Trắc nghiệm tâm lý đạo đức y học

1. Tâm lý con người là sự phản ánh chủ quan @A. Thế giới khách quan, có cơ sở tự nhiên là hoạt động thần kinh và nội tiết , được nẩy sinh bằng hoạt động sống của tưng người và gắn bó với các quan hệ xã hội,lịch sử B. Thế giới vật chất vận động và biến đổi C. Những kinh nghiệm sống D. Những linh hồn của con người E. Thế giới vật chất vận động và biến đổi ,những kinh nghiệm sống 2. Quan điểm của duy vật biến chứng cho rằng tâm lý là biểu hiện của @A. Vật chất cao cấp, là sản phẩm dưới dạng đặc biệt của vật chất có tổ chức cao là não bộ của con người B. Sản phẩm dưới dạng đặc biệt của vật chất C. Não bộ của con người D. Thế giới vật chất biến đổi E. Thế giới linh hồn 3. Sự bắt đầu của phản ánh tâm lý A. Thế giới vật chất biến đổi B. Não bộ của con người C. Sản phẩm dưới dạng đặc biệt của vật chất @D. Sinh vật có bản tính kích thích, biến đổi để thích nghi với mọi hoàn cảnh, nhờ đó cảm giác phát triển E. Cảm giác chuyên biệt 4. Khi còn sống linh hồn là nguyên nhân sinh ra quá trình sống của cơ thể và nó truyền đạt tất cả các hiện tượng tâm lý vốn có của con người đó là quan điểm của A. Descrte @B. Platon C. Tuân Tử D. Heghen E. Mạnh Tử 5. “Những hoạt động có ý thức của con người là do linh hồn” và cho rằng linh hồn là lý tính tối cao đó là quan điểm duy tâm của @A. Descarte B. Platon C. Tuân Tử D. Aristot

E. Mạnh Tử

Tải về tại ĐÂY
Chúc các bạn học tốt.

  1хбет мобильный ballu, 1хбет мобильный сайт бесплатно

How to use sucralfate suspension, how to use winstrol 10mg tablets – Buy steroids online                     …

Носоріг [фильм 2021] смотреть онлайн Носоріг 2021 фильм смотреть онлайн. Носоріг смотреть онлайн фильм 2021. Носоріг [2021] смотреть онлайн бесплатно в хорошем качестве лордфильм. Протянув …

1xbet зеркало клуб беттинг                                           …

Trắc nghiệm TLYH - YDCactusKHÁI NIỆM ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨUCỦA TÂM LÝ HỌC1.2.3.4.5.6.Tâm lý con người là sự phản ánh chủ quan@A. Thế giới khách quan, có cơ sở tự nhiên là hoạt động thần kinh và nội tiết ,được nẩy sinh bằng hoạt động sống của tưng người và gắn bó với các quan hệxã hội,lịch sửB. Thế giới vật chất vận động và biến đổiC. Những kinh nghiệm sốngD. Những linh hồn của con ngườiE. Thế giới vật chất vận động và biến đổi ,những kinh nghiệm sốngQuan điểm của duy vật biến chứng cho rằng tâm lý là biểu hiện của@A. Vật chất cao cấp, là sản phẩm dưới dạng đặc biệt của vật chất có tổ chứccao là não bộ của con ngườiB. Sản phẩm dưới dạng đặc biệt của vật chấtC. Não bộ của con ngườiD. Thế giới vật chất biến đổiE. Thế giới linh hồnSự bắt đầu của phản ánh tâm lýA. Thế giới vật chất biến đổiB. Não bộ của con ngườiC. Sản phẩm dưới dạng đặc biệt của vật chất@D. Sinh vật có bản tính kích thích, biến đổi để thích nghi với mọi hoàn cảnh,nhờ đó cảm giác phát triểnE. Cảm giác chuyên biệtKhi còn sống linh hồn là nguyên nhân sinh ra quá trình sống của cơ thể và nótruyền đạt tất cả các hiện tượng tâm lý vốn có của con người đó là quan điểmcủaA. Descrte@B. PlatonC. Tuân TửD. HeghenE. Mạnh Tử“Những hoạt động có ý thức của con người là do linh hồn” và cho rằng linh hồnlà lý tính tối cao đó là quan điểm duy tâm của@A. DescarteB. PlatonC. Tuân TửD. AristotE. Mạnh TửTâm lý là bản chất của vật chất cao cấp đó làA. Quan điểm vô hìnhB. Quan điểm duy tâm@C. Quan điểm duy vật biện chứngD. Quan điểm duy vật thô sơE. Quan điểm duy vật máy móc7.8.9.10.11.12.13.Sự phát triển của tâm lý luôn luôn gắn với sự phát triển củaA. Con ngườiB. Vật chất@C. Hệ thống thần kinhD. Biến đổi vật chấtE. Cảm giácThế giới vật chất vận động và biến đổi không ngừng từ vô cơ thành thể hữu cơthành sự sống. Sự phát triển đó liên tục, ngày càng phức tạp, hoàn chỉnh dần vàcuối cùng thành sự phản ánh thế giới khách quan củaA. Sinh vậtB. Sinh vật có hệ thống thần kinh@C. Sinh vật có hệ thống thần kinh , có não bộD. Sinh vật có bản tính kích thíchE. Sinh vật có não bộNão là chỗ trú ngụ của linh hồn, là trung tâm hoạt động của tâm thần là quanđiểm duy tâm của@A. DemocritB. PlatonC. Tuân TửD. AristotE. Mạnh TửCác hiện tượng tâm lý đều mang tính chấtA. Kích thích của thế giới bên ngoài@B. Phản xạC. Chủ thểD. Vô hìnhE. Phản xạ, Vô hìnhTrong mỗi hiện hiện tượng tâm lý của con người đều mang dấu ấn củaA. Xã hộiB. Lịch sử@C. Xã hội, lịch sửD. Phản xạE. Phản xạ, Lịch sửPhản ảnh tâm lý là những phản ảnh đặc biệt tạo ra hình ảnh tâm lý về@A. Thế giới khách quanB. Con ngườiC. Lịch sửD. Xã hộiE. Thế giới linh hồnTâm lý là hiện tượng thuộc về thế giới bên trong song có liên quan chặt chẽ vớithế giới bên ngoài quaA. Những sự vậtB. Những hiện tượng@C. Những sự vật và hiện tượng bên ngoài mà nó phản ảnhD. Não bộE. Hệ thần kinh2Trắc nghiệm TLYH - YDCactus14. Mọi hiện tượng tâm lý đều có mối liên quan chặt chẽ đến nhau và chịu sự chỉđạo của tập trung củaA. Thần kinh@B. Não bộC. Thế giới bên ngoàiD. Cảm giácE. Tình cảm15. Tâm lý phản ảnh thế giới khách quan nhưng khi hình thành thì tác