). Với mức điểm như vậy, ngành Khoa học máy tính chính thức soán "ngôi vương" về điểm chuẩn của ngành Hàn Quốc học, Đông Phương học, Quan hệ công chúng của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn trong kỳ thi năm ngoái. Thậm chí, hai thủ khoa khối A00 (Toán, Lý, Hóa) toàn quốc năm nay cũng đã ngậm ngùi trượt nguyện vọng 1 vào ngành này của Đại học Bách khoa Hà Nội. Lý giải về nguyên nhân, PGS.TS Nguyễn Phong Điền - Phó giám đốc Đại học Bách khoa Hà Nội, cho biết nhóm ngành Công nghệ thông tin của trường luôn "hot" nhưng chỉ tiêu theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp lại không nhiều. Như ngành Khoa học máy tính năm nay tuyển 300 sinh viên, chiếm chưa đến 4% tổng chỉ tiêu toàn Đại học Bách khoa Hà Nội. Ngoài ra, điểm ngành này còn được tính theo công thức: [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính) x 3/4] + Điểm ưu tiên với môn chính là Toán, chứ không phải áp dụng theo cách tính thông thường. Đại học Bách khoa Hà Nội 2. Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo Xếp thứ 2 trong danh sách những ngành có điểm chuẩn cao nhất năm 2023 là ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (chương trình tiên tiến) cũng của Đại học Bách khoa Hà Nội. Điểm chuẩn vào ngành này ở mức cao kỷ lục, thí sinh phải đạt 28,8 điểm (tức 9,6 điểm/môn) mới có thể trúng tuyển. Năm 2023, ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo của trường tuyển sinh 100 chỉ tiêu ở tất cả các phương thức với hai khối thi là A00 và A01 (Toán là môn chính, tức Toán nhân 2 theo công thức tính điểm riêng của trường). 3. Quan hệ công chúng Dù không còn giữ "ngôi vương" điểm chuẩn như kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, nhưng nhìn chung điểm trúng tuyển ở các ngành khối C00 (Văn, Sử, Địa) vẫn rất cao, đơn cử như ngành Quan hệ công chúng của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (28,78 điểm, tức thí sinh phải đạt gần 9,6 điểm/môn mới có thể đỗ). Theo dữ liệu điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023, cả nước có 172 thí sinh đạt mức điểm ở ngưỡng 28,1 đến dưới 29,1 điểm. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn vào ngành Quan hệ công chúng là 80, trong đó có 32 thí sinh theo phương thức thi tốt nghiệp THPT 2023. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 4. Truyền thông đa phương tiện Điểm chuẩn năm 2023 của trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền đối với ngành Truyền thông đa phương tiện là 28,68 điểm (giảm 0,75 điểm so với năm 2022) đối với khối xét tuyển C00. Nghĩa là các thí sinh phải đạt hơn 9,56 điểm/môn mới có thể trúng tuyển. Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT, chỉ tiêu tuyển sinh của ngành này là 50, trong đó 32 chỉ tiêu dành cho kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023. 5. Sư phạm Lịch sử Theo ghi nhận, điểm chuẩn ngành Sư phạm Lịch sử năm 2023 tiếp tục giữ vững phong độ. Có tới 4 trường lấy điểm chuẩn ngành này từ 28 trở lên, trong đó trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 cao nhất với 28,58 điểm. Biến động mạnh nhất trong nhóm này là ngành Sư phạm Lịch sử của trường Đại học Vinh, tăng từ 25,75 lên 28,12. Năm ngoái, điểm chuẩn cao nhất ghi nhận ở ngành Sư phạm Lịch sử là ở trường Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) - 39,92/40 điểm. Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Những ngành có điểm chuẩn cao khác: 6. Lịch sử (Tổ hợp C00, 28,56 điểm) - Học viện Báo chí và Tuyên truyền 7. Ngôn ngữ Trung (Tổ hợp D01, 28,5 điểm) - Đại học Ngoại thương Báo chí (Tổ hợp C00, 28,5) - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội). Đông phương học (Tổ hợp C00, 28,5) - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội). Khối A00 là tổ hợp gồm 3 môn Toán, Vật lý, Hóa học. Dưới đây là danh sách 500 thí sinh có điểm khối A00 cao nhất cả nước năm 2023.Sau đây là 500 thí sinh có điểm khối A00 cao nhất do VietNamNet thống kê: STT Số báo danh Tỉnh thành Khối A Toán Lý Hóa SBD22013177 Hưng Yên 29.35 9.6 10 9.75 SBD18018823 Bắc Giang 29.35 9.6 9.75 10 SBD02041195 Thành Phố Hồ Chí Minh 29.35 9.6 9.75 10 SBD04000376 Đà Nẵng 29.3 9.8 9.75 9.75 SBD28029271 Thanh Hóa 29.3 9.8 9.75 9.75 SBD22012963 Hưng Yên 29.3 9.8 9.75 9.75 SBD01094967 Thành phố Hà Nội 29.3 9.8 10 9.5 SBD01095297 Thành phố Hà Nội 29.25 10 10 9.25 SBD26013940 Thái Bình 29.25 10 9.5 9.75 SBD21005681 Hải Dương 29.25 10 9.5 9.75 SBD44009427 Bình Dương 29.15 9.4 9.75 10 SBD29025208 Nghệ An 29.15 9.4 9.75 10 SBD26014517 Thái Bình 29.15 9.4 10 9.75 SBD31003879 Quảng Bình 29.1 9.6 9.75 9.75 SBD02069765 Thành Phố Hồ Chí Minh 29.1 9.6 9.75 9.75 SBD56010414 Bến Tre 29.1 9.6 9.75 9.75 SBD01022361 Thành phố Hà Nội 29.1 9.6 9.75 9.75 SBD02041882 Thành Phố Hồ Chí Minh 29.05 9.8 9.5 9.75 SBD43002251 Bình Phước 29.05 9.8 9.75 9.5 SBD37013668 Bình Định 29.05 9.8 9.5 9.75 SBD17007416 Quảng Ninh 29.05 9.8 10 9.25 SBD21007750 Hải Dương 29.05 9.8 9.5 9.75 SBD29027159 Nghệ An 29 9 10 10 SBD27008558 Ninh Bình 29 10 9.5 9.5 SBD15008289 Phú Thọ 29 10 10 9 SBD02026568 Thành Phố Hồ Chí Minh 29 9 10 10 SBD26019027 Thái Bình 28.95 9.2 9.75 10 SBD01058279 Thành phố Hà Nội 28.95 9.2 9.75 10 SBD01025670 Thành phố Hà Nội 28.9 9.4 9.75 9.75 SBD29009441 Nghệ An 28.9 9.4 9.5 10 SBD28033231 Thanh Hóa 28.9 9.4 9.5 10 SBD02026503 Thành Phố Hồ Chí Minh 28.9 9.4 10 9.5 SBD29013795 Nghệ An 28.9 9.4 10 9.5 SBD28028484 Thanh Hóa 28.9 9.4 9.5 10 SBD23007087 Hòa Bình 28.9 9.4 9.75 9.75 SBD26013819 Thái Bình 28.85 9.6 9.75 9.5 SBD22007725 Hưng Yên 28.85 9.6 10 9.25 SBD26013619 Thái Bình 28.85 9.6 9.75 9.5 SBD21007408 Hải Dương 28.85 9.6 9.75 9.5 SBD23003666 Hòa Bình 28.85 9.6 9.5 9.75 SBD01062858 Thành phố Hà Nội 28.85 9.6 9.25 10 SBD19014590 Bắc Ninh 28.85 9.6 9.5 9.75 SBD28035481 Thanh Hóa 28.85 9.6 10 9.25 SBD01084761 Thành phố Hà Nội 28.85 9.6 9.75 9.5 SBD04011299 Đà Nẵng 28.85 9.6 9.5 9.75 SBD19006872 Bắc Ninh 28.85 9.6 9.75 9.5 SBD01082504 Thành phố Hà Nội 28.85 9.6 9.75 9.5 SBD04011025 Đà Nẵng 28.8 9.8 9.5 9.5 SBD29035952 Nghệ An 28.8 9.8 9.5 9.5 SBD28018521 Thanh Hóa 28.8 9.8 9.5 9.5 SBD16001175 Vĩnh Phúc 28.8 9.8 9.5 9.5 SBD26005608 Thái Bình 28.8 9.8 9.25 9.75 SBD48025307 Đồng Nai 28.8 9.8 9.75 9.25 SBD43003399 Bình Phước 28.8 9.8 10 9 SBD01022886 Thành phố Hà Nội 28.75 9 9.75 10 SBD29011248 Nghệ An 28.75 9 10 9.75 SBD19000441 Bắc Ninh 28.75 9 9.75 10 SBD44004002 Bình Dương 28.75 9 10 9.75 SBD01026843 Thành phố Hà Nội 28.75 10 9.5 9.25 SBD33003414 Thừa Thiên Huế 28.7 9.2 10 9.5 SBD19015113 Bắc Ninh 28.7 9.2 9.5 10 SBD38001677 Gia Lai 28.7 9.2 9.75 9.75 SBD16007556 Vĩnh Phúc 28.7 9.2 10 9.5 SBD01094614 Thành phố Hà Nội 28.7 9.2 9.75 9.75 SBD29016365 Nghệ An 28.65 9.4 9.75 9.5 SBD31002231 Quảng Bình 28.65 9.4 9.25 10 SBD19007085 Bắc Ninh 28.65 9.4 9.5 9.75 SBD29014060 Nghệ An 28.65 9.4 9.75 9.5 SBD28025097 Thanh Hóa 28.65 9.4 10 9.25 SBD29010230 Nghệ An 28.65 9.4 9.75 9.5 SBD01042247 Thành phố Hà Nội 28.65 9.4 9.25 10 SBD19009088 Bắc Ninh 28.65 9.4 9.75 9.5 SBD28027456 Thanh Hóa 28.65 9.4 9.75 9.5 SBD21000449 Hải Dương 28.65 9.4 9.25 10 SBD26003979 Thái Bình 28.65 9.4 9.75 9.5 SBD01035126 Thành phố Hà Nội 28.65 9.4 9.5 9.75 SBD41011347 Khánh Hòa 28.65 9.4 9.75 9.5 SBD18016349 Bắc Giang 28.65 9.4 9.5 9.75 SBD19005731 Bắc Ninh 28.65 9.4 9.75 9.5 SBD01054640 Thành phố Hà Nội 28.65 9.4 9.75 9.5 SBD38013150 Gia Lai 28.65 9.4 9.5 9.75 SBD01088626 Thành phố Hà Nội 28.6 9.6 9.5 9.5 SBD02026731 Thành Phố Hồ Chí Minh 28.6 9.6 9.5 9.5 SBD29023124 Nghệ An 28.6 9.6 9.25 9.75 SBD01034435 Thành phố Hà Nội 28.6 9.6 9.5 9.5 SBD28013710 Thanh Hóa 28.6 9.6 9.5 9.5 SBD24004000 Hà Nam 28.55 9.8 9.25 9.5 SBD36000193 Kon Tum 28.55 9.8 9.25 9.5 SBD02026480 Thành Phố Hồ Chí Minh 28.55 9.8 10 8.75 SBD02026711 Thành Phố Hồ Chí Minh 28.5 9 9.75 9.75 SBD28016461 Thanh Hóa 28.5 9 10 9.5 SBD19010296 Bắc Ninh 28.5 9 10 9.5 SBD22004516 Hưng Yên 28.5 9 9.75 9.75 SBD28012507 Thanh Hóa 28.45 9.2 9.5 9.75 SBD19006687 Bắc Ninh 28.45 9.2 10 9.25 SBD28027777 Thanh Hóa 28.45 9.2 10 9.25 SBD28028429 Thanh Hóa 28.45 9.2 9.5 9.75 SBD25004610 Nam Định 28.45 9.2 9.75 9.5 SBD28012428 Thanh Hóa 28.45 9.2 9.5 9.75 SBD38001521 Gia Lai 28.45 9.2 9.5 9.75 SBD26006558 Thái Bình 28.45 9.2 9.5 9.75 SBD26006406 Thái Bình 28.45 9.2 9.5 9.75 SBD02041318 Thành Phố Hồ Chí Minh 28.45 9.2 9.5 9.75 SBD28027252 Thanh Hóa 28.45 9.2 9.25 10 SBD29003402 Nghệ An 28.45 9.2 9.25 10 SBD02041947 Thành Phố Hồ Chí Minh 28.45 9.2 9.75 9.5 SBD26018781 Thái Bình 28.45 9.2 9.5 9.75 SBD19010039 Bắc Ninh 28.45 9.2 9.5 9.75 SBD21001870 Hải Dương 28.45 9.2 9.75 9.5 SBD27001893 Ninh Bình 28.45 9.2 9.5 9.75 SBD15000450 Phú Thọ 28.45 9.2 9.75 9.5 SBD22004142 Hưng Yên 28.45 9.2 9.75 9.5 SBD19012582 Bắc Ninh 28.45 9.2 9.5 9.75 SBD54011105 Kiên Giang 28.4 9.4 9.75 9.25 SBD34011154 Quảng Nam 28.4 9.4 9.5 9.5 SBD16011334 Vĩnh Phúc 28.4 9.4 9.5 9.5 SBD01035713 Thành phố Hà Nội 28.4 9.4 9.75 9.25 SBD38003976 Gia Lai 28.4 9.4 9.25 9.75 SBD01006217 Thành phố Hà Nội 28.4 9.4 9.5 9.5 SBD15005018 Phú Thọ 28.4 9.4 9.75 9.25 SBD32000210 Quảng Trị 28.4 9.4 9.5 9.5 SBD61000375 Cà Mau 28.4 9.4 9.75 9.25 SBD28035226 Thanh Hóa 28.4 9.4 9.75 9.25 SBD56006412 Bến Tre 28.4 9.4 9.25 9.75 SBD01053486 Thành phố Hà Nội 28.4 9.4 9.25 9.75 SBD25009566 Nam Định 28.4 9.4 9.75 9.25 SBD28033029 Thanh Hóa 28.4 9.4 9.75 9.25 SBD24006903 Hà Nam 28.4 9.4 10 9 SBD19011855 Bắc Ninh 28.4 9.4 9.75 9.25 SBD30000382 Hà Tĩnh 28.4 9.4 9.75 9.25 SBD18003559 Bắc Giang 28.35 9.6 9.25 9.5 SBD02082682 Thành Phố Hồ Chí Minh 28.35 9.6 9.25 9.5 SBD29034536 Nghệ An 28.35 9.6 9.75 9 SBD28017970 Thanh Hóa 28.35 9.6 9.25 9.5 SBD26019011 Thái Bình 28.35 9.6 9.25 9.5 SBD21021127 Hải Dương 28.35 9.6 9.5 9.25 SBD38013185 Gia Lai 28.35 9.6 9.25 9.5 SBD16004425 Vĩnh Phúc 28.35 9.6 9.25 9.5 SBD16000117 Vĩnh Phúc 28.35 9.6 9.5 9.25 SBD21000320 Hải Dương 28.3 9.8 9.25 9.25 SBD26014197 Thái Bình 28.3 