Bài 129+130+131+132. Luyện tập chung – SBT Toán lớp 4: Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 50, 51 Vở bài tập Toán 4 tập 2. Tính; Một người bán hàng chia đều 3/10 kg kẹo vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu gam kẹo?… 1: Tính a] \[{4 \over 9}:{5 \over 7}\] b] \[{1 \over 3}:{1 \over 4}\] \[{5 \over 7}:{4 \over 9}\] \[{1 \over 4}:{1 \over 3}\] 2: Tính [theo mẫu] Mẫu: \[{2 \over 3}:5 = {2 \over {3 \times 5}} = {2 \over {15}}\] a] \[{7 \over 8}:2\] b] \[{1 \over 2}:3\] c] \[{4 \over 3}:5\] d] \[{1 \over 3}:5\] 3: Tính a] \[{3 \over 4} \times {5 \over 6} – {1 \over 6}\] b] \[{1 \over 2} + {1 \over 3}:{1 \over 4}\] 4: Một người bán hàng chia đều \[{3 \over {10}}\] kg kẹo vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu gam kẹo?
1:
a] \[{4 \over 9}:{5 \over 7} = {4 \over 9} \times {7 \over 5} = {{28} \over {45}}\] b] \[{1 \over 3}:{1 \over 4} = {1 \over 3} \times {4 \over 1} = {4 \over 3}\]
\[{5 \over 7}:{4 \over 9} = {5 \over 7} \times {9 \over 4} = {{45} \over {28}}\] \[{1 \over 4}:{1 \over 3} = {1 \over 4} \times {3 \over 1} = {3 \over 4}\]
2:
a] \[{7 \over 8}:2 = {7 \over {8 \times 2}} = {7 \over {16}}\] b] \[{1 \over 2}:3 = {1 \over {2 \times 3}} = {1 \over 6}\]
c]\[{4 \over 3}:5 = {4 \over {3 \times 5}} = {4 \over {15}}\] d] \[{1 \over 3}:5 = {1 \over {3 \times 5}} = {1 \over {15}}\]
3:
a] \[{3 \over 4} \times {5 \over 6} – {1 \over 6} = {{15} \over {24}} – {1 \over 6} = {{15 – 4} \over {24}} = {{11} \over {24}}\]
b] \[{1 \over 2} + {1 \over 3}:{1 \over 4} = {1 \over 2} + {1 \over 3} \times {4 \over 1} = {1 \over 2} + {4 \over 3} = {{3 + 8} \over 6} = {{11} \over 6}\]
4: Tóm tắt
Số gam kẹo có trong mỗi túi là:
\[ 3 \over 10\] : 3 = \[ 3 \over 10\] x \[1 \over 3\] = \[1 \over 10\] [kg] = 100 [g]
Đáp số: 100g
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây
Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!