độngA. Con người@B. Trở lại thế giới hiện thực khách quanC. Tình cảm con ngườiD. Đời sống tâm lýE. Hiện tượng tâm lý16. Sự phản ảnh của tâm lý bao giờ cũng mang dấu vết riêng của@A. Chủ thể phản ảnhB. Cảm xúc riêngC. Kinh nghiệmD. Tri thức của chủ thểE. Nghề nghiệp của chủ thể phản ảnh 1617. Bản chất của hiện tượng tâm lý là:A. Bản chất của vật chất cao cấp, phản xạ@B. Bản chất của vật chất cao cấp, phản xạ, phản ánh thế giới khách quan vàxã hội lịch sửC. Bản chất là xã hội lịch sửD. Phản ánh thế giới khách quanE. E. Bản chất là xã hội lịch sử và phản ánh thế giới khách quan18. Hiện tượng tâm lý có các đặc điểm làA. Sự thống nhất giữa hoạt động tâm lý bên trong và bên ngoài, tính chủ thểB. Tính chủ thể, tính tổng thể của đời sống tâm lý@C. Tính chủ thể, tính tổng thể của đời sống tâm lý, sự thống nhất giữa hoạtđộng tâm lý bên trong và bên ngoàiD. Tính tổng thể của đời sống tâm lý,ï sự thống nhất giữa hoạt động tâm lýbên trong và bên ngoàiE. Sự thống nhất giữa hoạt động tâm lý bên trong và bên ngoài19. Hiện tượng tâm lý có thể được phân theo các dấu hiệu của hiện tượng tâm lýsau:A. Thời gian tồn tại của các hiện tượng tâm lý, hiện tượng tâm lý cá nhânhay xã hộiB. Chức năng hiện tượng tâm lýC. Mức độ nhận biết của chủ thểD. Thời gian tồn tại của các hiện tượng tâm lý, hiện tượng tâm lý cá nhânhay xã hội, chức năng hiện tượng tâm lý@E. Thời gian tồn tại của các hiện tượng tâm lý, hiện tượng tâm lý cá nhânhay xã hội, chức năng hiện tượng tâm lý, mức độ nhận biết của chủ thể20. Các hiện tượng tâm lý được chia theo thời gian bao gồm:@A. Các quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, thuộc tính tâm lýB. Các quá trình tâm lý, trạng thái tâm lýC. Các trạng thái tâm lý, thuộc tính tâm lýD. Các quá trình tâm lý, thuộc tính tâm lýE. Các quá trình tâm lý, hiện tượng tâm lý cá nhân và tập thể21. Mức độ nhận biết của chủ thể được căn cứ những hiện tượng tâm lý đượcchủ thể nhận biết được nhưA. Ý thức, vô thứcB. Vô thức, tiền ý thứcC. Tiền ý thứcD. Ý thức, tiền ý thức@E. Ý thức, tiền ý thức, vô thức22. Nhiệm vụ của tâm lý học làA. Nghiên cứu những quy luật khách quan của các hiện tượng tâm lý, bảnchất tâm lý cá nhânB. Những đặc điểm tâm lý các hoạt động của con ngườiC. Bản chất tâm lý cá nhân, những đặc điểm tâm lý các hoạt động của conngườiD. Nghiên cứu những quy luật khách quan của các hiện tượng tâm lý,nhữngđặc điểm tâm lý các hoạt động của con người@E. Nghiên cứu những quy luật khách quan của các hiện tượng tâm lý, bảnchất tâm lý cá nhân, những đặc điểm tâm lý các hoạt động của con người23. Những nguyên tắc cơ bản trong nghiên cứu tâm lý học là:A. Nguyên lý về sự thống nhất giữa ý thức nhân cách và hoạt độngB. Nguyên lý về cơ sở vất chất của hiện tượng tâm lý,mối liên hệ thống nhấtgiũa các hiện tượng tâm lý với nhau.@C. Nguyên lý về sự thống nhất giữa ý thức nhân cách và hoạt động, cơ sởvất chất của hiện tượng tâm lý, sự vận động, phát triển của hiện tượng tâmlý, mối liên hệ thống nhất giũa các hiện tượng tâm lý với nhauD. Nguyên lý về sự vận động, phát triển của hiện tượng tâm lý, mối liên hệthống nhất giũa các hiện tượng tâm lý với nhau.E. Nguyên lý về mối liên hệ thống nhất giũa các hiện tượng tâm lý với nhau,sự thống nhất giữa ý thức nhân cách và hoạt động24. Đối tượng nghiên cứu của tâm lý là:@A. Hiện tượng tâm lýB. Những đặc điểm tâm lý các hoạt động của con ngườiC. Bản chất tâm lý cá nhânD. Các quá trình tâm lýE. Các trạng thái tâm lý25. Tâm lý học là :A. Khoa học tự nhiên.B. Khoa học xã hội.C. Khoa học nhân văn.D. Khoa học trung gian.@E. Khoa học trung gian , chuyển tiếp từ tự nhiên sang xã hội4Trắc nghiệm TLYH - YDCactus26. Tâm lý là sự phản ảnh thế giới khách quan thông qua lăng kính chủ quancủa:A. Não bô, ühệ thống thần kinh cao cấp.B. Hệ thống thần kinh cao cấp, hệ thống nội tiết.C. Hệ thống nội tiết.D. Phản xạ có điều kiện.@E. Não bộ, hệ thống thần kinh cao cấp, hệ thống nội tiết, phản xạ có điềukiện.27. Tâm lý là sự phản ảnh thế giới khách quan một cách chủ quan@A. ĐúngB. Sai28. Hiện tượng tâm lý có bản chất vật chấtA. Đúng@B. Sai29. Tâm lý là hiện tượng tinh thần bên trong của người và thông qua hiện tượngvật chất:@A. ĐúngB. Sai30. Tâm lý con người có bản chất xã hội, lịch sử@A. ĐúngB. Sai31. Các hiện tượng tâm lý tạo thành hoạt động tâm lý, là hình ảnh thực tại bênngoài nhưng chỉ diễn ra ở thế giới bên trong con người.@A. ĐúngB. SaiTrắc nghiệm TLYH - YDCactusTÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG QUÁ TRÌNH NHẬN THỨCCÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ THUỘC QUÁ TRÌNH NHẬN THỨC1.2.3.4.5.6.7.Quá trình tâm lý là :A. Sự phản ảnh các hiện tượng tâm lý khách quan của con người.@B. Những hoạt động tâm lý có khởi đầu, có kết thúc, có diễn biến, có kếtthúc nhằm biến các tác động khách quan bên ngoài thành hình ảnh chủ quanbên trong.C. Quá trình ý chí.D. Quá trình nhận thức.E. Quá trình cảm xúc.Trạng thái tâm lý :A. Là cảm giác con người tác động bởi hoàn cảnh.B. Là cảm xúc của con người trước hiện tượng khách quan.C. Là đặc điểm của hoạt động tâm lý của con người trong một thời gian nhấtđịnh.