8.8 9.75 9.75 SBD28033097 Thanh Hóa 28.3 8.8 9.5 10 SBD27000117 Ninh Bình 28.3 9.8 9.25 9.25 SBD02084059 Thành Phố Hồ Chí Minh 28.3 9.8 9.25 9.25 SBD01034570 Thành phố Hà Nội 28.3 9.8 9.25 9.25 SBD33003718 Thừa Thiên Huế 28.3 8.8 9.5 10 SBD52005947 Bà Rịa - Vũng Tàu 28.3 9.8 9.25 9.25 SBD38008278 Gia Lai 28.3 8.8 9.5 10 SBD29017022 Nghệ An 28.3 9.8 8.75 9.75 SBD18018688 Bắc Giang 28.25 9 9.25 10 SBD25017914 Nam Định 28.25 10 9 9.25 SBD32006290 Quảng Trị 28.25 9 9.5 9.75 SBD01094021 Thành phố Hà Nội 28.25 9 9.5 9.75 SBD16007722 Vĩnh Phúc 28.25 9 9.5 9.75 SBD30013146 Hà Tĩnh 28.25 9 9.5 9.75 SBD26018980 Thái Bình 28.25 9 9.75 9.5 SBD35005977 Quảng Ngãi 28.25 9 9.5 9.75 SBD01053238 Thành phố Hà Nội 28.25 9 9.5 9.75 SBD01047898 Thành phố Hà Nội 28.25 9 9.75 9.5 SBD02041932 Thành Phố Hồ Chí Minh 28.25 9 9.75 9.5 SBD38003539 Gia Lai 28.25 9 9.5 9.75 SBD29032445 Nghệ An 28.25 9 9.75 9.5 SBD16003079 Vĩnh Phúc 28.25 9 9.75 9.5 SBD15007562 Phú Thọ 28.25 9 9.75 9.5 SBD25017471 Nam Định 28.25 9 9.5 9.75 SBD22014529 Hưng Yên 28.25 9 9.5 9.75 SBD04006493 Đà Nẵng 28.25 9 9.75 9.5 SBD50004369 Đồng Tháp 28.25 9 10 9.25 SBD01019050 Thành phố Hà Nội 28.25 9 9.5 9.75 SBD28024831 Thanh Hóa 28.2 9.2 9.75 9.25 SBD01062815 Thành phố Hà Nội 28.2 9.2 9.5 9.5 SBD03009155 Hải Phòng 28.2 9.2 9.25 9.75 SBD44002709 Bình Dương 28.2 9.2 9.5 9.5 SBD40003194 Đắk Lắk 28.2 9.2 9.25 9.75 SBD18018524 Bắc Giang 28.2 9.2 9.75 9.25 SBD02026615 Thành Phố Hồ Chí Minh 28.2 9.2 9.25 9.75 SBD02041273 Thành Phố Hồ Chí Minh 28.2 9.2 9.25 9.75 SBD29025781 Nghệ An 28.2 9.2 9.5 9.5 SBD02005348 Thành Phố Hồ Chí Minh 28.2 9.2 9.5 9.5 SBD01068225 Thành phố Hà Nội 28.2 9.2 9.25 9.75 SBD38007146 Gia Lai 28.2 9.2 9.25 9.75 SBD02083632 Thành Phố Hồ Chí Minh 28.2 9.2 9.25 9.75 SBD26004569 Thái Bình 28.2 9.2 10 9 SBD44002629 Bình Dương 28.2 9.2 9.75 9.25 SBD22004256 Hưng Yên 28.2 9.2 9.25 9.75 SBD26014026 Thái Bình 28.2 9.2 9.75 9.25 SBD28029250 Thanh Hóa 28.2 9.2 9.75 9.25 SBD30009748 Hà Tĩnh 28.2 9.2 9.25 9.75 SBD28035809 Thanh Hóa 28.2 9.2 9.25 9.75 SBD44002081 Bình Dương 28.2 9.2 9.25 9.75 SBD19002452 Bắc Ninh 28.2 9.2 9.5 9.5 SBD26003116 Thái Bình 28.2 9.2 9.25 9.75 SBD28003773 Thanh Hóa 28.2 9.2 9.25 9.75 SBD19006006 Bắc Ninh 28.2 9.2 9.75 9.25 SBD02026394 Thành Phố Hồ Chí Minh 28.2 9.2 9.75 9.25 SBD29031967 Nghệ An 28.2 9.2 9.25 9.75 SBD22014277 Hưng Yên 28.2 9.2 9.5 9.5 SBD29017056 Nghệ An 28.2 9.2 9.75 9.25 SBD21015055 Hải Dương 28.2 9.2 9.25 9.75 SBD39003046 Phú Yên 28.15 9.4 9.25 9.5 SBD19015169 Bắc Ninh 28.15 9.4 9.25 9.5 SBD28030077 Thanh Hóa 28.15 9.4 9.5 9.25 SBD40003654 Đắk Lắk 28.15 9.4 9.5 9.25 SBD28033053 Thanh Hóa 28.15 9.4 9.75 9 SBD37015420 Bình Định 28.15 9.4 9.25 9.5 SBD22002900 Hưng Yên 28.15 9.4 9.25 9.5 SBD28001792 Thanh Hóa 28.15 9.4 9 9.75 SBD26004080 Thái Bình 28.15 9.4 9.5 9.25 SBD21007578 Hải Dương 28.15 9.4 9.25 9.5 SBD33008049 Thừa Thiên Huế 28.15 9.4 9.5 9.25 SBD25000087 Nam Định 28.15 9.4 9.5 9.25 SBD28020647 Thanh Hóa 28.15 9.4 9.25 9.5 SBD26014066 Thái Bình 28.15 9.4 9.25 9.5 SBD33004056 Thừa Thiên Huế 28.15 9.4 9.25 9.5 SBD15004996 Phú Thọ 28.15 9.4 9.25 9.5 SBD27010462 Ninh Bình 28.15 9.4 9.75 9 SBD28028621 Thanh Hóa 28.15 9.4 9.25 9.5 SBD57001844 Vĩnh Long 28.15 9.4 9.5 9.25 SBD21015385 Hải Dương 28.15 9.4 9.5 9.25 