1 cont bao nhiêu m3?

Container 20 feet là gì?

Container 20 feet (20ft) làm kho là loại cơ bản nhất. Nó thường được sử dụng đế đóng những hàng hoá khô, có tính chất nặng, yêu cầu ít về mặt thể tích gạo, bột, thép, xi măng...

Ưu điểm của container 20ft

  • Kích thước nhỏ gọn, phù hợp làm kho chứa hàng cho những nơi có diện tích không quá lớn
  • Phù hợp với khách hàng có nhu cầu chứa hàng không nhiều, tiết kiệm chi phí​
  • Thuận tiện trong việc vận chuyển hàng hóa từ nơi này đến nơi khác

​Container 20 feet kích thước

Bên ngoài: Chiều dài 6m x chiều rộng 2,43m x chiều cao 2,59m
Bên trong: Chiều dài 5,9m x chiều rộng 2,34m x chiều cao 2,38m

Một số câu hỏi thường gặp về 20 feet container

1. Container 20 feet nặng bao nhiêu tấn (kg)?  => vỏ cont 20 feet nặng 2,2 tấn tương đương với 2200 kg
2. Container 20 feet bao nhiêu khối ? => thể tích 20ft container là 33 khối
3. Diện tích container 20' ?  => 15m2

Tham khảo container 20 feet của Lisocon

Lisocon - Công ty cho thuê và bán container 20 feet uy tín nhất trên thị trường

Công ty cổ phần Liên Sơn Thăng Long (Lisocon)
Miền Bắc: Số 24, ngõ 85, đường Vũ Đức Thận, Long Biên, Hà Nội
Kho xưởng: Ga Bắc, Yên Thường, Gia Lâm, Hà Nội
Miền Trung: Đường số 3 KCN Hòa Cầm, Phường Hòa Thọ Tây, Quận Cẩm Lệ, Đà Nẵng
Miền Nam: Số 39 đường DT 743, phường Bình Thăng, Dĩ An, Bình Dương

Hotline: 1900 636 028 - 0906 137 168


Tham khảo thêm các kích thước container kho khác của chúng tôi: 10 feet, 40 feet, 45 feet

Trong bài viết này tôi sẽ tóm tắt kích thước cơ bản của những loại container phổ biến. Và nếu bạn muốn tìm hiểu sâu hơn, thì đọc tiếp phần cuối bài, tôi có nêu các tiêu chuẩn và quy định liên quan đến các kích thước này.

Đầu tiên là phần quan trọng mà có lẽ bạn đang tìm kiếm.

Kích thước container - 3 loại phổ biến nhất

Nếu làm trong lĩnh vực liên quan vận tải hàng hóa bằng container, chắc hẳn bạn có thể nhớ được kích thước sơ bộ của 3 loại phổ biến nhất:

  • Container 20'DC: dài 6m, rộng 2,4m, cao 2,6m
  • Container 40'DC: dài 12m, rộng 2,4m, cao 2,6m
  • Container 40'HC: dài 12m, rộng 2,4m, cao 2,9m  

Tất nhiên con số tôi nêu ở trên là đã làm tròn để bạn dễ nhớ, khi cần là dùng được ngay, khỏi cần tra cứu.

Còn nếu cần tính toán chính xác, bạn cần thông số chi tiết hơn về kích thước, thể tích, trọng lượng, tải trọng hàng... thì nhấp vào link dưới đến loại container mình muốn tra cứu trong phần nội dung phía dưới:

1 cont bao nhiêu m3?

Vận chuyển & thủ tục hải quan

Dịch vụ của Vinalogs giúp bạn xuất nhập khẩu hàng hóa thuận lợi!

Kích thước Container 20' thường (20'DC)

Kích thước Container 40' - loại thường & cao

DimensionsStandard 40'High Cube 40'Inside length39'5"12.01 m39'5"12.01 mInside width7'8"2.33 m7'8"2.33 mInside height7'10"2.38 m8'10'2.69 mDoor width7'8"2.33 m7'8"2.33 mDoor height7'6"2.28 m8'5"2.56 mCapacity2,390 ft³67.67 m³2,694 ft³76.28 m³Tare weight8,160 lb3,701 kg8,750 lb3,968 kgPayload59,040 lb26,780 kg58,450 lb26,512 kgGross weight67,200 lb30,481 kg67,200 lb30,480 kg

Container hở mái (Open-top Container)

DimensionsOpen Top 20'Open Top 40' Inside length19'4"5.89 m39'5"12.01 mInside width7'7"2.31 m7'8"2.33 mInside height7'8"2.33 m7'8"2.33 mDoor width7'6"2.28 m7'8"2.33 mDoor height7'2"2.18 m7'5"2.26 mCapacity1,136 ft³32.16 m³2,350 ft³66.54 m³Tare weight5,280 lb2,394 kg8,490 lb3,850 kgPayload47,620 lb 21,600 kg 58,710 lb 26,630 kgGross weight52,900 lb23,994 kg67,200 lb30,480 kg

Container lạnh (Reefer Container)

DimensionsReefer 20' Reefer 40' Inside length17'8"5.38 m37'8"11.48 mInside width7'5"2.26 m7'5"2.26 mInside height7'5"2.26 m7'2"2.18 mDoor width7'5"2.26 m7'5"2.26 mDoor height7'3"2.20 m7'0"2.13 mCapacity1,000 ft³28.31 m³2,040 ft³57.76 m³Tare weight7,040 lb3,193 kg10,780 lb4,889 kgPayload45,760 lb 20,756 kg 56,276 lb 25,526 kgGross weight52800 lb23949 kg67056 lb30,415 kg

Container Flatrack

DimensionsFlat Rack 20' Flat Rack 40' Inside length18'5"5.61 m39'7"12.06 mInside width7'3"2.20 m6'10"2.08 mInside height7'4"2.23 m6'5"1.95 mTare weight5,578 lb2,530 kg12,081 lb5,479 kgPayload47,333 lb 21,469 kg 85,800 lb 38,918 kg Gross weight52,911 lb23,999 kg97,881 lb44,460 kg

Trên đây là những thông số cơ bản của một số loại container phổ biến. Nếu bạn từng đặt câu hỏi: những thông số này dựa vào quy định nào, thì mời bạn xem trong phần kế tiếp...

Tiêu chuẩn về Kích thước container

Container có nhiều loại, và kích thước cụ thể từng loại có thể khác nhau ít nhiều tùy theo nhà sản xuất. Tuy vậy, do nhu cầu tiêu chuẩn hóa để có thể sử dụng trên phạm vi toàn cầu, kích thước cũng như ký mã hiệu container thường được áp dụng theo tiêu chuẩn ISO.

Có nhiều bộ tiêu chuẩn ISO liên quan đến container, trong đó ISO 668:1995 quy định kích thước và tải trọng của công cụ mang hàng này.

Theo ISO 668:1995(E), các container ISO đều có chiều rộng là 2,438m (8ft).

Về chiều dài, container 40’ được lấy làm chuẩn. Các container ngắn hơn có chiều dài tính toán sao cho có thể xếp kết để đặt dưới container 40’ và vẫn đảm bảo có khe hở 3 inch ở giữa. Chẳng hạn 2 container 20’ sẽ đặt khít dưới 1 container 40’ với khe hở giữa 2 container 20’ này là 3 inch. Vì lý do này, container 20’ chỉ có chiều dài xấp xỉ 20 feet (chính xác là còn thiếu 1,5 inch).

Về chiều cao, hiện chủ yếu dùng 2 loại: thường và cao.

  • Loại container thường cao 8 feet 6 inch (8’6”), 
  • Loại container cao có chiều cao là 9 feet 6 inch (9’6”).

Hai loại này chênh lệch nhau 1 foot (khoảng 30cm, áng chừng bằng 1 bàn chân)

Cách gọi container thường, container cao chỉ mang tính tập quán mà thôi.

Trước đây, người ta gọi loại cao 8 feet là container thường, nhưng hiện nay loại này không còn được sử dụng nhiều nữa, thay vào đó, container thường có chiều cao 8’6”.

Theo tiêu chuẩn ISO 668:1995(E), kích thước và trọng lượng container tiêu chuẩn 20’ và 40’ như bảng dưới đây.

Container 40' thường (40'DC)

Container 40' cao (40'HC)

Bên ngoàiDàiRộngCaoBên trong
(tối thiểu)DàiRộngCaoTrọng lượng toàn bộ (hàng & vỏ)

Tiêu chuẩn này cũng chấp nhận rằng tại một số quốc gia, có thể có các giới hạn về mặt pháp luật đối với chiều cao và tải trọng đối với container.

Chẳng hạn tại Việt Nam, tiêu chuẩn Việt Nam mà Cục Đăng kiểm Việt Nam áp dụng là TCVN 6273:2003 – “Quy phạm chế tạo và chứng nhận côngtenơ vận chuyển bằng đường biển”. Trong đó quy định tải trọng toàn bộ cho container 20’ tối đa là 20,32 tấn (nhỏ hơn tiêu chuẩn quốc tế nêu trên).

Trên thực tế, hàng đóng container tại Việt Nam chạy tuyến nội địa hay xuất nhập khẩu thường quá tải khá nhiều. Nhiều chủ hàng có thể đóng trên 26 tấn đối với container 20' và trên 28 tấn đối với container 40'.

1 cont 20 bao nhiêu m3?

1. Container 20 Feet khô (container 20 DC).

1 cont 40dc bao nhiêu khối?

Container 40 feet là loại container dùng để chứa những mặt hàng cồng kềnh, nó có thể chứa được tầm 70 khối (CBM) và thiết kế kỹ thuật cho phép nó có thể chứa tới 30 tấn.

Cont 20dc đồng được bao nhiêu khối?

Mỗi chiếc container 20 feet sẽ có cửa rộng 2,336 m, cao 2,291 m giúp việc di chuyển hàng hóa tiện lợi hơn. Ngoài ra, container 20 feet có thể chứa được tới 21,75 tấn hàng hóa với tổng thể tích 33 m3.

Cont nhớ bao nhiêu khối?

Cont phải có thiết kế sao cho việc đóng hàng vào và rút hàng ra dễ dàng, thuận tiện. Thể tích bên trong không được nhỏ hơn 35.3 feet khối (tức 1 mét khối)