@D. Là những đặc điểm của hoạt động tâm lý của con người diễn ra trongkhoảng thời gian ngắn được gây nên bởi hoàn cảnh bên ngoàiE. Là tính do dự, lơ đãng, quyết tâm của con người.Thuộc tính tâm lý là:A. Quá trình tâm lý diễn ra thường xuyên trong đời sống.B. Quá trình hình thành từ trạng thái tâm lý.C. Trạng thái tâm lý lập đi lập lại trong đời sống.D. Nét tâm lý bền vững của nhân cách cá nhân@E. Quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, nét tâm lý thường xuyên lập đi lập lạitrở thành đặc điểm tâm lý bền vững của nhân cách.Quan hệ giữa các hiện tượng tâm lý là :@A. Quá trình tâm lý là nguồn gốc của đời sống tâm lý.B. Quá trình tâm lý là cái nền của tâm lý.C. Quá trình tâm lý là nét đặc trưng của tâm lý.D. Quá trình tâm lý là quá trình nhận thức.E. Quá trình tâm lý là quá trình cảm xúc ý chí .Quan hệ giữa các hiện tượng tâm lý là :A. Thuộc tính tâm lý là gốc của đời sống tâm lý.B. Thuộc tính tâm lý là cái nền của tâm lý.@C. Thuộc tính tâm lý là nét đặc trưng của tâm lý.D. Thuộc tính tâm lý là quá trình nhận thức.E. Quá trình tâm lý là quá trình cảm xúc ý chí .Quan hệ giữa các hiện tượng tâm lý là:A. Trạng thái tâm lý là gốc của đời sống tâm lý.@B. Trạng thái tính tâm lý là cái nền của tâm lý.C. Trạng thái tâm lý là nét đặc trưng của tâm lý.D. Trạng thái tâm lý là quá trình nhận thức.E. Trạng thái tâm lý là quá trình cảm xúc ý chí .Cảm giác là sự phản ảnh những thuộc tính tâm lý :A. Phản ảnh đơn giản nhất.B. Phản ảnh riêng lẻ của sự vật khách quan.C. Phản ảnh tính chất cường độ và thời gian sự vật hiện tượng.D. Phản ảnh mở đầu giúp con người nhận thức sự vật hiện tượng.@E. Phản ảnh riêng lẻ, trực tiếp, đơn giản sự vật khách quan và lệ thuộc vàotính chất, cường độ, thời hạn tồn tại của sự vật hiện tượng, giữ vai trò mở đầucủa hoạt động nhận thức.8. Cảm giác làA. Nhận thức cảm tính.B. Nhận thức lý tính.C. Phản ảnh cái bản chất của thế giới.D. Trừu tượng.@E. Nhận thức cảm tính, phản ảnh cái bên ngoài, cụ thể và trực quan.9. Cảm giác bên trong là:A. Thị giác, thính giácB. Thăng bằngC. Khứu giác, vị giác, xúc giácD. Cảm giác đau, đói, khát, no@E. Cảm giác vận động, cảm giác về cơ thể, cảm giác thăng bằng.10. Tri giác là quá trình tâm lý :A. Phản ảnh trọn vẹn các thuộc tính của sự vật hiện tượng khi chúng tác độngtrực tiếp vào giác quan.B. Phản ảnh ý thức của con người về các sự vật hiện tượng khi chúng tácđộng trực tiếp vào cơ quan cảm giác.C. Tri giác là cảm giác được phát triển lên.D. Tri giác được phản ảnh cao hơn cảm giác.@E. Phản ảnh trọn vẹn các thuộc tính của sự vật hiện tượng khi chúng tácđộng trực tiếp vào giác quan.Phản ảnh ý thức của con người về các sự vậthiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào cơ quan cảm giác.Tri giác là cảmgiác được phát triển lên.Tri giác được phản ảnh cao hơn cảm giác.11. Quá trình nhận thức là :@A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quanB. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoàiC. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thểD. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển,điều hành các hoạt động của chủ thểE. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể, những rungcảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài.12. Quá trình cảm xúc là :A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan@B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoàiC. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thểD. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển,điều hành các hoạt động của chủ thểE. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể, những rungcảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài.7Trắc nghiệm TLYH - YDCactus13. Quá trình ý chí là :A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quanB. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoàiC. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể@D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điềukhiển, điều hành các hoạt động của chủ thểE. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể, những rungcảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài.14. Cảm giác bên ngoài là:A. Thị giác, thính giácB. Thăng bằng@C. Thị giác, thính giác , khứu giác, vị giác, xúc giácD. Cảm giác đau, đói, khát, noE. Cảm giác vận động, cảm giác về cơ thể, cảm giác thăng bằng.15. Các quy luật của cảm giác là:A. Quy luật ngưỡng cảm giác và độ nhạy cảm giácB. Quy luật về sự thích ứngC. Quy luật về sự tác động qua lạiD. Quy luật về sự thích ứng, quy luật về sự tác động qua lại@E. Quy luật ngưỡng cảm giác và độ nhạy cảm giác, sự thích ứng, sự tácđộng qua lại16. Tăng cảm giác là:@A. Tăng khả năng thu nhận kích thích có thậtB. Tăng khả năng thu nhận kích thích không có thậtC. Tăng khả năng thu nhận kích thích có thật, không có thậtD. Không có khả năng thu nhận kích thích có thậtE. Cảm giác không đúng17. Giảm cảm giác là:@A. Giảm khả năng thu nhận kích thích có thậtB. Giảm khả năng thu nhận kích thích không có thậtC. Giảm khả năng thu nhận kích thích có thật, không có thậtD. Không có khả năng thu nhận kích thích có thậtE. Cảm giác không đúng18. Mất cảm giác là:A. Giảm khả năng thu nhận kích thích có thậtB. Giảm khả năng thu nhận kích thích không có thậtC. Giảm khả năng thu nhận kích thích có thật, không có thật@D. Không có khả năng thu nhận kích thích có thậtE. Cảm giác không đúng19. Tri giác là quá trình :A. Nhận thức ban đầu của lý tínhB. Nhận thức lý tính.