Video hướng dẫn giải - a closer look 1 trang 50 unit 11 tiếng anh 7 mới

Task 6.Practise these questions. Work out whether they have rising or falling intonation? Then listen and repeat.

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Bài 6
  • Bài 7
  • Từ vựng

A CLOSER LOOK 1

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Task 1. Cross out the means of transport that DOESN'T go with the verb.

[Tìm phương tiện vận tải mà không đi cùng với động từ]

Lời giải chi tiết:

1. b. drive:train, car, bus;notmotorbike

[lái: ô tô, xe buýt, tàu hỏa; không lái xe máy]

2. a. ride: horse, bicycle, motorbike;not car

[cưỡi: ngựa, xe đạp, xe máy; không cưỡi ô tô]

3. c. fly: space ship, plane, balloon;not train

[bay: tàu không gian, máy bay, khinh khí cầu; không bay tàu hỏa]

4. c. sail: ship, boat, vessel;not bus

[chèo: tàu, thuyền, tàu thủy cỡ lớn; không chèo xe buýt]

5. a. pedal:bicycle, motorcycle, cydeboat;not airplane

[đạp: xe đạp, xe máy, đạp vịt; không đạp máy bay]

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Task 2. The students are thinking of means of transport. Can you match the students with the transport?

[Những học sinh đang nghĩ về những phương tiện giao thông. Em có thể nối những học sinh với phương tiện không?]

Lời giải chi tiết:

1 - f

a ship: It can float!

[Con tàu: Nó có thể nổi!]

2 - c

a bus: You need a lot of space to park it.

[Xe buýt: Bạn cần nhiều không gian để đậu nó.]

3 - e

a balloon: There is heated air inside.

[Khinh khí cầu: Có không khí nóng bên trong.]

4 - d

a bicycle: It has two pedals.

[Xe đạp: Nó có hai bàn đạp.]

5 - b

a plane: Its dangerous if they crash land.

[Máy bay: Thật nguy hiểm khi nó đâm xuống đất.]

6 - a

a motorbike: So many people ride them in Viet Nam!

[Xe máy: Nhiều người lái chúng ở Việt Nam!]

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Task 3. In or on? Complete the sentences.

[In hoặc on? Hoàn thành các câu]

1. In the future most people will travel flying trains.

2. Sorry, I'm the bus and will arrive in 5 minutes.

3. Minh Duc often goes to school foot.

4. The actress arrived a helicopter.

5.They prefer to go their car than the train.

Lời giải chi tiết:

1. on

In the future most people will travelonflying trains.

[Trong tương lai, hầu hết người sẽ đi lại bằng tàu hỏa bay.]

2. on

"Sorry, I'monthe bus and will arrive in 5 minutes."

[Xin lỗi, mình đang ở trên xe buýt và đến trong 5 phút.]

3. on

Minh Duc often goes to schoolonfoot.

[Minh Đức thường đi bộ đến trường.]

4. in

The actress arrivedina helicopter.

[Diễn viên nữ đến bằng trực thăng.]

5. in, on

They prefer to gointheir car thanonthe train.

[Họ thích đi bằng xe hơi hơn là bằng tàu hỏa.]

Bài 4

Video hướng dẫn giải

Task 4. Listen and tick the correct box.

[Nghe và chọn ô chính xác]

Lời giải chi tiết:

Audio transcript:

1. What will be next?

[Điều gì sẽ tiếp theo?]

2. Do you think you can use it in bad weather?

[Bạn có nghĩ rằng bạn có thể sử dụng nó trong thời tiết xấu?]

3. How much fuel will this means of transport use?

[Sử dụng phương tiện vận chuyển này tốn bao nhiêu nhiên liệu?]

4. Will pollution be much worse?

[Ô nhiễm sẽ tồi tệ hơn nhiều?]

Bài 5

Video hướng dẫn giải

Task 5.Now repeat the questions

[Bây giờ lặp lại câu hỏi]

1. What will be next?

2. Do you think you can use it in bad weather?

3. How much fuel will these means of transport use?

4. Will pollution be much worse?

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

1. What will be next?

[Điều gì sẽ tiếp theo?]

2. Do you think you can use it in bad weather?

[Bạn có nghĩ rằng bạn có thể sử dụng nó trong thời tiết xấu?]

3. How much fuel will this means of transport use?

[Sử dụng phương tiện vận chuyển này tốn bao nhiêu nhiên liệu?]

4. Will pollution be much worse?

[Ô nhiễm sẽ tồi tệ hơn nhiều?]

Bài 6

Video hướng dẫn giải

Task 6.Practise these questions. Work out whether they have rising or falling intonation? Then listen and repeat.

[Thực hành các câu hỏi này. Xem thử chúng có ngữ điệu lên hay xuống giọng? Sau đó nghe và lặp lại]

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

1. Bạn từng nghe về tàu hỏa siêu tốc chưa?

2. Trong tương lai bạn sẽ là một bác sĩ phải không?

3. Bạn muốn uống gì?

4. Bạn nghĩ ai sẽ thắng ?

5. Bạn có nghĩ là chúng ta sẽ sử dụng xe không người lái trong tương lai không?

Bài 7

Task 7. In pairs, ask and answer the questions in 6.

[Làm theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi trong phần 6.]

Lời giải chi tiết:

A: Have you ever heard of bullet train?

B: No, I haven't.

A: Will you be a doctor in the future?

B: Yes, I will.

A: What would you like to drink?

B: I'd like to drink some milk tea.

A: Who do you think will win?

B: I think my favourite football team will win.

A: Do you think we will use driverless cars in the future?

B: Yes, I do.

Từ vựng

- sail [v]: đi tàu thuyền

- pedal [n]: bàn đạp

- crash[v]: đâm

- inside [adv]: bên trong

- park[v]: đỗ xe

- helicopter [n]: trực thăng

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề