17 tháng 7 âm là ngày gì

Xem lịch âm ngày 17/7/2022 (Chủ Nhật), lịch vạn niên ngày 17/7/2022. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 17/7/2022.

  • Lịch âm 2022
  • Lịch âm hôm nay
  • Ngày tốt tháng 7 năm 2022

Ngày 17 tháng 7 năm 2022

Dương lịch

Ngày 17 tháng 7 năm 2022

17

Âm lịch

Ngày 19 tháng 6 năm 2022

19

Ngày Tân Mùi, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần

Tiết Khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)

Ngày Tháng Năm
Dương lịch 17 7 2022
Âm lịch 19 6 2022
Can chi Tân Mùi Đinh Mùi Nhâm Dần

Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)

Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-11:59)
Thân (15:00-17:59) Tuất (19:00-21:59) Hợi (21:00-23:59)

Âm lịch hôm nay

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 17/7/2022

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 17/7/2022

  • Dương lịch: 17/7/2022 - Chủ Nhật
  • Âm lịch: 19/6/2022 - Ngày Tân Mùi, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần
  • Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)

XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG

  • GIỜ MẶT TRỜI - Mọc: 06:37, Lặn: 17:35, Giữa trưa: 12:01
  • GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc: 17:58, Lặn: 06:13, Độ tròn: 00:06

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp (tốt): Hợi, Mão, Ngọ
  • Tuổi xung khắc (xấu): Nhằm các tuổi Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Kiến
  • Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt.
  • Kiêng cự: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Nguyệt ân, Thủ nhật, Thánh tâm.
  • Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyên vũ.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
  • Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, đào giếng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

  • SAO: Mão.
  • Ngũ hành: .
  • Động vật: .
  • Diễn giải:

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Giờ xuất hành Mô tả chi tiết
23h-1h và 11h-13h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
1h-3h và 13h-15h
Đại An
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
3h-5h và 15h-17h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
5h-7h và 17h-19h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
7h-9h và 19h-21h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
9h-11h và 21h-23h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.