SBD52010177 Bà Rịa - Vũng Tàu 28.15 9.4 9.25 9.5 SBD03020809 Hải Phòng 28.15 9.4 9.5 9.25 SBD25015382 Nam Định 28.15 9.4 9.25 9.5 SBD25017371 Nam Định 28.15 9.4 9.25 9.5 SBD49005376 Long An 28.15 9.4 8.75 10 SBD18007492 Bắc Giang 28.15 9.4 9.25 9.5 SBD13000264 Yên Bái 28.15 9.4 9 9.75 SBD21007837 Hải Dương 28.15 9.4 9.5 9.25 SBD29031108 Nghệ An 28.15 9.4 9.5 9.25 SBD02041819 Thành Phố Hồ Chí Minh 28.15 9.4 9.25 9.5 SBD29008831 Nghệ An 28.15 9.4 9.5 9.25 SBD29025855 Nghệ An 28.15 9.4 9.75 9 SBD30001537 Hà Tĩnh 28.15 9.4 9.5 9.25 SBD28028783 Thanh Hóa 28.15 9.4 9.5 9.25 SBD25009906 Nam Định 28.15 9.4 9.25 9.5 SBD02026495 Thành Phố Hồ Chí Minh 28.1 9.6 9.75 8.75 SBD28017953 Thanh Hóa 28.1 9.6 9.25 9.25 SBD02026805 Thành Phố Hồ Chí Minh 28.1 9.6 9.25 9.25 SBD55006169 Cần Thơ 28.1 9.6 9 9.5 SBD01045908 Thành phố Hà Nội 28.1 9.6 9.25 9.25 SBD26011014 Thái Bình 28.1 8.6 9.75 9.75 SBD26017046 Thái Bình 28.1 9.6 8.75 9.75 SBD01057899 Thành phố Hà Nội 28.1 9.6 9.5 9 SBD26013511 Thái Bình 28.1 9.6 9.5 9 SBD01073189 Thành phố Hà Nội 28.1 9.6 9 9.5 SBD29026364 Nghệ An 28.1 8.6 9.75 9.75 SBD26002893 Thái Bình 28.1 9.6 9.5 9 SBD26014696 Thái Bình 28.1 9.6 9 9.5 SBD02041507 Thành Phố Hồ Chí Minh 28.1 9.6 9 9.5 SBD15000595 Phú Thọ 28.1 9.6 9 9.5 SBD34005573 Quảng Nam 28.1 8.6 9.5 10 SBD29027141 Nghệ An 28.1 9.6 9.5 9 SBD25000215 Nam Định 28.1 9.6 9.75 8.75 SBD26004464 Thái Bình 28.05 9.8 9.25 9 SBD03015894 Hải Phòng 28.05 9.8 9.5 8.75 SBD03010955 Hải Phòng 28.05 8.8 9.5 9.75 SBD35006411 Quảng Ngãi 28.05 8.8 9.75 9.5 SBD28019143 Thanh Hóa 28.05 8.8 9.75 9.5 SBD28023549 Thanh Hóa 28.05 8.8 9.5 9.75 SBD22002516 Hưng Yên 28.05 8.8 9.25 10 SBD15000163 Phú Thọ 28.05 9.8 9.25 9 SBD02004751 Thành Phố Hồ Chí Minh 28.05 9.8 8.5 9.75 SBD22010540 Hưng Yên 28.05 8.8 10 9.25 SBD44003098 Bình Dương 28.05 8.8 9.5 9.75 SBD02004445 Thành Phố Hồ Chí Minh 28.05 8.8 9.5 9.75 SBD02042047 Thành Phố Hồ Chí Minh 28.05 9.8 8.5 9.75 SBD28021649 Thanh Hóa 28.05 9.8 8.25 10 SBD30003858 Hà Tĩnh 28.05 8.8 9.25 10 SBD19009954 Bắc Ninh 28.05 8.8 9.75 9.5 SBD18006195 Bắc Giang 28.05 8.8 9.25 10 SBD01044436 Thành phố Hà Nội 28.05 8.8 9.5 9.75 SBD29010717 Nghệ An 28.05 8.8 9.25 10 SBD17008548 Quảng Ninh 28.05 8.8 10 9.25 SBD21015437 Hải Dương 28.05 8.8 9.75 9.5 SBD28016654 Thanh Hóa 28 9 9 10 SBD01072227 Thành phố Hà Nội 28 9 9.5 9.5 SBD21021480 Hải Dương 28 9 9.25 9.75 SBD28033209 Thanh Hóa 28 9 9.5 9.5 SBD02042091 Thành Phố Hồ Chí Minh 28 9 9.5 9.5 SBD44003525 Bình Dương 28 9 9 10 SBD15000432 Phú Thọ 28 9 9.75 9.25 SBD18009625 Bắc Giang 28 9 9.25 9.75 SBD21002067 Hải Dương 28 9 9.5 9.5 SBD03013748 Hải Phòng 28 9 9.5 9.5 SBD16003576 Vĩnh Phúc 28 9 9.5 9.5 SBD31009410 Quảng Bình 28 9 9.25 9.75 SBD28033267 Thanh Hóa 28 9 10 9 SBD16006372 Vĩnh Phúc 28 9 9.25 9.75 SBD23001378 Hòa Bình 28 9 9.5 9.5 SBD19000207 Bắc Ninh 28 9 9.5 9.5 SBD26011216 Thái Bình 28 9 9.5 9.5 SBD04004309 Đà Nẵng 28 9 9.5 9.5 SBD29014906 Nghệ An 28 9 9.5 9.5 SBD22000132 Hưng Yên 28 9 9.5 9.5 SBD19015968 Bắc Ninh 28 9 9.25 9.75 SBD01035096 Thành phố Hà Nội 28 9 10 9 SBD46000249 Tây Ninh 28 9 9.5 9.5 SBD61003864 Cà Mau 28 9 9.25 9.75 SBD25004302 Nam Định 28 9 10 9 SBD01071580 Thành phố Hà Nội 28 9 9.75 9.25 SBD39009843 Phú Yên 28 9 9.5 9.5 SBD29024341 Nghệ An 28 9 9.5 9.5 