Bao nhiêu ngày kể từ 6/6/2005

Lịch vạn niên ngày 6 tháng 6 năm 2005

Mục lục

  • 1 Lịch vạn niên ngày 6 tháng 6 năm 2005
  • 2 Xem ngày tốt xấu ngày 6/6/2005
  • 3 Bao nhiêu ngày kể từ 6/6/2005 đến hôm nay?
  • 4 Sinh ngày 6 tháng 6 năm 2005 thuộc cung hoàng đạo nào?
  • 5 Tử vi người sinh ngày 6/6/2005
  • 6 Lịch âm tháng 6 năm 2005

Dương lịch: Ngày 6 - 6 - 2005

Âm lịch: Ngày 30 - 4 - 2005

Can chi: Ngày Tân Dậu, tháng Tân Tỵ, năm Ất Dậu

Ngày 6 - 6 - 2005 nhằm ngày Chu Tước Hắc đạo là ngày xấu - Giờ tốt trong ngày: Tý [23h - 01h], Dần [3h - 5h], Mão [5h - 7h], Ngọ [11h - 13h], Mùi [13h - 15h], Dậu [17h - 19h].

Việc xấu ngày 6/6/2005:

  • Ngày Thiên tai - Địa bại : Kỵ cưới gả, xây cất
Lịch âm dương ngày 6/6/2005
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 2005
6
Thứ 2
Tháng 4/2005 [Đủ]
30

Ngày: Tân Dậu
Tháng: Tân Tỵ
Tiết: Mang chủng

Giờ tốt ngày 6/6
Tý [23h - 01h], Dần [3h - 5h], Mão [5h - 7h], Ngọ [11h - 13h], Mùi [13h - 15h], Dậu [17h - 19h]
  1. Lịch Việt
  2. Lịch âm 2005
  3. Tháng 6
  4. Ngày 6

Lịch âm ngày 6 tháng 6 năm 2005

Xem ngày tốt xấu ngày 6/6/2005

Tuổi xung khắc với ngày 6/6/2005

Quý Mão
Kỷ Mão
Ất Sửu
Ất Mùi

Tuổi xung khắc với tháng Tân Tỵ

Ất Hợi
Kỷ Hợi
Ất Tỵ

Giờ tốt ngày 6/6/2005

Tý [23h - 0h59]Dần [3h - 4h59]Mão [5h - 6h59]
Ngọ [11h - 12h59]Mùi [13h - 14h59]Dậu [17h - 18h59]

Giờ xấu ngày 6/6/2005

Sửu [1h - 2h59]Thìn [07h - 8h59]Tỵ [9h - 10h59]
Thân [15h - 16h59]Tuất [19h - 20h59]Hợi [21h - 22h59]

Sao tốt:

  • Thiên Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc
  • Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
  • Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Ngục: Xấu mọi việc
  • Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc
  • Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
  • Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương

Nhị Thập Bát Tú chiếu Sao Nguy

- Sao Nguy : Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Bình Tú Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

- Kiêng cự : Làm nhà, gác đòn đông, thủy lợi, đi thuyền.

- Ngoại lệ : Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển

Nguy tinh bât khả tạo cao đường
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng
Tam niên ngũ tái diệc bi thương

Thập Nhị Kiến Trừ chiếu Trực Định

- Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

- Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

- Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

Khổng Minh Lục Diệu ngày Tốc hỷ

Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi [tốt], ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
Mất của ta gấp tìm đường
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
Quan sự phúc đức chu toàn
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
Người đi xa đã rấp ranh tìm về

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Dậu : Bất hội khách tân chủ hữu thương - Không nên tụ tập hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn.

- Can Tân : Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.

- Trực Định : Khả tiến súc, nhập học danh dương - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

Hướng xuất hành ngày 6/6/2005

- Hướng xuất hành Hảo Dương : Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

- Nên xuất hành hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.

- Giờ tốt xuất hành:

  • Giờ Tý [23h - 0h59] và Ngọ [11h - 12h59]: Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Sửu [1h - 2h59] và Mùi [13h - 14h59]: Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Dần [3h - 4h59] và Thân [15h - 16h59]: Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Mão [5h - 6h59] và Dậu [17h - 18h59]: Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Thìn [07h - 8h59] và Tuất [19h - 20h59]: Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Tỵ [9h - 10h59] và Hợi [21h - 22h59]: Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
Sự kiện tiếp theo
  • Thứ 2, ngày 6/6 [30/4]: Ngày tiếng Nga tại Liên Hợp Quốc
  • Thứ 4, ngày 8/6 [2/5]: Ngày Đại dương Thế giới
  • Chủ nhật, ngày 12/6 [6/5]: Ngày Thế giới chống Lao động Trẻ em
  • Thứ 3, ngày 14/6 [8/5]: Ngày Hiến Máu Thế giới
  • Thứ 4, ngày 15/6 [9/5]: Ngày Thế giới Phòng chống lạm dụng Người cao tuổi
  • Thứ 6, ngày 17/6 [11/5]: Ngày Thế giới chống Sa mạc hóa và Hạn hán
  • Thứ 2, ngày 20/6 [14/5]: Ngày Tị nạn Thế giới
  • Thứ 3, ngày 21/6 [15/5]
    • Ngày báo chí Việt Nam
    • Ngày Quốc tế về Yoga
  • Thứ 5, ngày 23/6 [17/5]
    • Ngày Quốc tế Phụ nữ góa
  • Thứ 7, ngày 25/6 [19/5]: Ngày Thủy thủ
  • Chủ nhật, ngày 26/6 [20/5]
    • Ngày Quốc tế trong hỗ trợ nạn nhân bị tra tấn của Liên Hợp Quốc
    • Ngày Quốc tế Phòng chống Bạch tạng

Bao nhiêu ngày kể từ 6/6/2005 đến hôm nay?

