Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 trang 22

1. Điền tiếng thích hợp có vần oam vào chỗ trống

a]   Sóng vỗ .............. oạp.

b]   Mèo .............. miếng thịt

c]   Đừng nhai nhồm...........

2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ.

a] Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :

-  Giữ chặt trong lòng bàn tay : .................

-  Rất nhiều : .................

-  Loại gạo thường dùng để thổi xôi, làm bánh : ..............

b] Chứa tiếng có vần en hoặc eng, có nghĩa như sau :

-  Loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào : .........

-  Vật liệu bằng sắt, gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu :.........

-  Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn :.........

TRẢ LỜI:

1. Điền tiếng thích hợp có vần oam vào chỗ trống :

a] Sóng vỗ oàm oạp.

b] Mèo ngoạm miếng thịt

c] Đừng nhai nhồm nhoàm.

2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ :

a] Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :

- Giữ chặt trong lòng bàn tay : nắm

- Rất nhiều : lắm

- Loại gạo thường dùng để thổi xôi, làm bánh : nếp

b] Chứa tiếng có vần en hoặc eng, có nghĩa như sau :

- Loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào : kèn

- Vật bằng sắt, gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu : kẻng

- Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn : chén

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 22: Chính tả trang 17 và trang 19 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em luyện tập chính tả và rèn luyện cách phát âm góp phần rèn luyện bốn kĩ năng Tiếng Việt đúng và chuẩn.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 17, 19

  • Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 17 câu 1
  • Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 17 câu 2
  • Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 19 câu 1
  • Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 19 câu 2

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 17 câu 1

Chọn làm bài tập 1 hoặc 2:

Điền tr hoặc ch vào chỗ trống. Giải câu đố.

Mặt …òn lại mặt đỏ gay

Ai nhìn cũng phải nhíu mày vì sao

Suốt ngày lơ lửng …ên cao

Đêm về đi ngủ, ….ui vào nơi đâu?

Là……………………………..

TRẢ LỜI:

Chọn làm bài tập 1 hoặc 2:

Điền tr hoặc ch vào chỗ trống. Giải câu đố.

Mặt tròn mặt lại đỏ gay

Ai nhìn cũng phải nhíu mày vì sao

Suốt ngày lơ lửng trên cao

Đêm về đi ngủ, chui vào nơi đâu?

ông mặt trời.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 17 câu 2

Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm. Giải câu đố.

Cánh gì cánh chăng biết bay

Chim hay sà xuống nơi đây kiếm mồi

Đôi ngàn vạn giọt mồ hôi

Bát cơm trắng deo, đia xôi thơm bùi.

Là……………………

TRẢ LỜI:

Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm. Giải câu đố.

Cánh gì cánh chẳng biết bay

Chim hay sà xuống nơi đây kiếm mồi

Đổi ngàn vạn giọt mồ hôi

Bát cơm trắng dẻo, đĩa xôi thơm bùi.

cánh đồng lúa.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 19 câu 1

Tìm các từ:

a] Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:

- Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức:

- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh:

- Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút: ............................

b] Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc, có nghĩa như sau:

- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ:..........................

- Thi không đỗ:…………………

- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh:

…………………………………………………

TRẢ LỜI:

Tìm các từ:

a] Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:

- Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức: ra-đi-ô

- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: dược

- Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút: giây

b] Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc, có nghĩa như sau:

- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ: thước

- Thi không đỗ: trượt

- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: dược sĩ

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 19 câu 2

Tìm và viết đúng từ ngữ chỉ hoạt động:

a] Chứa tiếng bắt đầu bằng

r

M: reo hò,……………………

d

M: dạy học,………………………

gi

M: gieo hạt,………………………

b] Chứa tiếng có vần:

ươt

M: trượt chân,……………………

ươc

M: Bước lên,……………………

TRẢ LỜI:

Tìm và viết đúng các từ ngừ chỉ hoạt động:

a] Chứa tiếng bắt đầu bằng:

r

M: reo hò , rượt đuổi, rong ruổi, rùng mình, ru ngủ, ra lệnh, rà sát, rang lạc, ....

d

M: dạy học , dỗ dành, dạm hỏi, dàn dựng, dán, dang tay, dung túng, đi dạo, dằn vặt, dẫn dắt, ....

gi

M: gieo hạt, giục giã, giải toán, giải phẫu, giảm sút, giáo dục, giặt giũ, giận dỗi, giấu diếm, ....

b] Chứa tiếng có vần:

ươt

M: trượt chân, rượt đuổi, lấn lướt, say khướt, lướt ván, sượt qua, vượt qua, mượt mà,....

ươc

M: bước lên, cá cược, tước bỏ, lược bỏ, bắt chước, đưa rước, khước từ, ....

.........................................

Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 22: Chính tả. Ngoài Bài tập trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Chọn làm bài tập 1 hoặc 2 : 1. Điền tr hoặc ch vào chỗ trống. Giải câu đố.

Chọn làm bài tập 1 hoặc 2 :

1. Điền tr hoặc ch vào chỗ trống. Giải câu đố.

                                                                      

Mặt  …òn lại mặt đỏ gay

Ai nhìn cũng phải nhíu mày vì sao

      Suốt ngày lơ lửng …ên cao

Đêm về đi ngủ, ….ui vào nơi đâu ?

       Là……………………………..

2. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm. Giải câu đố.

                                     

Cánh gì cánh chăng biết bay

Chim hay sà xuống nơi đây kiếm mồi

Đôi ngàn vạn giọt mồ hôi

Bát cơm trắng deo, đia xôi thơm bùi.

Là……………………

TRẢ LỜI:

Chọn làm bài tập 1 hoặc 2 :

1. Điền tr hoặc ch vào chỗ trống. Giải câu đố.

Mặt tròn mặt lại đỏ gay

Ai nhìn cũng phải nhíu mày vì sao

Suốt ngày lơ lửng trên cao

Đêm về đi ngủ, chui vào nơi đâu ?

                                                                              Là ông mặt trời.

2. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm. Giải câu đố.

Cánh gì cánh chẳng biết bay

Chim hay sà xuống nơi đây kiếm mồi

Đổi ngàn vạn giọt mồ hôi

Bát cơm trắng dẻo, đĩa xôi thơm bùi.

                                                                               Là cánh đồng lúa.

sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 3 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Chính tả - Tuần 22 - Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 2

Video liên quan

Chủ Đề