Bài tập tính giá trị biểu thức lớp 8

Tính giá trị biểu thức. Bài 12 trang 8 sgk toán 8 tập 1 – Nhân đa thức với đa thức.

12. Tính giá trị biểu thức [x2 – 5][x + 3] + [x + 4][x – x2] trong mỗi trường hợp sau:

a] x = 0;                 b] x = 15;

c] x = -15;               d] x = 0,15.

Trước hết thực hiện phép tính và rút gọn, ta được:

[x2 – 5][x + 3] + [x + 4][x – x2]

= x3 + 3x2 – 5x – 15 + x2 – x3 + 4x – 4x2

Quảng cáo

= x3 – x3 + x2 – 4x2 – 5x + 4x – 15

= -x – 15

a] với x = 0: – 0 – 15 = -15

b] với x = 15: – 15 – 15 = 30

c] với x = -15: -[-15] – 15 = 15 -15 = 0

d] với x = 0,15:  -0,15 – 15 = -15,15.

Sonong 9/12/2017

Ngày 12/9/2017 bạn có nickname BlackPink Blink yêu cầu giải bài toán: a] Cho x - y = 7. Tính giá trị của biểu thức: A = x[x + 2] + y[y - 2] - 2xy B = $x^3$ - 3xy[x - y] - $y^3$ - $x^2$ + 2xy - $y^2$ b] Cho x + 2y = 5. Tính giá trị của biểu thức: C = $x^2$ + 4$y^2$ - 2x + 10 + 4xy - 4y
Trả lời cho bạn:

a] Ta có A = x[x + 2] + y[y - 2] - 2xy A = x.x + 2.x + y.y - 2.y - 2xy A = [$x^2$ - 2xy + $y^2$] + [2x - 2y] A = $x - y]^2$ + 2[x - y] Thay x - y = 7 vào A, ta được: A = $7^2$ + 2.7 = 49 + 14 = 63

Vậy giá trị của biểu thức A = 63

Ta có B = $x^3$ - 3xy[x - y] - $y^3$ - $x^2$ + 2xy - $y^2$ B = [$x^3$ - $y^3$] - 3xy[x - y] - [$x^2$ - 2xy + $y^2$] B = [x - y][[$x^2$ + xy + $y^2$] - 3xy[x - y] - $[x - y]^2$] B = [x - y][[$x^2$ + xy + $y^2$] - 3xy - [x - y]] B = [x - y][$x^2$ - 2xy + $y^2$ - [x - y]] B = [x - y][$[x - y]^2$ - [x - y]] Thay x - y = 7 vào B, ta được: 7.[$7^2$ - 7] = 7.49 - 49 = 49[7 - 1] = 49.6 = 294

Vậy giá trị của biểu thức B = 294



b] Ta có C = $x^2$ + 4$y^2$ - 2x + 10 + 4xy - 4y C = $x^2$ + 2.x.2y + $[2y]^2$ - 2x - 4y + 10 C = $[x + 2y]^2$ - 2[x + 2y] + 10 Thay x + 2y = 5 vào C, ta được: C = $5^2$ - 2.5 + 10 = 25 - 10 + 10 = 25.

Vậy giá trị của biểu thức C = 25.


Mỗi bài toán có nhiều cách giải, đừng quên chia sẻ cách giải hoặc ý kiến đóng góp của bạn ở khung nhận xét bên dưới. Xin cảm ơn!

Chuyên đề tính giá trị biểu thức lớp 8 Nâng Cao. Chương trình toán lớp 8 là một trong những chương trình trọng điểm, rất quan trọng, rất nhiều các dạng toán hay và vận dụng phát triển tư duy cực kì tốt. Trong tiết 1 của dạng toán hôm nay, chúng ta sẽ chuyển sang học về dạng toán hay gặp nhất trong các đề thi của các em: Dạng toán tính giá trị biểu thức lớp 8, nhưng ở một level khác nhé.

