6 đề thi toán học ky 2 lớp 1

//www.khacthanhgd.tk/Họ và tên: ……………………………………………………………………………………Lớp: …………………………………….ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – KHỐI 1Năm học: 2007 – 2008Môn: ToánBài 1: [1 điểm] Viết các số 56, 45, 93, 65a] Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………b] Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………Bài 2: [4 điểm]a] Đặt tính rồi tính: 6 + 72 35 + 30 99 – 8 87 – 57 …………. ……………. ………….. …………… …………. ……………. ………….. …………… …………. ……………. ………….. ……………b] Tính: 63 + 36 = ………… 78 – 6 = ………………. 55 + 4 = ………… 95 - 30 = ……………….Bài 3: [2 điểm] Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 88 - 44 - 24 = 2476 - 24 + 10 = 6285 - 53 + 4 = 3664 + 34 - 4 = 98Bài 4: [2 điểm]Vừa gà vừa vòt có tất cả 56 con, trong đó có 26 con gà. Hỏi có baonhiêu con vòt?Bài giải:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 5: [1 điểm]Hình bên có :…………………………. hình vuông …………………………. hình tam giác //www.khacthanhgd.tk/ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – KHỐI 1Năm học: 2007 – 2008Môn: ToánBài 1: Viết các số 56, 45, 93, 65 [Mỗi phần làm đúng 0,5 điểm]a] Theo thứ tự từ bé đến lớn: 45, 56. 65, 93 b] Theo thứ tự từ lớn đến bé: 93, 65, 56, 45Bài 2: [Mỗi phép tính làm đúng 0,5 điểm]a] Đặt tính rồi tính: 6 + 72 35 + 30 99 – 8 87 – 57 6591--++307857878993035726b] Tính: 63 + 36 = 99 78 – 6 = 72 55 + 4 = 59 95 - 30 = 65Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống [Mỗi ô trống điền đúng 0,5 điểm]sĐĐs88 - 44 - 24 = 2476 - 24 + 10 = 6285 - 53 + 4 = 3664 + 34 - 4 = 98Bài 4: Vừa gà vừa vòt có tất cả 56 con, trong đó có 26 con gà. Hỏi có baonhiêu con vòt?Bài giải:Số con vòt là: [0,5 điểm]56 – 26 = 30 [con] [1 điểm]Đáp số: 30 con vòt [0,5 điểm]Bài 5: [1điểm]Hình bên có:1 hình vuông. 10 hình tam giác.

Tải về

Quảng cáo

Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1. Số bé nhất trong các số 12, 45 87, 52, 97 là:

A. 12    B. 52

C. 11     D. 97

Câu 2. Số liền trước của số 89 là:

A. 87    B. 88

C. 89     D. 90

Câu 3. Số tròn chục bé nhất là:

A. 80     B. 90

C. 60     D. 10

Câu 4. Số 90 đứng liền sau số nào?

A. 89     B. 98

C. 91     D. 92

Câu 5. Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm =…….

A. 79cm     B. 89cm

C. 90cm    D. 69 cm

Câu 6. Trong mỗi tuần lễ em đi học các ngày

A. Thứ bảy, chủ nhật

B. Thứ hai, thứ ba, thứ tư

C. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm

D. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu

Quảng cáo

Phần II. Tự luận [7 điểm]

Câu 7. Viết [theo mẫu] [1 điểm]

78 7 chục, 8 đơn vị 78 = 70 + 8
8 chục, 0 đơn vị
90
22 = 20 + 2
65

Câu 8. Đặt tính rồi tính [2 điểm]

2 + 23     25 + 41

87 – 5     78 – 23

Câu 9. Tính [2 điểm]

10 + 20 + 30 =

90 – 30 + 20 =

Câu 10. [2 điểm] Lan có 30 nhãn vở, Mai có 20 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?

Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1. Có bao nhiêu số tròn chục có hai chữ số?

A. 9    B. 10

C. 11     D. 12

Câu 2. Số trừ đi 10 được 30. Số đó là:

A. 20     B. 10

C. 40     D. 50

Câu 3. Số các số có hai chữ số tính từ số 11 đến số 21 là:

A. 11     B. 12

C. 13     D. 14

Câu 4. Trong các dãy số sau, dãy số nào được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?