SBD28009958 Thanh Hóa 28 9 9.25 9.75 SBD28018709 Thanh Hóa 28 9 9.5 9.5 SBD01088840 Thành phố Hà Nội 28 9 9.5 9.5 SBD32001584 Quảng Trị 28 9 9.5 9.5 SBD01069019 Thành phố Hà Nội 28 9 9.75 9.25 SBD27001873 Ninh Bình 28 9 10 9 SBD01071672 Thành phố Hà Nội 28 9 9 10 SBD33003253 Thừa Thiên Huế 28 9 9.25 9.75 SBD15000013 Phú Thọ 28 9 9.5 9.5 SBD26008774 Thái Bình 28 9 9.75 9.25 SBD44003169 Bình Dương 28 9 9.5 9.5 SBD30012269 Hà Tĩnh 28 9 9.5 9.5 SBD28024001 Thanh Hóa 28 9 9.5 9.5 SBD01062784 Thành phố Hà Nội 28 9 9.5 9.5 SBD32003433 Quảng Trị 28 9 9 10 SBD01095228 Thành phố Hà Nội 28 9 9.25 9.75 SBD44004421 Bình Dương 28 9 9.5 9.5 SBD21007074 Hải Dương 28 9 9.5 9.5 SBD29027999 Nghệ An 28 9 9 10 SBD01038707 Thành phố Hà Nội 27.95 9.2 9.5 9.25 SBD26019098 Thái Bình 27.95 9.2 9.5 9.25 SBD26005849 Thái Bình 27.95 9.2 9.75 9 SBD23000346 Hòa Bình 27.95 9.2 9 9.75 SBD12013903 Thái Nguyên 27.95 9.2 9.5 9.25 SBD16007768 Vĩnh Phúc 27.95 9.2 9.25 9.5 SBD16006833 Vĩnh Phúc 27.95 9.2 9.5 9.25 SBD21019914 Hải Dương 27.95 9.2 9.5 9.25 SBD02026411 Thành Phố Hồ Chí Minh 27.95 9.2 9.5 9.25 SBD25005932 Nam Định 27.95 9.2 9.5 9.25 SBD28030668 Thanh Hóa 27.95 9.2 9.25 9.5 SBD30002274 Hà Tĩnh 27.95 9.2 9 9.75 SBD17000658 Quảng Ninh 27.95 9.2 9.25 9.5 SBD28012535 Thanh Hóa 27.95 9.2 9.5 9.25 SBD28035185 Thanh Hóa 27.95 9.2 9.25 9.5 SBD16003237 Vĩnh Phúc 27.95 9.2 9 9.75 SBD12009063 Thái Nguyên 27.95 9.2 9 9.75 SBD28035108 Thanh Hóa 27.95 9.2 9.5 9.25 SBD01023608 Thành phố Hà Nội 27.95 9.2 9 9.75 SBD38003866 Gia Lai 27.95 9.2 9 9.75 SBD01072734 Thành phố Hà Nội 27.95 9.2 9 9.75 SBD01060016 Thành phố Hà Nội 27.95 9.2 9.25 9.5 SBD25010033 Nam Định 27.95 9.2 9 9.75 SBD03007060 Hải Phòng 27.95 9.2 9.5 9.25 SBD19008398 Bắc Ninh 27.95 9.2 9.25 9.5 SBD01059876 Thành phố Hà Nội 27.95 9.2 9 9.75 SBD28035302 Thanh Hóa 27.95 9.2 9.75 9 SBD27010444 Ninh Bình 27.95 9.2 9.25 9.5 SBD26002450 Thái Bình 27.95 9.2 9.5 9.25 SBD03007172 Hải Phòng 27.95 9.2 9.25 9.5 SBD22005419 Hưng Yên 27.95 9.2 9 9.75 SBD16007962 Vĩnh Phúc 27.95 9.2 9.25 9.5 SBD01028466 Thành phố Hà Nội 27.95 9.2 9.25 9.5 SBD01088343 Thành phố Hà Nội 27.95 9.2 9.25 9.5 SBD16003615 Vĩnh Phúc 27.95 9.2 9.5 9.25 SBD22003085 Hưng Yên 27.95 9.2 9.5 9.25 SBD02041178 Thành Phố Hồ Chí Minh 27.95 9.2 9.25 9.5 SBD28019336 Thanh Hóa 27.95 9.2 9 9.75 SBD29015989 Nghệ An 27.95 9.2 9.25 9.5 SBD25004796 Nam Định 27.95 9.2 9.25 9.5 SBD25012800 Nam Định 27.95 9.2 9.25 9.5 SBD19000029 Bắc Ninh 27.95 9.2 9.25 9.5 SBD16010066 Vĩnh Phúc 27.95 9.2 9.75 9 SBD28020978 Thanh Hóa 27.95 9.2 9.25 9.5 SBD02041810 Thành Phố Hồ Chí Minh 27.95 9.2 9.25 9.5 SBD19000312 Bắc Ninh 27.95 9.2 9.25 9.5 SBD01095036 Thành phố Hà Nội 27.95 9.2 9.5 9.25 SBD19016599 Bắc Ninh 27.95 9.2 9 9.75 SBD26013559 Thái Bình 27.95 9.2 9.25 9.5 SBD15015169 Phú Thọ 27.95 9.2 9.75 9 SBD01065721 Thành phố Hà Nội 27.9 9.4 9.25 9.25 SBD26006412 Thái Bình 27.9 9.4 9.75 8.75 SBD01010543 Thành phố Hà Nội 27.9 9.4 9 9.5 SBD21017327 Hải Dương 27.9 9.4 9 9.5 SBD35009304 Quảng Ngãi 27.9 9.4 9.25 9.25 SBD15007554 Phú Thọ 27.9 9.4 9.25 9.25 SBD26000059 Thái Bình 27.9 9.4 9.5 9 SBD28025099 Thanh Hóa 27.9 9.4 9.5 9 SBD28035617 Thanh Hóa 27.9 9.4 9.5 9 SBD16003001 Vĩnh Phúc 27.9 8.4 9.75 9.75 SBD03018928 Hải Phòng 27.9 9.4 9.25 9.25 SBD02038307 Thành