Các dạng toán quan trọng khác trong chương trình lớp 8:
Tiết 1 – 4: Phân tích đa thức thành nhân tử
Tiết 1: Rút Gọn Biểu Thức Lớp 8 – Tiết 1
Tiết 2: Rút Gọn Biểu Thức Lớp 8 – Tiết_2
Ôn Tập: Rút Gọn Biểu Thức Toán Lớp 8 – Ôn tập tiết 1
Tiết 1: Tìm x để biểu thức nguyên Lớp 8

Trong tiết 1 buổi hôm nay, chúng ta sẽ cần học và nắm được dạng bài và cách giải các dạng bài toán về tính giá trị biểu thức lớp 8. Chi tiết buổi học:
1. dạng toán Tính giá trị biểu thức lớp 8 nâng cao2. Tiết học: số 13. Thời lượng: 30 phút4. Số lượng bài: 6 bài

5. Mức độ: TB – Khá – Giỏi

Tài liệu Cách tính giá trị biểu thức lớp 8 cực hay, có lời giải chi tiết Toán lớp 8 sẽ tóm tắt kiến thức trọng tâm về bài học từ đó giúp học sinh ôn tập để nắm vững kiến thức môn Toán lớp 8.

Để tính giá trị của biểu thức ta làm như sau:

       + Bước 1: Rút gọn biểu thức

       + Bước 2: Thay giá trị tương ứng của x, y vào biểu thức vừa rút gọn

Ví dụ 1. Tính giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = 1

A. 8             B. 7             C. 6             D. 10

Lời giải

A = [x - y].[x2 + xy + y2]

A = x.[x2 + xy + y2] - y.[x2 + xy + y2]

A = x3 + x2y + xy2 - x2y - xy2 - y3

A = x3 - y3

Giá trị của biểu thức tại x =2 và y = 1 là:

A = 23 – 13 = 7

Chọn B.

Ví dụ 2. Tính giá trị của biểu thức A = xy[x – y] + x2 [ 1 -y] tại x= 10; y = 9

A. -710             B. – 71             C. -910             D. 610

Lời giải

A = xy[x – y] +x2 [ 1 -y]

A = x2y – xy2 + x2 - x2y = x2 - xy2

Giá trị của biểu thức đã cho tại x = 10 và y = 9 là:

A= 102 - 10. 92 = -710

Chọn A

Ví dụ 3. Tính giá trị biểu thức tại x = 1

A. 2             B.3             C.4             D. - 2

Lời giải

Ta có: A = 2x2[x2 - 2x + 2] - x4 + x3

Giá trị biểu thức A tại x= 1 là: A = 14 – 3.13 + 4.12 = 1- 3 + 4 = 2.

Chọn A.

Câu 1. Tính giá trị biểu thức : A = [x + 3]. [x2 – 3x + 9] tại x = 10

A. 1980

B. 1201

C. 1302

D. 1027

Hiển thị đáp án

Ta có: A = [x+ 3]. [x2 – 3x + 9]

A = x .[x2 – 3x +9] + 3. [x2 – 3x + 9]

A = x3 – 3x2 + 9x + 3x2 – 9x + 27

A = x3 + 27

Giá trị biểu thức khi x = 10 là : A = 103 + 27 = 1027

Chọn D.

Câu 2. Tính giá trị biểu thức tại x = 1

A. -2

B. – 1

C. 1

D. 2

Hiển thị đáp án

A = [x + 1].[x2 - x + 1] - [x + 1]

= x3 - 1 - x - 1

= x3 - x - 2

Giá trị biểu thức tại x =1 là A = 13 - 1 - 2 = -2

Chọn A.

Câu 3. Tính giá trị biểu thức A = [x2 + y2].[x - y] - [x3 - y3] tại x = 10; y = 3

A. 180

B. - 120

C. -210

D. – 240

Hiển thị đáp án

Ta có: A = [x2 + y2].[x - y] - [x3 + y3]

A = x3 - x2y + xy2 - y3 - y3 + y3

A = -x2y + xy2

Giá trị biểu thức tại x = 10; y = 3 là A = -102.3 + 10.32 = -300 + 90 = -210

Chọn C.