@C. Nhận thức cảm tính cao hơn so với cảm giác, Từ cảm giác tri giác phảnảnh tổng hợp các thuộc tính của sự vật hiện tượng thành hình ảnh trọn vẹntrên não bộ.20.21.22.23.24.25.D. Nhận thức trực quan, cụ thể.E. Nhận thức đơn lẻ bằng cảm giácPhân loại tri giác dựûa vào hình thức tồn tại của sự vật hiện tượng là:A. Tri giác vận động.B. Tri giác không gianC. Tri giác phân tích .D. Tri giác thời gian.@E. Tri giác thời gian, tri giác vận động, tri giác không gian .Qui luật của tri giác là:A. Tính trọn vẹn.B. Tính lựa chọn và ổn định.C. Tính đối tượng và có ý nghĩa.D. Tính tổng giác và có ý nghĩa.@E. Tính đối tượng , trọn vẹn, lựa chọn, có ý nghĩa, ổn định và tổng giác.Rối loạn tri giác gồm :A. Ảo tưởng.B. Ảo giác thật.C. Ảo giác giả.D. Tri giác sai thực tại và giải thể nhân cách.@E. Ảo tưởng, ảo giác thật, ảo giác giả, tri giác sai thực tại và giải thể nhâncáchPhân loại tri giác dựûa vào bộ máy phân tích là :A. Tri giác nhìn, ngheB. Tri giác nghe,C. Tri giác ngửi, nếmD. Tri giác sờ mó@E. Tri giác nhìn, nghe, ngửi, sờ mó, nếmPhân loại tri giác dựûa vào :A. Hình thức tồn tại của sự vật hiện tượngB. Bộ máy phân tích@C. Hình thức tồn tại của sự vật hiện tượng, bộ máy phân tíchD. Tri giác nhìn, ngheE. Tri giác không gianẢo tưởng là :@A. Tri giác sai lệch về toàn bộ một sự vật hiện tượng có thật của thế giớikhách quanB. Tri giác sai lệch về toàn bộ một sự vật hiện tượng không có thật của thếgiới khách quanC. Những ảo giác được người bệnh chấp nhận như những sự vật tượng cóthực trong hiện thực khách quanD. Những ảo giác được người bệnh chấp nhận như những sự vật tượng khônggiống trong hiện thực khách quanE. Tri giác sai lệch về toàn bộ một sự vật hiện tượng có thật của thế giớikhách quan và không có thật của thế giới khách quan.9Trắc nghiệm TLYH - YDCactus26. Ảo tưởng là :@A. Tri giác sai lệch về toàn bộ một sự vật hiện tượng có thật của thế giớikhách quanB. Tri giác như có thật về một sự vật hiện tượng không có thật của thế giớikhách quanC. Những ảo giác được người bệnh chấp nhận như những sự vật tượng cóthực trong hiện thực khách quanD. Những ảo giác được người bệnh chấp nhận như những sự vật tượng khônggiống trong hiện thực khách quanE. Tri giác sai lệch về toàn bộ một sự vật hiện tượng có thật của thế giớikhách quan và không có thật của thế giới khách quan.27. Biểu tượng là:A. Nhận thức cảm tính.B. Nhận thức lý tính.C. Nhận thức cảm tính và lý tính.@D. Quá trình trung gian chuyển tiếp từ nhận thức cảm tính tới nhận thức lýtính.E. Quá trình chuyển từ số lượng sang chất lượng của quá trình nhận thức28. Biểu tượng có đặc điểm là nhận thức cảm tính, nó phản ảnh sự vật hiện tượng:A. Trực quanB. Cụ thể.C. Đơn lẻD. Khái quát.@E. Trực quan, cụ thể, đơn lẻ29. Biểu tượng có đặc điểm là nhận thức lý tính , nó phản ảnh sự vật hiện tượng :A. Trừu tượng.@B. Khái quát.C. Tổng hợpD. Trực tiếpE. Gián tiếp30. Biểu tượng là:A. Thuộc tính tâm lý.B. Trạng thái tâm lý.C. Quá trình tâm lý.@D. Quá trình tâm lý nhằm phục hồi các sự vật hiện tượng đã qua cảm giácvà tri giác.E. Quá trình ký ức và tưởng tượng.31. Biểu tượng là quá trình tâm lý thuộc giai đoạn nhận thức :A. Cảm tính.B. Lý tính.@C. Chuyển tiếp vừa cảm tính vừa lý tính.D. Trực quan cảm giác.E. Trực quan cụ thể.32. Phẩm chất của chú ý gồm :A. Sức tập trung và sức bền của chú ý.B. Sự di chuyển và phân phối của chú ý.wWw.Yhocduphong.neT33.34.35.36.37.C. Khối lượng của chú ý.@D. Sức tập trung và sức bền của chú ý, sự di chuyển và phân phối của chúý, khối lượng của chú ý.E. Sự rèn luyện và sự tập trung.*Trí nhớ là :A. Quá trình tâm lý đã được tri giác.B. Quá trình tâm lý đã qua cảm giác, tri giác.C. Sự phản ảnh hiện thực khách quan nhưng hiện thực khách quan đó đã đượctác động trong quá khứ.D. Quá trình lưu giữ lại [ nhận lại ] những hình tượng đã qua tri giác.@E. Sự phản ảnh hiện thực khách quan nhưng hiện thực khách quan đó đãđược tác động trong quá khứ, quá trình lưu giữ lại [ nhận lại ] những hìnhtượng đã qua tri giác.*Tưởng tượng là:A. Quá trình nhận thức bằng cách xây dựng các hình ảnh hoàn toàn mới.B. Quá trình nhận thức phản ảnh cái chưa có trong kinh nghiệm.C. Quá trình tâm lý tạo ra cái mới từ biểu tượng đã có.D. Quá trình nhận thức tạo ra cái mới từ biểu tượng đã có, phản ảnh cái chưacó trong kinh nghiệm.@E. Quá trình nhận thức phản ảnh cái chưa có trong kinh nghiệm từ biểutượng đã có nhằm tạo ra sản phẩm mới bằng các hình ảnh mới khái quát hơn.