Bài hát tiếng anh lớp 3 unit 3

[1]

GIẢI SBT TIẾNG ANH LỚP 3

THEO TỪNG UNIT



UNIT 3: THIS IS TONY



A. Phonics and Vocabulary - Phát âm và Từ vựng


1. Complete and say aloud. Hoàn thành và đọc to.


Hướng dẫn giải1. yes


2. TonyTạm dịch1. Có/ vâng2. Tony


2. Find and circle the words. Tìm và khoanh tròn từ.

[2]

Hướng dẫn giải1. Peter


2. Linda3. Is; Yes4. Is; NoTạm dịch1. Đây là Peter.2. Đây là Linda.


3. Mai: Đó là Linda phải khơng?Nam: Vâng, đúng vậy.



4. Mai: Đó là Peter phải khơng?


Nam: Khơng, đó khơng phải. Đó là Tony


B. Sentence Patterns - Cấu trúc câu


1. Read and match. Đọc và nối


Hướng dẫn giải:1. c; 2. a; 3. b


Tạm dịch:1. Đây là Phong.

[3]

3. Đó là Qn phải khơng?


2. Look and write. Nhìn và nói.


Hướng dẫn giải:1. Is


2. Is this3. Is4. Is thatTạm dịch:


1. Đây là Mary phải không?2. Đây là Peter phải không?3. Đó là Mary phải khơng?4. Đó là Peter phải khơng?


3. Put the words in order. Then read aloud. Sắp xếp các từ sautheo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.


Hướng dẫn giải1. Is that Miss Hien?2. Yes, it is.

[4]

5. This is Peter.Tạm dịch


1. Đó có phải là cơ Hiền khơng?2. Đúng vậy.


3. Đây có phải là Linda khơng?4. Khơng, đây khơng phải.5. Đây là Peter.


C. Speaking - Nói


Read and reply. Đọc và đáp lại


Hướng dẫn trả lờia. Hi/Hello, Peter.b. Hello/Hi, Linda.c. Yes, it is.


d. Yes, it is.Tạm dịch



a. Đây là Peter. - Xin chào, Peter.b. Đây là Linda. - Xin chào, Linda.

[5]

D. Reading - Đọc


1. Look, read and match. Nhìn, đọc và nối.


Hướng dẫn giải1. b; 2. a


Tạm dịch


1. Linda: Mai, đây là Peter.


Mai: Xin chào, Peter. Rất vui khi gặp cậu.Peter: Chào Mai. Tớ cũng rất vui khi gặp cậu.2. Nam: Xin chào, Quân. Đây là Phong.Quan: Xin chào Phong. Rất vui khi gặp cậu.


Phong: Xin chào Quân. Tớ cũng rất vui khi gặp cậu


2. Read and complete. Đọc và hoàn thành.


Hướng dẫn giải1. name's

[6]

Tạm dịch


1. Xin chào. Tên của tớ là Nam.2. Đó là Phong.


3. Và đây là Qn.


4. Nhìn cậu bé kia. Tên của cậu ấy là Tony.5. Và cô gái đó là Linda.


6. Rất vui được gặp các cậu, Peter và Linda!


E. Writing - Viết


1. Look and write. Nhìn và viết.


Hướng dẫn giải2. is Tony.


3. This is Linda.4. This is Peter.Tạm dịch1. Đây là Nam.2. Đây là Tony.3. Đây là Linda.4. Đây là Peter.

[7]

Hướng dẫn giải


1. No, it isn't. 2. Yes, it is. 3. Yes, it is. 4. No, it isn't.Tạm dịch


1. Đây là Linda phải không?Không, đó khơng phải.2. Đây là Peter phải khơng?Vâng, đúng vậy.


3. Đó là Mary phải khơng?Vâng, đúng vậy.


4. Đó là Mai phải khơng?Khơng, đó khơng phải.


3. Write about your friend. Viết về bạn của em.


Tạm dịch


1. Tên của cậu ấy/cô ấy là gì?


2. Bạn đánh vần tên của cậu ấy / cô ấy như thế nào?


Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 3 khác như:


Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 cả năm: - 3

1

Bài 1: Look, listen and repeat

[Nhìn, nghe và đọc lại].

a]   This is Tony.

       Hello, Tony.

b]   And this is Linda.

      Hi, Linda. Nice to meet you.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

a] Đây là Tony.

    Xin chào, Tony.

b] Và đây là Linda.

    Xin chào, Linda. Rất vui được biết bạn.

2

Bài 2: Point and say

[Chỉ và nói].

This is Peter.

Hello, Peter. Nice to meet you.

And this is Quan.

Hello, Quan. Nice to meet you.

This is Linda.

Hi, Linda. Nice to meet you.

And this is Tony.

Hi, Tony. Nice to meet you.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Đây là Peter.

Xin chào, Peter. Rất vui được biết bạn.

Và đây là Quân.

Xin chào, Quân. Rất vui được biết bạn.

Đây là Linda.

Xin chào, Linda. Rất vui được biết bạn.

Và đây là Tony.

Xin chào, Tony. Rất vui được biết bạn.

3

Bài 3: Let’s talk

[Chúng ta cùng nói].

This is Linda.

Hi, Linda. Nice to meet you.

And this is Mai.

Hi, Mai. Nice to meet you.

This is Peter.

Hi, Peter. Nice to meet you.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Đây là Linda.

Xin chào, Linda. Rất vui được biết bạn.

Và đây là Mai.

Xin chào, Mai. Rất vui được biết bạn.

Đây là Peter.

Xin chào, Peter. Rất vui được biết bạn.

Câu 4

Bài 4:  Listen and tick. 

[Nghe và đánh dấu].

Lời giải chi tiết:

1. a       2. b

Audio script

1. Nam: Mai, this is Linda.

Mai: Hello, Linda.

2. Quan: Tony, this is Phong.

Phong: Hello, Tony.

Tạm dịch:

1. Nam: Mai, đây là Linda.

Mai: Xin chào, Linda.

2. Quan: Tony, đây là Phong.

Phong: Xin chào, Tony.

Câu 5

Bài 5: Look and write. 

[Nhìn và viết].

Lời giải chi tiết:

a] 1. Linda: This is Nam.

         Peter: Hi, Nam. Nice to meet you.

b] 2. Mai: This is Phong.

         Linda: Hi, Phong. Nice to meet you.

Tạm dịch:

a] Đây là Nam.

     Xin chào, Nam. Rất vui được biết bạn.

b] Đây là Phong.

     Xin chào, Phong. Rất vui được biết bạn.

Câu 6

Bài 6: Let’s sing

[Nào chúng ta cùng hát].

How are you?

Hello, Peter. How are you?

I'm fine, thank you. How are you?

Thank you, Peter. I'm fine too.

Let's go to school together.

How are you, Nam, Quan and Mai?

Thank you, Miss Hien, we're fine.

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

Bạn có khỏe không?

Chào em, Peter. Em có khỏe không?

Em khỏe, cảm ơn cô. Cô có khỏe không ạ?

Cảm ơn em, Peter. Cô cũng khỏe.

Nào chúng ta cùng đến trường nhé.

Các em vẫn khỏe chứ Nam, Quân và Mai?

Cảm ơn cô Hiền, chúng em đều khỏe ạ.

Loigiaihay.com

Video liên quan

Chủ Đề