Ý nghĩa của từ khóa: uses
English | Vietnamese |
uses
|
chỉ cần ; chỉ lợi dụng ; cách dùng ; cách sử dụng ; công du ; công du ̣ ng ; công du ̣ ; công dụng ; cũng dùng ; cũng phái ; cần ; dùng chính ; dùng ; dụng chiêu ; dụng ; gọi ; hắn dùng ; là sử dụng ; lại dùng ; lại sử dụng ; lợi dụng ; người sử dụng ; nhờ ; nhờ được ; này sử dụng ; não dùng ; sư ̉ du ; sẽ sử dụng ; sử dụng ; sử ; trị ; việc tìm ; vẫn dùng ; đi dùng ; đi ; đã lợi dụng ; được sử dụng ; đều sử dụng ; ở ; ;
|
uses
|
chỉ cần ; chỉ lợi dụng ; cách dùng ; cách sử dụng ; công du ; công du ̣ ng ; công du ̣ ; công dụng ; cũng dùng ; cũng phái ; cơ ; cần ; du ; du ̀ ; dùng chính ; dùng ; dụng chiêu ; dụng ; gọi ; hắn dùng ; kiệm ; là sử dụng ; lại dùng ; lại sử dụng ; lợi dụng ; người sử dụng ; nhờ ; nhờ được ; này sử dụng ; não dùng ; sư ̉ du ; sẽ sử dụng ; sử dụng ; sử ; trị ; việc tìm ; vũ ; vẫn dùng ; đi dùng ; đi ; đã lợi dụng ; được sử dụng ; đều sử dụng ; ́ du ; ́ du ̀ ; ở ;
|
English | Vietnamese |
use
|
* danh từ
- sự dùng; cách dùng =to put to use+ đưa ra dùng =in common use+ thường dùng =in use+ được dùng, thông dụng =out of use+ không dùng nữa - quyền dùng, quyền sử dụng =to have the use of something+ được quyền dùng cái gì - năng lực sử dụng =to lose the use of one's eyes+ mất năng lực sử dụng con mắt - thói quen, tập quán =in these cases use is the best guide+ trong những trường hợp này theo thói quen là tốt nhất - sự có ích; ích lợi =to be of use for+ có ích cho, dùng được cho =to have no further use for+ không dùng làm gì nữa, không cần đến nữa - [tôn giáo] lễ nghi - [pháp lý] quyền hoa lợi * ngoại động từ - dùng, sử dụng =to use something+ dùng vật gì =to be used for+ được dùng để - dùng, áp dụng, lợi dụng =to use every means+ dùng đủ mọi cách =to use one's opportunities+ lợi dụng c hội =to use someone+ lợi dụng ai - tiêu dùng, tiêu thụ =to use up all one's provisions+ dùng hết lưng ăn để dành - đối xử, đối đ i, ăn ở =use others as you would have them use you+ h y đối xử người khác như mình muốn họ đối xử với mình - [chỉ thời quá khứ] trước kia có thói quen, trước kia hay =it used to be said that+ trước kia người ta thường nói rằng =there used to be a house here+ trước kia ở đây có một ngôi nhà =he usedn't to drink; [mỹ] he didn't use to drink+ trước kia nó không quen uống rượu !to use up - dùng cho đến hết tiệt - tận dụng [những cái còn thừa] - dùng cho đến kiệt sức [người, ngựa] |
used
|
* tính từ
- thường dùng, đang dùng - cũ, đ dùng rồi [đồ vật] =used clothes+ áo quần cũ - quen =used to danger+ quen với nguy hiểm |
useful
|
* tính từ
- có ích, dùng được - [từ lóng] làm ăn được, cừ =a useful footballer+ một cầu thủ bóng đá cừ - [từ lóng] thạo dùng =to be pretty useful with one's fists+ thạo dùng qu đấm của mình |
usefulness
|
* danh từ
- sự ích lợi; tính chất có ích - [từ lóng] kh năng - [từ lóng] sự thành thạo |