Hôm nay ngày 9/1/2022 đã 202 tháng 1 ngày kể từ ngày 6/6/2005

Hôm nay ngày 9/1/2022 đã 6061 ngày kể từ ngày 6/6/2005

Hôm nay ngày 9/1/2022 đã 145464 giờ kể từ ngày 6/6/2005

Hôm nay ngày 9/1/2022 đã 523670400 giây kể từ ngày 6/6/2005

Sinh ngày 6 tháng 6 năm 2005 thuộc cung hoàng đạo nào?

Sinh ngày 6/6/2005 thuộc Cung Song Tử [Song Sinh]- Gemini, là những người sinh vào khoảng thời gian từ 21/5 21/6, là 1 trong 3 cung thuộc nguyên tố Khí. Biểu tượng của cung này là 2 cậu bé sinh đôi đứng cạnh nhau.

Biểu tượngCặp song sinh
Thời gian21 tháng 5 - 21 tháng 6
Chòm saoSong Tử
Nguyên tốKhí
Phẩm chất Hoàng ĐạoBiến đổi
Chủ tinhSao Thủy
Vượng tinhMặt Trăng
Tù tinhSao Mộc
Hãm tinhSao Thiên Vương

Linh hoạt là đặc điểm nổi bật nhất của những người sinh vào khoảng thời gian này. Cung này thích giao tiếp và dành thời gian cho gia đình, bạn bè.

Tử vi người sinh ngày 6/6/2005

Bạn luôn luôn sẵn sàng nhảy vào giúp đỡ những người gặp khó khăn. Chính vì thế, nhiều khi mọi người nghĩ bạn quá lăng xăng, thích can thiệp vào chuyện của người khác. Tính can đảm và lòng tận tuỵ một cách kín đáo của bạn thường khiến cho mọi người ngạc nhiên. Bạn có óc tưởng tượng rất độc đáo.

Trong chuyện tình yêu, cuộc đời tình ái của bạn rất êm đềm vì mối tình của bạn xuất phát và nẩy nở từ tình bạn. Có thể bạn không phải là một người tình ngọt ngào, nhưng tính chân thành của bạn giúp cho cuộc sống lứa đôi được hạnh phúc.

Bạn hay suy nghĩ xa xôi, bạn dễ bị ảnh hưởng bởi lòng tốt của người khác. Bạn lịch sự và nói năng từ tốn và nhạy cảm. Bạn có tinh thần năng động nhưng lại hay ngập ngừng ko quyết đoán, hay có xu hướng trì hoãn.

Bạn rất kén chọn và luôn muốn thứ tốt nhất. Bạn cũng là người nóng nảy nhưng bạn lại vui tính hài hước và thân thiện. Bạn thích những thứ hài hước. Bạn cũng là người giỏi tranh luận và hay nói. Tuy nhiên bạn là một người hay mơ mộng viễn vông, Bạn thích được giao du kết bạn và bạnc ũng ko dấu diếm điều ấy. Về sức khỏe thì bạn hay bị cảm lạnh.

Bạn dễ tổn thương nhưng một khi bị như vậy bạn phải mất nhiều thời gian để chữa lành vết thương lòng. Điểm không tốt ở bạn là bạn hay chóng chán, làm nhặng xị mọi thứ. Bạn cũng ít khi bộc lộ cảm xúc của mình. Bạn thích điều hành người khác và là một con người bướng bỉnh.

Dương lịch thứ 2 ngày 6/6/2005 nhằm lịch âm ngày 30/4/2005, tức ngày Tân Dậu tháng Tân Tỵ năm Ất Dậu. Ngày 6/6/2005 là ngày rất xấu không có việc gì nên làm trong ngày.

Lịch âm tháng 6 năm 2005

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Bính Thìn25
2
Đinh Tỵ26
3
Mậu Ngọ27
4
Kỷ Mùi28
5
Canh Thân29
6
Tân Dậu30
7
Nhâm Tuất1/5
8
Quý Hợi2
9
Giáp Tý3
10
Ất Sửu4
11
Bính Dần5
12
Đinh Mão6
13
Mậu Thìn7
14
Kỷ Tỵ8
15
Canh Ngọ9
16
Tân Mùi10
17
Nhâm Thân11
18
Quý Dậu12
19
Giáp Tuất13
20
Ất Hợi14
21
Bính Tý15
22
Đinh Sửu16
23
Mậu Dần17
24
Kỷ Mão18
25
Canh Thìn19
26
Tân Tỵ20
27
Nhâm Ngọ21
28
Quý Mùi22
29
Giáp Thân23
30
Ất Dậu24

Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

Video liên quan

Chủ Đề