Câu 4. Tính giá trị biểu thức A = [x2 + y2].[x2 - y2 + 1] - [x3 + y3].[x + y] + [x3y + xy3] tại x = 100; y = 1

A. 9999

B. 10001

C. 5001

D. 4999

Hiển thị đáp án

Ta có: A = [x2 + y2].[x2 - y2 + 1] - [x3 + y3].[x + y] + [x3y + xy3]

A = x4 - x2y2 + x2 + x2y2 - y4 + y2 - [x4 + x3y + xy3 + y4] + x3y + xy3

A = x4 - x2y2 + x2 + x2y2 - y4 + y2 - x4 - x3y -xy3 - y4 + x3y + xy3

A = x2 + y2 - 2y4

Giá trị của biểu thức tại x= 100; y = 1 là:

A = 1002 + 12 - 2.14 = 10000 + 1 - 2 = 9999

Chọn A.

Câu 5. Tính giá trị biểu thức A = [x + xy][x - y] - [x + y][xy - y] + xy[x + 2y] tại x = 10; y = 1

A. 109

B. 125

C. 251

D. 201

Hiển thị đáp án

A = [x + xy][x - y] - [x + y][xy - y] + xy[x + 2y]

A = x2 - xy + x2y - xy2 - x2y + xy - xy2 + y2 + x2y + 2xy2

A = x2 + y2 + x2y

Giá trị của biểu thức A tại x = 10; y = 1 là:

A = 102 + 12 + 102.1 = 100 + 1 + 100.1 = 201

Chọn D.

Câu 6. Tính giá trị biểu thức tại x = 100; y = 2

A. 10009

B. 1509

C. 20000

D. 15005

Hiển thị đáp án

Ta có:

A = [x2 + xy].[x - y] - x[x2 - xy] + xy2

A = x3 - x2y + x2y - xy2 - x3 + x2y + xy2

A = x2y

Giá trị của biểu thức A tại x = 100; y = 2 là:

A = 1002.2 = 10000.2 = 20000

Chọn C.

Câu 7. Tính giá trị biểu thức

A = [x3 + y].[x + y] - [x2 + y].[x2 - y] tại x = -1; y = 100

A. 100

B. 0

C. -100

D. 200

Hiển thị đáp án

Ta có:

A = [x3 + y].[x - y] - [x2 + y].[x2 - y]

A = x4 - x3y + xy - y2 - [x4 - y2]

A = x4 - x3y + xy - y2 - x4 + y2

A = -x3y + xy

Giá trị của biểu thức A tại x = -1; y = 100 là:

A = [-1]3.100 + [-1].100 = 100 - 100 = 0

Chọn B.

Câu 8. Tính giá trị biểu thức tại x = 10; y = 1

A. -80

B. 100

C. 200

D. -100

Hiển thị đáp án

Ta có:

A = [-x - y2 + 1].[x2 + 1] + x[x2 - x + 1]

A = -x3 - x - x2y2 - y2 + x2 + 1 + x3 - x2 + x

A = -x2y2 - y2 + 1

Giá trị của biểu thức tại x= 10; y = 1 là

A = -102.12 - 12 + 1

= -100.1 - 1 + 1

= -100

Chọn D.

Câu 9. Tính giá trị biểu thức A = [xy - xy2].[y - 1] + xy[y2 - 2y] tại x = 6; y = - 8

A. 24

B. – 48

C. 48

D. - 24

Hiển thị đáp án

Ta có:

A = [xy - xy2].[y - 1] + xy[y2 - 2y]

A = xy2 - xy - xy3 + xy2 + xy3 - 2xy2

A = -xy

Giá trị của biểu thức tại x = 6; y = -8 là:

Chọn B.

Câu 10. Tính giá trị biểu thức A = [x2 + y + 2].[y - 1] + [x - y].[x + y] tại x = 1; y = 100

A. 148

B. 218

C. 98

D. 198

Hiển thị đáp án

A = [x2 + y + 2].[y - 1] + [x - y].[x + y]

A = x2y - x2 + y2 - y + 2y - 2 + x2 - y2

A = x2y + y - 2

Giá trị của biểu thức tại x = 1; y = 100 là:

A = 12.100 + 100 - 2 = 100 + 100 - 2 = 198

Chọn D

   

Video liên quan

Chủ Đề