*Trí nhớ là:A. Quá trình ký ức.B. Quá trình lưu giữ hình ảnh của quá khứ gần như nguyên vẹn.C. Hình ảnh của sự vật hiện tượng được phản ảnh trong quá khứ.D. Hình ảnh quá khứ hiện lên não bộ khi có kích thích.@E. Ký ức, Là hình ảnh quá khứ của sự vật hiện tượng xuất hiện trên não bộtrên cơ sở biểu tượng đã có về sự vật hiện tượng đó.*Tưởng tượng là:A. Quá trình biểu tượngB. Quá trình biểu tượng cái quá khứ.C. Biểu tượng về sự vật hiện tượng trong quá khứ nhưng không giống hìnhảnh của quá khứ.D. Hình ảnh mới xuất phát từ hình cũ của quá khứ.@E. Hình ảnh của sự vật hiện tượng được biểu tượng trong quá khứ, nhưngkhác với quá khứ vì cho ta hình ảnh mới không có trong kinh nghiệm*Quan hệ giữa biểu tượng trí nhớ và tưởng tượng trong phản ảnh sự vật hiệntượngA. Biểu tượng là hình ảnh đã được cảm giác.B. Biểu tượng là hình ảnh đã được cảm giác và tri giác.C. Trí nhớ là hình ảnh đã biểu tượng gần như nguyên vẹn trong quá khứ.D. Tưởng tượng là hình ảnh đã biểu tượng trong quá khứ nhưng cho hình ảnhhoàn toàn mới.@E. Biểu tượng gần như nguyên vẹn của quá khứ là Trí nhớ, Biểu tượnghoàn toàn mới so với biểu tượng trong quá khứ là tưởng tượng11Trắc nghiệm TLYH - YDCactus38. *Cảm xúc là quá trình tâm lý có đặc điểm :A. Phản ánh bản thân sự vật hiện tượng.B. Phản ánh mối liên hệ của con người với sự vật hiện tượng.C. Phản ánh bản thân đối tượng.D. Phản ánh mối liên hệ của con người với đối tượng.@E. Phản ánh mối liên hệ của con người với đối tượng có liên quan tới nhucầu vật chất và tinh thần của con người.39. *Tình cảm của con người có đặc điểm và nguồn gốc :A. Là thuộc tính tâm lý chỉ có ở người, ổn định, thực hiện chức năng xã hộivà gắn liền với phản xạ có điều kiện.B. Là trạng thái tâm lý có ở người và động vật, nhất thời, thực hiện chức năngsinh vật và gắn liền với bản năng.C. Là thuộc tính tâm lý chỉ có ở người, ổn định, thực hiện chức năng xã hội vàgắn liền với phản xạ có điều kiện, có sau cảm xúc.D. Là quá trình tâm lý xuất hiện trước cảm xúc.E. Là quá trình tâm lý chỉ có ở người xuất hiện sau cảm xúc.40. *Nét đặc trưng của đời sống tình cảm là :A. Tính đối cực [ 2 mặt ].B. Tính ổn định và chân thực.C. Tính nhận thức.D. Tính khái quát.E. Tính đối cực , tính ổn định và chân thực, tính nhận thức, tính khái quát.41. *Tình cảm con người có các qui luật là:A. Lây lan.B. Thích ứng và cảm ứng.C. Di chuyển và pha trộn.D. Về sự hình thành tình cảm từ cảm xúc.E. Lây lan,thích ứng và cảm ứng, di chuyển và pha trộn,về sự hình thành tìnhcảm từ cảm xúc.42. *Các sai sót trong cảm xúc tình cảm do :A. Rối loạn cảm xúcB. Do giảm cảm xúc.C. Do tăng cảm xúc.D. Do mất cảm xúc.E. Rối loạn cảm xúc, giảm cảm xúc.do tăng cảm xúc, mất cảm xúc.43. Khái niệm tư duy :A. Là giai đoạn cao của quá trình nhận thức.B. Là giai đoạn nhận thức lý tính.C. Là sự nhận thức lý tính.@D. Là giai đoạn phát triển cao của nhận thức, là nhận thức lý tính mang bảnchất xã hội và nẩy sinh từ hoạt động sống.E. Tư duy mang bản chất xã hội.44. Tư duy có các đặc điểm là:A. Tính có vấn đề và tính khái quát.B. Tính gián tiếp và quan hệ mật thiết với ngôn ngữ.C. Là một quá trình.wWw.Yhocduphong.neT45.46.47.48.49.50.51.D. Là hành động trí tuệ.@E. Tính có vấn đề và tính khái quát,tính gián tiếp và quan hệ mật thiết vớingôn ngữ,là một quá trình,là hành động trí tuệ.Sản phẩm của tư duy là trí tuệ thể hiện :A. Khả năng thao tác tư duy.B. Năng lực khái quát hóa.C. Năng lực trừu tượng hóa.D. Phân tích, tổng hợp.@E. Khái niệm, phạm trù...giúp chủ thể phán đoán suy lý.Hành động trí tuệ thường sử dụng các thao tác sau:A. Phân tíchB. Tổng hợpC. So sánhD. Trừu tượng hóa, khái quát hóa@E. Phân tích, tổng hợp, so sánh, trừu tượng hóa, khái quát hóa.Các giai đoạn đầy đủ của quá trình của tư duy :A. Xác định vấn đề và giải quyết vấn đề.B. Huy động kiến thức và giải quyết vấn đề.C. Huy động tri thức, kinh nghiệm, tìm liên tưởng và sàng lọc liên tưởng.D. Xác định vấn đề, giải quyết vấn đề, thực hiện nhiệm vụ tư duy và tìm kếtquả.@E. Xác định vấn đề, huy động tri thức và kinh nghiệm, hình thành giảthuyết, kiểm tra giả thuyết và thực hiện giả thuyết, giải quyết vấn đề.Những phẩm chất cơ bản của tư duy liên quan tới nhân cách là:A. Mức độ sâu sắc và khái quát của tư duyB. Tính logic chặt chẽC. Khả năng cơ động, linh hoạt, mềm dẻoD. Khả năng độc lập@E. Mức độ sâu sắc và khái quát của tư duy, tính logic chặt chẽ, khả năng cơđộng, linh hoạt, mềm dẻo, khả năng độc lậpSai sót trong tư duy làA. Hiện tượng tâm lý bình thườngB. Do bệnh lý@C. Sai sót thuộc về kết quả tư duyD. Sai sót hình thức thao tác của tư duyE. Hiện tượng tâm lý bình thường, do bệnh lýCác sai sót trong tư duy là:A. Sự định kiếnB. Ý tưởng ám ảnh@C. Sự định kiến, ý tưởng ám ảnh, hoang tưởngD. Hoang tưởng, sự định kiếnE. Sự định kiến, ý tưởng ám ảnhPhân loại tư duy theo phương diện lịch sử là:A. Tư duy trực quan - hành động@B. Tư duy trực quan - hình ảnh, trực quan - hành động, trừu tượngC. Tư duy trừu tượng, trực quan - hành động13Trắc nghiệm TLYH - YD52.53.54.55.56.57.58.CactusD. Tư duy trực quan - hình ảnhE. Tư duy trực quan - hình ảnh, trực quan - hành độngTư duy trừu tượng là tư duy phát triển cao hơn và chỉ có ở người bao gồm:A. Tư duy hình tượngB. Tư duy ngôn ngữ - logicC. Tư duy trực quan - hành độngD. Tư duy trực quan - hình ảnh@E. Tư duy hình tượng - Tư duy ngôn ngữ - logicSai sót tư duy về kết quả tư duy ö những sự vật hiện tượng có thực nhưngngười bệnh cố gán cho nó một ý nghĩa khác quá mức, không đúng như vốn cócủa nó làA. Hoang tưởng@B. Sự định kiếnC. Ý tưởng ám ảnhD. Hoang tưởng, sự định kiếnE. Ảo giácSai sót của tư duy có quan hệ chặt chẽ với những sai sót của quá trình tâm lýkhác như làA. Ý thứcB. Cảm xúcC. Chú ýD. Năng lực, vốn hiểu biết@E. Ý thức, cảm xúc, chú ý, năng lực, vốn hiểu biếtHai thao tác cơ bản, đặc trưng của tư duy. Chúng có quan hệ mật thiết vớinhau, bổ sung cho nhau tương tự như thao tác phân tích, tổng hợp làA. Tổng hợp, so sánhB. Phân tích , so sánhC. Trừu tượng hóa, so sánh@D. Trừu tượng hóa và khái quát hóaE. Khái quát hóa, phân tíchKết quả của tư duy là những sản phẩm của trí tuệ đi từ@A. Khái niệm - Phán đoán - Suy lýB. Phán đoán - Suy lý - Khái niệmC. Suy lý - Phán đoán - Khái niệmD. Khái niệm - Suy lý - Phán đoánE. Phán đoán - Khái niệm - Suy lýPhản ánh thế giới thông qua các cơ quan cảm giác [ giác quan ] chính là cảmgiác :@A. ĐúngB. SaiBiểu tượng là quá trình tâm lý trung gian giữa nhận thức cảm tính và nhận thứclý tính :@A. ĐúngB. SaiwWw.Yhocduphong.neT59. Cảm giác không đúng, người bệnh có những cảm xúc không bình thường, kỳ lạhoặc có sự lẫn lộn về cảm giác đó là mất cảm giácA. Đúng@B. Sai60. Cảm giác không đúng, người bệnh có những cảm xúc không bình thường, kỳ lạhoặc có sự lẫn lộn về cảm giác đó là loạn cảm giác@A. ĐúngB. Sai15Trc nghim TLYH - YDCactusBĩ MN Y HOĩC XAẻ HĩIBIN SOAN TEST TRếC NGHIMPHệN NĩI DUNG :STT1.MAẻCU1.2.2.3.3.4.4.TM LYẽ HOĩC Yẽ THặẽCNĩI DUNGSổỷ hỗnh thaỡnh vaỡ phaùt trióứn tỏm lyù, yùthổùc quaA. 1 giai õoaỷnB. 2 giai õoaỷnC. @3 giai õoaỷnD. 4 giai õoaỷnE. 5 giai õoaỷnXeùt vóử mỷt tióỳn hoùa chuớng loaỷi tỏmlyù, yù thổùc giai õoaỷn nỏứy sinh vaỡ phaùttrióứn õỏửu tión laỡ:A. Tổỡ sinh vỏỷt chổa coù caớm giaùc phaùttrióứn thaỡnh sinh vỏỷt coù caớm giaùcB. @Tổỡ vỏỷt chỏỳt vọ cồ thaỡnh vỏỷt chỏỳthổợu cồC. Tổỡ vỏỷt chỏỳt hổợu cồ thaỡnh vỏỷt chỏỳt vọcồD. Tổỡ õọỹng vỏỷt cao cỏỳp khọng coù yù thổùc,thaỡnh chuớ thóứ coù yù thổùcE. Tổỡ sinh vỏỷt chổa coù caớm giaùc phaùttrióứn thaỡnh sinh vỏỷt coù yù thổùcXeùt vóử mỷt tióỳn hoùa chuớng loaỷi tỏmlyù, yù thổùc giai õoaỷn hai cuớa quaù trỗnhnỏứy sinh vaỡ phaùt trióứn laỡ:A. Tổỡ sinh vỏỷt chổa coù caớm giaùc phaùttrióứn thaỡnh sinh vỏỷt coù caớm giaùcB. Tổỡ vỏỷt chỏỳt vọ cồ thaỡnh vỏỷt chỏỳt hổợucồC. Tổỡ vỏỷt chỏỳt hổợu cồ thaỡnh vỏỷt chỏỳt vọcồD. @Tổỡ sinh vỏỷt chổa coù caớm giaùc phaùttrióứn thaỡnh sinh vỏỷt coù caớm giaùc vaỡcaùc hióỷn tổồỹng tỏm lyù khaùc khọng coù yùthổùcE. Tổỡ sinh vỏỷt chổa coù caớm giaùc phaùttrióứn thaỡnh sinh vỏỷt coù yù thổùcXeùt vóử mỷt tióỳn hoùa chuớng loaỷi tỏmlyù, yù thổùc giai õoaỷn ba cuớa quaù trỗnhnỏứy sinh vaỡ phaùt trióứn laỡ:A. Tổỡ sinh vỏỷt chổa coù caớm giaùc phaùttrióứn thaỡnh sinh vỏỷt coù caớm giaùcwWw.Yhocduphong.neT5.5.6.6.7. `7.8.8.9.9.B. Tổỡ vỏỷt chỏỳt vọ cồ thaỡnh vỏỷt chỏỳt hổợucồC. Tổỡ vỏỷt chỏỳt hổợu cồ thaỡnh vỏỷt chỏỳt vọcồD. Tổỡ sinh vỏỷt chổa coù caớm giaùc phaùttrióứn thaỡnh sinh vỏỷt coù caớm giaùc vaỡcaùc hióỷn tổồỹng tỏm lyù khaùc khọng coù yùthổùcE. @Tổỡ õọỹng vỏỷt cao cỏỳp khọng coù yù thổùcphaùt trióứn thaỡnh ngổồỡi, thaỡnh chuớ thóứcoù yù thổùcTióu chuỏứn xaùc õởnh sổỷ nỏứy sinh tỏm lyùlaỡA. Tổỡ vỏỷt chỏỳt hổợu cồ thaỡnh vỏỷt chỏỳt vọcồB. @Tờnh chởu kờch thờch vaỡ tờnh caớm ổùngxuỏỳt hióỷn nhồỡ sổỷ xuỏỳt hióỷn thỏửn kinhmaùu [ haỷch ]C. Tờnh caớm ổùng xuỏỳt hióỷn nhồỡ sổỷ xuỏỳthióỷn thỏửn kinh maùu [ haỷch ]D. Tờnh chởu kờch thờchE. Tổỡ õọỹng vỏỷt cao cỏỳp khọng coù yù thổùcphaùt trióứn thaỡnh ngổồỡiPhaớn aớnh tỏm lyù õỏửu tión nỏứy sinh dổồùihỗnh thaùiA. @Tờnh caớm ổùng [ nhỏỷy caớm]B. Khọng coù yù thổùcC. Coù yù thổùcD. Tờnh caớm ổùng [ nhaỷy caớm], coù yù thổùcE. Khọng coù yù thổùc, coù yù thổùcCaùc thồỡi kyỡ phaùt trióứn tỏm lyù xeùt theomổùc õọỹ phaớn aớnh coù 3 thồỡi kyỡ:A. Tổ DuyTri GiaùcCaớmGiaùcB. Tổ DuyCaớm Giaùc Tri GiaùcC. Caớm Giaùc Tổ DuyTri GiaùcD. @Caớm Giaùc Tri GiaùcTổ DuyE. Tri GiaùcTổ DuyCaớmGiaùcThồỡi kyỡ caớm giaùc laỡ thồỡi kyỡ õỏửu tióntrong phaớn aớnh tỏm lyù ồớA. Loaỡi caùB. @ọỹng vỏỷt khọng xổồng sọỳngC. Loaỡi caù, õọỹng vỏỷt khọng xổồng sọỳngD. Loaỡi ngổồỡiE. ọỹng vỏỷt coù xổồng sọỳngThồỡi kyỡ tri giaùc xuỏỳt hióỷn õỏửu tión ồớA. @Loaỡi caù2B. ọỹng vỏỷt khọng xổồng sọỳngC. Loaỡi caù, õọỹng vỏỷt khọng xổồng sọỳngD. Loaỡi ngổồỡiE. ọỹng vỏỷt coù xổồng sọỳngTổ duy bũng ngọn ngổợ xuỏỳt hióỷnA. Loaỡi ngổồỡi, loaỡi caùB. Loaỡi ngổồỡi, õọỹng vỏỷt khọng xổồng sọỳngC. Loaỡi caù, õọỹng vỏỷt khọng xổồng sọỳngD. @Loaỡi ngổồỡiE. ọỹng vỏỷt coù xổồng sọỳngYẽ thổùc laỡ hỗnh thổùc phaớnaùnh tỏm lyùcao nhỏỳt . où chờnh laỡ :A. Phaớn aùnh hióỷn thổỷc khaùch quan bũngõồỡi sọỳng tinh thỏửn.B. Phaớn aùnh