27 tháng 4 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

Xem ngày 27 tháng 04 năm 2021 dương lịch. Bạn có thể xem giờ hoàng đạo, hắc đạo trong ngày, giờ xuất hành, việc nên làm nên tránh trong ngày, cung cấp thông tin đầy đủ cho bạn một ngày tốt lành nhất.

Xem lịch âm ngày 27/4. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, thứ 3 ngày 27 tháng 4 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 27/4

Dương lịch: Ngày 27 tháng 4 năm 2021 [thứ Ba].

Âm lịch: Ngày 16 tháng 3 năm 2021 - Tức Ngày Ất Tỵ, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu

Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo

Giờ hoàng đạo trong ngày: Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]

Giờ hắc đạo trong ngày: Tý [23h-1h], Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h]

Tiết Khí: Cốc Vũ

Trực: Trừ

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thân. Tam hợp: Dậu, Sửu

Tuổi xung ngày: Tân Tị, Tân Hợi, Quý Hợi

Tuổi xung tháng: Bính Dần, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất, Giáp Tuất

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 27/4/2021

Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 27/4/2021

23h - 1h & 11h - 13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

1h - 3h & 13h - 15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

3h - 5h & 15h - 17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

5h - 7h & 17h - 19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

7h - 9h & 19h - 21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

9h - 11h & 21h - 23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Hợp - Xung

Tam hợp: Dậu, Sửu

Lục hợp: Thân

Tương hình: Dần, Thân

Tương hại: Dần

Tương xung: Hợi

Ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 27/4/2021

Sao tốt

Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Ngũ phú*: Tốt mọi việc

Âm đức: Tốt mọi việc

Minh đường*: Tốt mọi việc

Thiên quý*: Tốt mọi việc

Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu

Kiếp sát*: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng

Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Huyền vũ: Kỵ mai táng

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Hoang vu: Xấu mọi việc

Tiểu không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật

Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 27/4/2021

Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 27/4/2021

Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.

Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Ngày 27 tháng 4 năm 2021 âm lịch là Thứ Hai, lịch dương là ngày 7 tháng 6 năm 2021 tức ngày Bính Tuất tháng Quý Tỵ năm Tân Sửu. Ngày 27/4/2021 tốt cho các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 7 tháng 6 năm 2021

ngày 7/6/2021 tốt hay xấu?

lịch vạn niên ngày 7/6/2021

Lịch Âm
Tháng 6 năm 2021 Tháng 4 [Thiếu] năm 2021

Thứ Hai

Ngày Bính Tuất, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu
Tiết: Mang Chủng

Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

Tốt

Giờ Hoàng Đạo:

Dần [3h-5h]Thìn [7h-9h]Tỵ [9h-11h]
Thân [15h-17h]Dậu [17h-19h]Hợi [21h-23h]

Giờ Hắc Đạo:

Tý [23h-1h]Sửu [1h-3h]Mão [5h-7h]
Ngọ [11h-13h]Mùi [13h-15h]Tuất [19h-21h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
5:1418:3611:55
Độ dài ban ngày: 13 giờ 22 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
3:0016:0012:03
Độ dài ban đêm: 13 giờ 0 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 7 tháng 6 năm 2021

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Thu lại

☯ Thông tin ngày 7 tháng 6 năm 2021:

  • Dương lịch: 7/6/2021
  • Âm lịch: 27/4/2021
  • Bát Tự : Ngày Bính Tuất, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày : Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Trực : Định [Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Dần, Ngọ
  • Lục hợp: Mão
  • Tương hình: Sửu, Mùi
  • Tương hại: Dậu
  • Tương xung: Thìn

❖ Tuổi bị xung khắc:

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ
  • Ngày: Bính Tuất; tức Can sinh Chi [Hỏa, Thổ], là ngày cát [bảo nhật].Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Canh Thìn, Nhâm Thìn. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

    Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Nguyệt đức, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Thiên thương, Bất tương, Phổ hộ.
  • Sao xấu: Tử khí, Ngũ mộ, Thiên hình.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
  • Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

Đừng quên "Chia sẻ" ➜

Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!

Video liên quan

Chủ Đề