Phố Hồ Chí Minh 27.9 9.4 9 9.5 SBD25017449 Nam Định 27.9 8.4 9.5 10 SBD29000700 Nghệ An 27.9 9.4 9 9.5 SBD60003282 Bạc Liêu 27.9 9.4 9.25 9.25 SBD02041213 Thành Phố Hồ Chí Minh 27.9 9.4 9.25 9.25 SBD26005991 Thái Bình 27.9 9.4 9 9.5 SBD26010120 Thái Bình 27.9 9.4 9.5 9 SBD44000434 Bình Dương 27.9 9.4 9.25 9.25 SBD26006264 Thái Bình 27.9 9.4 9.5 9 SBD01023725 Thành phố Hà Nội 27.9 9.4 9 9.5 SBD02026577 Thành Phố Hồ Chí Minh 27.9 9.4 9 9.5 SBD16007841 Vĩnh Phúc 27.9 9.4 9.5 9 SBD15005071 Phú Thọ 27.9 9.4 9.25 9.25 SBD28022202 Thanh Hóa 27.9 9.4 9 9.5 SBD26005989 Thái Bình 27.9 9.4 8.75 9.75 SBD19008368 Bắc Ninh 27.9 9.4 9.25 9.25 SBD16004933 Vĩnh Phúc 27.9 8.4 9.5 10 SBD28015449 Thanh Hóa 27.9 9.4 9 9.5 SBD25009782 Nam Định 27.9 9.4 9 9.5 SBD01098314 Thành phố Hà Nội 27.9 9.4 9.25 9.25 SBD02041988 Thành Phố Hồ Chí Minh 27.9 9.4 8.75 9.75 SBD16003474 Vĩnh Phúc 27.9 9.4 9.25 9.25 SBD26006250 Thái Bình 27.9 9.4 8.5 10 SBD01077002 Thành phố Hà Nội 27.9 9.4 9.25 9.25 SBD18008060 Bắc Giang 27.9 9.4 9.5 9 SBD02004901 Thành Phố Hồ Chí Minh 27.9 9.4 9 9.5 SBD27009850 Ninh Bình 27.9 9.4 9 9.5 SBD01034005 Thành phố Hà Nội 27.9 9.4 9.25 9.25 SBD26006413 Thái Bình 27.9 9.4 9.25 9.25 SBD19000895 Bắc Ninh 27.9 9.4 9 9.5 SBD02041029 Thành Phố Hồ Chí Minh 27.9 9.4 8.75 9.75 SBD01067041 Thành phố Hà Nội 27.9 9.4 9.25 9.25 SBD25015473 Nam Định 27.9 9.4 9.25 9.25 SBD29003391 Nghệ An 27.9 9.4 9.5 9 SBD03005987 Hải Phòng 27.9 9.4 8.5 10 SBD01084519 Thành phố Hà Nội 27.9 9.4 9.25 9.25 SBD01045341 Thành phố Hà Nội 27.85 8.6 9.5 9.75 SBD01023555 Thành phố Hà Nội 27.85 9.6 9.5 8.75 SBD27005007 Ninh Bình 27.85 8.6 10 9.25 SBD16003158 Vĩnh Phúc 27.85 8.6 9.5 9.75 SBD21008479 Hải Dương 27.85 9.6 9.25 9 SBD19006860 Bắc Ninh 27.85 9.6 9 9.25 SBD22000333 Hưng Yên 27.85 9.6 9.25 9 SBD01046268 Thành phố Hà Nội 27.85 9.6 8.75 9.5 SBD01077156 Thành phố Hà Nội 27.85 9.6 9.25 9 SBD26013688 Thái Bình 27.85 9.6 9.25 9 SBD18005593 Bắc Giang 27.85 8.6 9.25 10 SBD50007257 Đồng Tháp 27.85 9.6 9 9.25 SBD28028675 Thanh Hóa 27.85 9.6 8.75 9.5 SBD16001228 Vĩnh Phúc 27.85 8.6 9.75 9.5 SBD48014051 Đồng Nai 27.85 9.6 9.25 9 SBD26014034 Thái Bình 27.85 9.6 9 9.25 SBD18007282 Bắc Giang 27.85 8.6 9.25 10 SBD15011451 Phú Thọ 27.85 9.6 9.5 8.75 SBD25000536 Nam Định 27.85 8.6 9.75 9.5 SBD27000302 Ninh Bình 27.85 9.6 8.75 9.5 SBD26015592 Thái Bình 27.85 9.6 9.25 9 SBD22009152 Hưng Yên 27.85 8.6 9.5 9.75 SBD02054327 Thành Phố Hồ Chí Minh 27.85 9.6 9.25 9 SBD22007112 Hưng Yên 27.85 8.6 9.25 10 SBD02083024 Thành Phố Hồ Chí Minh 27.85 9.6 9 9.25 SBD26006565 Thái Bình 27.85 9.6 9.25 9 SBD21016630 Hải Dương 27.85 9.6 9.25 9 SBD01090567 Thành phố Hà Nội 27.85 8.6 9.75 9.5 SBD21017063 Hải Dương 27.85 9.6 9.5 8.75 SBD03007361 Hải Phòng 27.8 8.8 9.25 9.75 SBD21019647 Hải Dương 27.8 9.8 9 9 SBD27007623 Ninh Bình 27.8 8.8 9.5 9.5 SBD01017678 Thành phố Hà Nội 27.8 8.8 9.5 9.5 SBD19000321 Bắc Ninh 27.8 8.8 9.75 9.25 SBD02056823 Thành Phố Hồ Chí Minh 27.8 8.8 9.25 9.75 SBD17011252 Quảng Ninh 27.8 8.8 9.5 9.5 SBD50002005 Đồng Tháp 27.8 8.8 9.75 9.25 SBD27010543 Ninh Bình 27.8 8.8 9.5 9.5 SBD28030066 Thanh Hóa 27.8 8.8 9.75 9.25 SBD40003638 Đắk Lắk 27.8 8.8 9.75 9.25 SBD01039962 Thành phố Hà Nội 27.8 8.8 10 9 SBD19012148 Bắc Ninh 27.8 9.8 9.25 8.75 SBD26014640 Thái Bình 