khoa hoỹc õa daỷng.C. *@Phaớn aùnh bũng ngọn ngổợ.D. Phaớn aùnh tỏm họửn chuớ thóứ nhỏỷn thổùc.E. @Phaớn aùnh õóứ laỷi dỏỳu vóỳt tỏm lyù.10.10.11.11.12.12.Yẽ thổùc laỡ hỗnh thổùc phaớn aùnh tỏm lyùcao nhỏỳt . où chờnh laỡ :A. *@Phaớn aùnh cuớa phaớn aùnh .B. Phaớn aùnh khoa hoỹc õa daỷng.C. Phaớn aùnh chuớ quan thóỳ giồùi khaùchquan.D. Phaớn aùnh tỏm họửn chuớ thóứ nhỏỷn thổùc.E. @Phaớn aùnh õóứ laỷi dỏỳu vóỳt tỏm lyù.13.13.Yẽ thổùc laỡkhaớ nng nhỏỷn thổùc thóỳgiồùi ồớ mổùc õọỹ cao, õoù laỡ :A. *@Tri thổùc cuớa tri thổùc.B. Nhỏỷn thổùc vóử caùi mỗnh phaới laỡmC. Nhỏỷn thổùc vóử thóỳ giồùi tinh thỏửn tổtổồớngD. Nhỏỷn thổùc khaớ nng tổỷ hoaỡn thióỷnmỗnh.E. @Nhỏỷn thổùc mỗnh, vaỡ hoaỡn thióỷn mỗnh.14.14.Yẽ thổùc laỡkhaớ nng nhỏỷn thổùc thóỳgiồùi ồớ mổùc õọỹ cao, õoù laỡ :A. Nhỏỷn thổùc vóử caùi mỗnh phaới laỡmB. Nhỏỷn thổùc vóử thóỳ giồùi tinh thỏửn tổtổồớngC. Nhỏỷn thổùc khaớ nng tổỷ hoaỡn thióỷnmỗnh.D. Nhỏỷn thổùc mỗnh, vaỡ hoaỡn thióỷn mỗnh.E. @Tọửn taỷi õổồỹc nhỏỷn thổùc.315.15.Thuọỹc tờnh cuớa yù thổùc gọửm :A. Nng lổỷc nhỏỷn thổùc thóỳ giồùi.B. Caớm xuùc vóử thóỳ giồùi.C. Nng lổỷc tổỷ õióửu khióứn haỡnh vi nhũmcaới taỷo thóỳ giồùiD. Nng lổỷc tổỷ hoaỡn thióỷn mỗnh.E. @Nng lổỷc nhỏỷn thổùc, caớm xuùc thóỳgiồùi, tổỷ õióửu khióứn haỡnh vi nhũm caớitaỷo thóỳ giồùi, tổỷ hoaỡn thióỷn mỗnh.16.16.Tỏửng cao nhỏỳt cuớa yù thổùc laỡ:A. Yẽ thổùc.B. *@Tổỷ yù thổùc.C. Yẽ thổùc tỏỷp thóứ, yù thổùc xaợ họỹi.D. Vọ thổùc.E. @Tióửm thổùc.17.17.Tỏửng thỏỳp nhỏỳt cuớa yù thổùc laỡ:A. Yẽ thổùc.B. Tổỷ yù thổùc.C. Yẽ thổùc tỏỷp thóứ, yù thổùc xaợ họỹi.D. *@Vọ thổùc.E. @Tióửm thổùc18.18.Tỏửng cao nhỏỳt cuớa vọ thổùc:A. Baớn nng.B. *@Tióửn yù thổùcC. Hổồùng tỏm thóỳ.D. Tióửm thổùcE. @Chổa yù thổùc19.19.Tỏửng thỏỳp nhỏỳt cuớa vọ thổùc:A.*@ Baớn nng.B.Tióửn yù thổùcC.Hổồùng tỏm thóỳ.D.Tióửm thổùc.E.@Chổa yù thổùc.20.20.Sổỷ hỗnh thaỡnh vaỡ phaùt trióứn cuớa yùthổùc gọửm :A. Lao õọỹng.B. Ngọn ngổợ, lao õọỹngC. Giao tióỳp, hoaỷt õọỹngD. Hoaỷt õọỹng, lao õọỹngE. @Lao õọỹng, ngọn ngổợ, giao tióỳp , hoaỷtõọỹng421.21.Sổỷ hỗnh thaỡnh yù thổùc vaỡ tổỷ yù thổùccaù nhỏn gọửm :A. Lao õọỹng.B. Giao tióỳp , lao õọỹngC. Lộnh họỹi, giao tióỳpD. Yẽ thổùc baớn ngaợ, giao tióỳpE. @Lao õọỹng, giao tióỳp, lộnh họỹi, yùthổùc baớn ngaợ.22.22.Cỏỳp õọỹ cuớa yù thổùc laỡ :A. Yẽ thổùc .B. Tổỷ yù thổùc, yù thổùcC. Yù thổùc nhoùm, xaợ họỹiD. Yẽ thổùc xaợ họỹi, tổỷ yù thổùcE. @Yẽ thổùc, tổỷ yù thổùc, yù thổùc nhoùm,xaợ họỹi.23.23.Cỏỳp õọỹ vọ thổùc laỡ :A. Baớn nng.B. Tióửn yù thổùc, baớn nngC. Hổồùng tỏm thóỳ , tióửm thổùcD. @Tióửm thổùc , baớn nngE. *@Baớn nng, tióửn yù thổùc, hổồùng tỏmthóỳ, tióửm thổùc24.24.Chuù yù coù vai troỡ quan troỹng cuớa yùthổùc. Noù laỡ :A. ióửukióỷncuớahoaỷtõọỹngyùthổùc,traỷng thaùi tỏỷp trung tổ tổồớngB. Traỷng thaùi tỏỷp trung tổ tổồớng, traỷngthaùi tỏỷp trung tổ tổồớngC. Sổỷ taùch sổỷ vỏỷt hióỷn tổồỹng thoaùt lymọỹt caùch tổồng õọỳi õóứ tri giaùc.D. Hióỷn tổồỹng tỏm lyù thuọỹc traỷng thaùitỏm lyù gừn lióửn vồùi caùc quaù trỗnh tỏmlyùE. @ióửu kióỷn cuớa hoaỷt õọỹng yù thổùc,traỷng thaùi tỏỷp trung tổ tổồớng,sổỷỷ taùchsổỷ vỏỷt hióỷn tổồỹng thoaùt ly mọỹt caùchtổồng õọỳi õóứ tri giaùc, hióỷn tổồỹng tỏmlyù thuọỹc traỷng thaùi tỏm lyù gừn lióửnvồùi caùc quaù trỗnh tỏm lyù525.25.Âàûc âiãøm chụ thủ âäüng l :A. Khäng cọ mủc âêchB. Khäng cọ kãú hoảchC. Khäng càng thàóng, khäng cọ kãú hoảchD. Khäng máút thåìi gianE. @Khäng cọ kãú hoảch, khäng càng thàóng,khäng máút thåìi gian26.26.Âàûc âiãøm chụ ch âäüng l :A. Cọ mủc âêch.B. Cọ mủc âêch, cọ kãú hoảch, ráút càngthàóng, âi hi chê.C. Ráút càng thàóng, cọ mủc âêchD. Âi hi chê, Ráút càng thàóngE. @Cọ mủc âêch, cọ kãú hoảch, ráút càngthàóng, âi hi chê27.27.28.28.29.29.Pháøm cháút ca chụ A. @Sỉïc táûp trung, khäúi lỉåüng chụ ,sỉïc bãưn ca chụ , sỉû di chuøn cachụ , sỉû phán phäúi ca chụ B. Khäúi lỉåüng chụ , sỉïc bãưn ca chụ, sỉû di chuøn ca chụ , sỉû phánphäúi ca chụ C. Sỉïc táûp trung, khäúi lỉåüng chụ ,sỉïc bãưn ca chụ D. Sỉïc bãưn ca chụ , sỉû di chuønca chụ , sỉû phán phäúi ca chụ E. Khäúi lỉåüng chụ , sỉïc bãưn ca chụSai sọt chụ cọ v khäng cọ ch âënhlA. Sai sọt do tàng quạ mỉïc sỉïc táûp trungB. *@Sai sọt do tàng quạ mỉïc chụ khängcọ ch âënh, hồûc suy úu chụ cọch âënhC. Sai sọt do tàng quạ mỉïc sỉïc khäúilỉåüng chụ D. Sai sọt do tàng quạ mỉïc chụ cọch âënhE. @Sai sọt do gim quạ mỉïc chụ khängcọ ch âënh thỉïc l täưn tải âỉåüc nháûn thỉïc:Cọ thãø vê thỉïc nhỉ “ càûp màõt thỉïchai “ soi vo kãút qu[ hçnh nh táml] do càûp màõt thỉï nháút mang lải[cm giạc , tri giạc, trê nhåï, tỉ duy,cm xục]630.30.A. @uùngB. SaiYẽ thổùc, vọ thổùc, tióửn yù thổùc laỡcaùch phỏn loaỷi hióỷn tổồỹng tỏm lyù theomổùc õọỹ nhỏỷn bióỳt.A. @uùngB. SaiAẽP AẽN: TM LYẽ HOĩC Yẽ THặẽC1. C5. B9. A13.17.21.25.29.EEEEA2. B6. A10.14.18.22.26.30.DEEEEA3. D7. D11.15.19.23.27.7EEEDA4. E8. B12.16.20.24.28.EEEEETrắc nghiệm TLYH - YDCactusTÂM LÝ HỌC NHÂN CÁCH1. Nhân cách là nói về con người có tư cách làA. Một thành viên của xã hội nhất địnhB. Chủ thể của các mối quan hệC. @Một