Từ ngày 7/2/2022 đến nay là bao nhiêu ngày

Dương lịch ngày 7 - 2 - 2022 nhằm Âm Lịch ngày 7 - 1 - 2022. Tức Âm lịch ngày Tân Mão tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần, mệnh Mộc. Ngày 7/2/2022 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý [23 - 1h], Dần [3 - 5h], Mão [5 - 7h], Ngọ [11 - 13h], Mùi [13 - 15h], Dậu [17 - 19h].

Tử vi tốt xấu ngày 7 tháng 2 năm 2022

Ngày Tân Mão, Tháng Nhâm Dần
Giờ Mậu Tý, Tiết Lập xuân
Là ngày Chu Tước Hắc đạo, Trực Trừ

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Chu Tước Hắc đạo: Ngày kỵ các việc tranh chấp tranh cãi, kiện tụng
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý [23 - 1h]🐯 Dần [3 - 5h]🐱 Mão [5 - 7h]
🐎 Ngọ [11 - 13h]🐏 Mùi [13 - 15h]🐓 Dậu [17 - 19h]

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu [1 - 3h]🐉 Thìn [7 - 9h]🐍 Tỵ [9 - 11h]
🐵 Thân [15 - 17h]🐶 Tuất [19 - 21h]🐷 Hợi [21 - 23h]

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:31:02
  • Chính trưa: 12:10:41
  • Giờ mặt trời lặn: 17:50:19
  • Độ dài ban ngày: 11:19:17

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 10:36:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 23:34:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:58:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Thân - Bính Thân - Bính Dần

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Trừ

  • Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
  • Kiêng cữ: Đẻ con nhằm trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc

  • Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là nên xây cất nhà cửa, che mái dựng hiên, dựng cửa, cưới gã, chôn cất, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
  • Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp
  • ⭐ Sao xấu: Chu Tước, Nguyệt Kiến

  • Đại an: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

  • Tiểu các: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Lịch vạn niên Tháng 2 Năm 2022

Bao nhiêu ngày kể từ 7/2/2022?

  • Hôm nay ngày 14/4/2022 đã 2 tháng 6 ngày kể từ ngày 7/2/2022
  • Hôm nay ngày 14/4/2022 đã 66 ngày kể từ ngày 7/2/2022
  • Hôm nay ngày 14/4/2022 đã 1584 giờ kể từ ngày 7/2/2022
  • Hôm nay ngày 14/4/2022 đã 5702400 giây kể từ ngày 7/2/2022

Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 7 tháng 2 năm 2022 nhằm lịch âm ngày 7 tháng 1 năm 2022, tức ngày Tân Mão tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần. Ngày 7/2/2022 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Thời điểm cận Tết, rất nhiều người quan tâm đến Tết Âm lịch năm 2022 vào ngày nào? Tết Nguyên đán năm 2022 vào ngày mấy dương lịch? Lịch nghỉ Tết Âm lịch năm 2022. Tất cả câu trả lời sẽ có ngay trong bài viết dưới đây.

Tết Âm lịch hay còn gọi là Tết Nguyên đán, Tết Ta, Tết Cả, Tết Tháng Trắng,... Đây là lễ hội lớn nhất trong các lễ hội truyền thống của nước ta, là dịp để mọi người quây quần bên gia đình và nghỉ ngơi sau 1 năm làm việc chăm chỉ.

Ngoài Việt Nam thì cũng có rất nhiều nước trên thế giới đón Tết Âm lịch như Trung Quốc, Campuchia, Singapore, Thái Lan, Hàn Quốc,…

Mùng 1 Tết Nguyên đán 2022 sẽ rơi vào thứ Ba ngày 01/02/2022 dương lịch.


Tết Nguyên đán 2022 rơi vào ngày 1/2/2022 Dương lịch

Có một điều đặc biệt cho những fan hâm mộ bóng đá đó là lịch thi đấu vòng loại thứ 3 World Cup 2022 khu vực châu Á trùng với ngày mùng 1 Tết Nguyên đán. Cụ thể là vào ngày 01/02/2022 [mùng 1 Tết Nhâm Dần] sẽ diễn ra trận đấu giữa đội tuyển Việt Nam và Trung Quốc, bảng B vòng loại 3 WC 2022.

Trong dịp Tết Nguyên đán Nhâm Dần 2022, mùng 4 Âm lịch [04/02/2022] chính là ngày lập xuân

Lịch nghỉ Tết Âm lịch 2022

Theo Bộ Lao động, thương binh và xã hội [LĐ-TB&XH], lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2022 gồm 1 ngày trước Tết, 4 ngày sau Tết và 4 ngày nghỉ cuối tuần [thứ bảy, chủ nhật] của tuần trước và sau Tết. Tổng cộng là 9 ngày nghỉ.

Cụ thể, người lao động là công chức, viên chức nghỉ 5 ngày Tết liên tục từ thứ hai [31-1-2022] đến hết thứ sáu [4-2-2022], tức là ngày 29 tháng Chạp năm Tân Sửu đến hết mùng 4 tháng Giêng năm Nhâm Dần. Bộ LĐ-TB&XH lý giải việc bố trí như trên đảm bảo hài hòa nghỉ trước và sau Tết.

Dịp Tết Nguyên đán 2022, người sử dụng lao động lựa chọn 1 ngày trước Tết và 4 ngày đầu sau Tết hoặc 2 ngày trước Tết và 3 ngày đầu sau Tết. Phương án nghỉ Tết Nguyên đán phải thông báo cho người lao động trước khi thực hiện ít nhất 30 ngày.

Bộ LĐ-TB&XH khuyến khích doanh nghiệp áp dụng thời gian nghỉ Tết Nguyên đán 2022 cho công nhân, nhân viên như phương án nghỉ của công chức, viên chức.

Trên đây là thông tin về Tết Âm lịch năm 2022 vào ngày nào? Tết Nguyên đán năm 2022 vào ngày mấy dương lịch? Lịch nghỉ Tết Âm lịch năm 2022. Hi vọng thông tin trong bài viết sẽ giúp ích cho bạn.

Giờ Hoàng Đạo

Tí [23:00-0:59] ; Dần [3:00-4:59] ; Mão [5:00-6:59] ; Ngọ [11:00-12:59] ; Mùi [13:00-14:59] ; Dậu [17:00-18:59]

Giờ Hắc Đạo

Sửu [1:00-2:59] ; Thìn [7:00-8:59] ; Tỵ [9:00-10:59] ; Thân [15:00-16:59] ; Tuất [19:00-20:59] ; Hợi [21:00-22:59]

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất [3,7,13,18,22,27]
Kim thần thất sát :

Ngũ Hành

Ngày : tân mão

tức Can khắc Chi [Kim khắc Mộc], ngày này là ngày cát trung bình [chế nhật]. Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục. | Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Lưu liên

tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao trương

Tên ngày : Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt [Kiết Tú] Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

Nên làm : Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.

Kiêng cữ : Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.

Ngoại lệ :

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn [Kiêng cữ như trên].

- Trương: nguyệt lộc [con nai]: Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

Mai táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Quan Nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Thiên địa chuyển sát: Kỵ việc động thổ Đại Bại, Phá Bại: Bách sự bất nghi [có nghĩa là Kỵ bắt đầu công việc mới]

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần [xấu]

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý] Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu] Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần] Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão] Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn] Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tị] Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Video liên quan

Chủ Đề