A. 12; 25; 37; 40; 45; 49; 87; 98; 91

B. 12; 25; 37; 40; 45; 49; 87; 91; 98

C. 25; 15; 37; 40; 45; 49; 87; 91; 98

D. 25; 15; 37; 40; 49; 45; 87; 91; 98

Câu 5. Kết quả của phép tính 40 – 20 – 10 là A. 10    B. 20 C. 30    D. 40

Câu 6.

Cho hình vẽ:

Hình vẽ bên có số hình vuông là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Phần II. Tự luận [7 điểm] Câu 7. [1 điểm] Đặt tính rồi tính:

94 + 5     87 + 12

79 – 17    85 – 42

Câu 8. [1 điểm] Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

69 – 25 = 21 + …..

23 + 65 = 99 - …...

….. – 24 = 41 + 11

….. + 15 = 89 - 22

Câu 9. [2 điểm] Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa?

Câu 10. [2 điểm] Nếu thêm 13 viên bi thì Hùng sẽ có 58 viên bi. Hỏi trước đó Hùng có bao nhiêu viên bi?

Câu 11. [1 điểm] Lan nghĩ ra một số, lấy số đó trừ 7 cộng 6 bằng 19. Hỏi số Lan nghĩ là bao nhiêu?

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

32 + 42     94 - 21

50 + 38     67 – 3

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống:

Bài 3.

a] Khoanh tròn vào số bé nhất:     81     75     90     51

b] Khoanh tròn vào số lớn nhất:     62     70     68     59

c] Đúng ghi [Đ], sai ghi [S]:

Số liền sau của 23 là 24   ....

Số liền sau của 84 là 83   ....

Số liền sau của 79 là 70   ....

Số liền sau của 98 là 99   ....

Số liền sau của 99 là 100  ....

Bài 4. An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Bài 5. Tính:

36 + 32 – 15 = ……………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

48 – 23 + 12 = ……………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

18cm + 41cm + 20cm = ……………………………

……………………………………………………………………………………………………

97cm – 32cm – 2cm = …………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

88 - ……… < 56     ……… - 70 > 9

……… - 12 = 73     ……… - 56 = 41

Bài 7. Nhà Lan nuôi 64 con gà và vịt, trong đó có 4 chục con gà. Hỏi nhà Lan nuôi bao nhiêu con vịt?

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Bài 8. Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?

Có ........ đoạn thẳng

Có ........ đoạn thẳng

Bài 1. . Cho các số 28; 17; 10; 90; 55; 72; 42; 83; 18.

a] Số nhỏ nhất trong dãy số trên là số nào ?

b] Số lớn nhất trong dãy số trên là số nào ?

c] Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần ?

Bài 2. .

a] Tính :

31 + 14 = ………..     36 – 21 = …………     87 + 12 = …………

14 + 31 = ………..    36 – 15 = …………     87 – 12 = …………

62 + 3 = ………..     55 – 2 = …………     90 + 8 = …………

62 + 30 = ………..     55 – 20 = …………     90 – 80 = …………

b] Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

50 + …. = 50     49 – … = 40     49 – …. = 9

…. + …. = 40     75 = …. + …..     60 – ….. > 40

Bài 3. . Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống :

a] Nếu hôm nay là thứ tư thì: Ngày hôm qua là thứ ………..

Ngày mai là thứ ………………………………………………………………………..

Ngày hôm kia là thứ ………………………………………………………………………..

Ngày kia là thứ ………………………………………………………………………..

b] Thứ năm , ngày ..............., tháng .............

Thứ .............., ngày 11 , tháng ................

Bài 4. .Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 2 tuần lễ và 3 ngày . Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày ?

Bài 5. . Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài bằng 10 cm.

Bài 6. . Số ?

Hình bên có :

…….. hình tam giác

…….. hình vuông

Bài 7. . Nam có một số bi là số lớn nhất có hai chữ số giống nhau. Hải có ít hơn Nam 17 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?

Bài 8. .Trên sân nhà Lan có một số gà và một số chó. Lan đếm được tất cả 8 chân vừa gà, vừa chó. Hỏi trên sân có mấy con gà, mấy con chó?

Tải về

Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Toán lớp 1 Học kì 1, Học kì 2 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Video liên quan

Chủ Đề