27.8 8.8 9.25 9.75 SBD01023414 Thành phố Hà Nội 27.8 8.8 9.5 9.5 SBD21016713 Hải Dương 27.8 8.8 9.25 9.75 SBD29010855 Nghệ An 27.8 8.8 9.25 9.75 SBD25015302 Nam Định 27.8 8.8 9.5 9.5 SBD26014255 Thái Bình 27.8 8.8 9 10 SBD01009118 Thành phố Hà Nội 27.8 8.8 9.5 9.5 SBD33003683 Thừa Thiên Huế 27.8 8.8 9.75 9.25 SBD27005408 Ninh Bình 27.8 8.8 9.5 9.5 SBD19012143 Bắc Ninh 27.8 8.8 9.5 9.5 SBD25012052 Nam Định 27.8 8.8 9 10 SBD26014047 Thái Bình 27.8 8.8 9.25 9.75 SBD01087859 Thành phố Hà Nội 27.8 8.8 9.5 9.5 SBD01086189 Thành phố Hà Nội 27.8 8.8 9.75 9.25 SBD41000556 Khánh Hòa 27.8 8.8 9.75 9.25 SBD25016878 Nam Định 27.8 9.8 9.75 8.25 SBD23000047 Hòa Bình 27.8 8.8 9.75 9.25 SBD28019503 Thanh Hóa 27.8 8.8 9.5 9.5 SBD19001962 Bắc Ninh 27.8 8.8 9.25 9.75 SBD25003001 Nam Định 27.8 9.8 9.5 8.5 SBD02031907 Thành Phố Hồ Chí Minh 27.8 8.8 9.25 9.75 SBD44000837 Bình Dương 27.8 8.8 9.25 9.75 SBD16008579 Vĩnh Phúc 27.8 9.8 9 9 SBD35010747 Quảng Ngãi 27.8 8.8 9.25 9.75 SBD37002783 Bình Định 27.8 8.8 9.25 9.75 SBD44013795 Bình Dương 27.8 8.8 9.5 9.5 SBD01070429 Thành phố Hà Nội 27.8 9.8 10 8 SBD02038792 Thành Phố Hồ Chí Minh 27.8 8.8 9.5 9.5 SBD16003117 Vĩnh Phúc 27.8 9.8 9.25 8.75 SBD44001530 Bình Dương 27.8 8.8 9.5 9.5 SBD24005414 Hà Nam 27.75 9 9 9.75 SBD54002755 Kiên Giang 27.75 9 9.5 9.25 SBD19009211 Bắc Ninh 27.75 9 9 9.75 SBD21017073 Hải Dương 27.75 9 9.75 9 SBD19014240 Bắc Ninh 27.75 9 9 9.75 SBD29026213 Nghệ An 27.75 9 9.25 9.5 SBD26018147 Thái Bình 27.75 9 9.25 9.5 SBD01043819 Thành phố Hà Nội 27.75 9 9.25 9.5 SBD38001496 Gia Lai 27.75 9 9.25 9.5 SBD02041683 Thành Phố Hồ Chí Minh 27.75 9 9.5 9.25 SBD01089852 Thành phố Hà Nội 27.75 9 9.25 9.5 Năm ngoái, thủ khoa khối A00 là em Nguyễn Ngọc Lễ (cựu học sinh lớp 12A6, Trường THPT Quốc Oai, Hà Nội). Lễ đạt số điểm tuyệt đối 30/30 và cũng trở thành thủ khoa toàn quốc. Đây cũng là thí sinh duy nhất trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt được điểm số này. 4 thí sinh là á khoa cùng đạt 29,8 điểm là các thí sinh đến từ Thái Bình, TP.HCM, Nghệ An, Bắc Giang. Từ 8h ngày 10/7 đến 17h ngày 30/7, thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển không giới hạn số lần trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD-ĐT. Theo quy chế tuyển sinh, mỗi thí sinh được đăng ký xét tuyển không giới hạn số nguyện vọng, số trường. Thí sinh phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, trong đó nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất. Khi đã xếp theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển vào nguyện vọng cao nhất có thể. Đối với những thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển bằng các phương thức xét tuyển sớm vẫn phải tiếp tục đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD-ĐT để được xử lý theo quy trình toàn quốc, từ đó mới có kết quả trúng tuyển cuối cùng. Nếu không đăng ký trên hệ thống, thí sinh được xem đã từ bỏ quyền trúng tuyển vào ngành/trường đó. Theo VietNamnet Xem link gốc Ẩn link gốc https://vietnamnet.vn/top-500-thi-sinh-co-diem-thi-khoi-a00-tot-nghiep-thpt-cao-nhat-nam-2023-2166412.html?fbclid=IwAR05Rx3vCqOHp5qQYUAREdB6x6YBlbu2nVe7eXpUcPvISiKkodGRxOY4eQI Vào mùa lạnh, người dân có thể gặp phải một số vấn đề sức khỏe như cảm lạnh, hen suyễn, viêm họng, viêm phổi. |