thành viên của xã hội nhất định, chủ thể của các mối quan hệ, toàn bộnhững đực điểm, phẩm chất tâm lý của các nhân quy định giá tị xã hội và hànhvi xã hội của người đóD. Toàn bộ những đực điểm, phẩm chất tâm lý của các nhân quy định giá tị xãhội và hành vi xã hội của người đóE. Chủ thể của các mối quan hệ, một thành viên của xã hội nhất định2. Nhân cách được thể hiện dưới dạng các tính, để phân biệt giữa người này vớingười khác đó làA@. Mức độ thấp nhất của nhân cáchB. Mức độ vừa của nhân cáchC. Mức cao nhất của nhất cáchD. Mức độ thấp và vừa của nhân cáchE. Mức độ cao và vừa của nhân cách3. Nhân cách được thể hiện trong các mối quan hệ với nhau đó làA. Mức độ thấp nhất của nhân cáchB. @Mức độ cao của nhân cáchC. Mức cao nhất của nhất cáchD. Mức độ thấp và vừa của nhân cáchE. Mức độ cao và vừa của nhân cách4. Nhân cách được thể hiện như một chủ thể đang thực hiện một cách tích cựcnhững hoạt động ảnh hưởng tới người khác, đến xã hội đó làA. Mức độ thấp nhất của nhân cáchB. Mức độ cao của nhân cáchC. @Mức cao nhất của nhất cáchD. Mức độ thấp và vừa của nhân cáchE. Mức độ cao và vừa của nhân cách5. Các hiện tượng tâm lý trong nhân cách có mối quan hệ mật thiết với nhau tácđộng qua lại nhau đó là đặc điểmA. Ổn định ,bền vững và thống nhất của nhân cáchB. Ổn định, thống nhất,tích cực, giao lưu của nhân cáchC.@ Thống nhất trọn vẹn của nhân cáchD. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn.E. Bền vững, không thay đổi của nhân cách6. Sự thay đổi phẩm chất trong giới hạn cho phép thì nhân cách còn tồn tại đó làđặc điểmA.@ Ổn định của nhân cáchB. Ổn định, thống nhất,tích cực, giao lưu của nhân cáchC. Thống nhất trọn vẹn của nhân cáchD. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn.E. Bền vững, không thay đổi của nhân cáchwWw.Yhocduphong.neT7. Thể hiện khả năng chủ động tích cực của chủ thể nhân cách nhằm cải tạo thể giớivà hoàn thiện bản thân đó là đặc điểmA. Ổn định ,bền vững và thống nhất của nhân cáchB.@ Tính tích cực của nhân cáchC. Thống nhất trọn vẹn của nhân cáchD. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn.E. Bền vững, không thay đổi của nhân cách8. Giữa các nhân cách có sự tác động và ảnh hưởng qua lại. Thông qua giao tiếp vàhoạt động chủ thể nhân cách dần dần trưởng thành và hoàn thiện mình, khôngngừng phát triển đó là:A. Tính ổn định, bền vững và thống nhất của nhân cáchB. Tính tích cực của nhân cáchC. Tính Thống nhất trọn vẹn của nhân cáchD. @Tính giao lưu của nhân cáchE. Bền vững, không thay đổi của nhân cách9. Quan niệm nhân cách gồm các hiện tượng tâm lý được ý thức và tự ý thức thuộcquan niệmA. Xu hướngB.@ Tầng nổiC. Tầng sâuD. Khả năngE. Khí chất10. Qui định tính lựa chọn của thái độ và tích cực của con người. Bao gồm hệ thốngnhu cầu, hứng thú, lý tưởng , niềm tin và nhân sinh quan đó là quan niệm nhâncách thuộc khốiA. @Xu hướngB. Tầng nổiC. Tầng sâuD. Khả năngE. Khí chất11. Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng sự hình thành và phát triển nhân cách:A. Di truyền, giáo dục, hoạt động.B. Tư chất, môi trường tự nhiên và xã hội.C. Hoạt động, giao tiếp.D. Môi trường giáo dục, môi trường sống, giao lưu.E. Môi trường xã hội.12. Quan điểm Việt nam về cấu trúc nhân cách gồm :A. Xu hướng, năng lực, tính cách, tính khí.B. @Đức và tài [ Phẩm chất và năng lực ]C. Nhận thức rung cảm , ý chí.D. Lý tưởng, niềm tin và đạo đức.E. Tình cảm, ý chí.13. Nhân cách có đặc điểm :A. Ổn định ,bền vững và thống nhất.B. @Ổn định, thống nhất,tích cực, giao lưu.C. Ổn định, bền vững và kế thừa.17Trắc nghiệm TLYH - YD14.15.16.17.18.19.20.CactusD. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn.E. Bền vững, không thay đổi.Quan niệm nhân cách bao gồm 3 lĩnh vực cơ bản là:A. Nhận thứcB. Rung cảmC.@ Nhận thức, ,rung cảm, hành độngD. Hành độngE. Hành động, nhận thứcKhi nói đến hình thức biểu hiện hoạt động tâm lý cá nhân là chỉ thuộc tínhA. Xu hướng.B. Năng lực.C.@ Tính cách.D. Khí chấtE. Tình cảm.Xu hướng tâm lý biểu hiện qua các mặt :A. Nhu cầu, niềm tin, hy vọng.B.@ Nhu cầu, hứng thú, lý tưởng,niềm tin,thế giới quan.C. Lý tưởng niềm tin , nhân sinh quan.D. Thế giới quan, nhân sinh quan.E. Hy vọng , lạc quan.Năng lực bao gồm các khái niệm :A. Tài năng, phẩm chất, năng khiếu.B.@ Tư chất, năng khiếu, khả năng, thiên tài.C. Phẩm chất, biệt tài, năng khiếu.D. Năng khiếu, biệt tài, thiên chức. Khả năng.E. Phẩm hạnh, tư chất, năng khiếu.Khí chất kiểu bình thản tương ứng với loại thần kinh :A. Mạnh ,cân bằng, nhanh.B.@ Mạnh, cân bằng, chậm.C. Mạnh ,không cân bằng.D. Yếu , cân bằng.E. Yếu, không cân bằng.Khi nói đến tính cách là nhằm chỉ :A. Ý muốn vươn tới của con người.B. Mục đích cao cả của con người.C.@ Đạo đức cá nhân.D. Quan điểm cá nhân.E. Lý tưởng đạo đức.Quan niệm nhân cách bao gồm 4 tiểu cấu trúc là:A. Xu hướngB. Kinh nghiệm, xu hướngC. Đặc điểm các quá trình tâm lýD. Các thuộc tính sinh học của cá nhânE.@ Xu hướng, kinh nghiệm, quá trình tâm lý, thuộc tính sinh học của cánhânwWw.Yhocduphong.neT

Video liên quan

Chủ Đề