Be well là gì
well being trong tiếng Anh 1. “Well Being” trong Tiếng Anh là gì?Well /wel/ (trạng từ): tốt Being / ˈBiː.ɪŋ / (danh từ): hiện hữu Nghĩa của từ ghép: Well being (danh từ): Hạnh phúc, phúc lợi, sự hài lòng Cách phát âm: / ˌWelˈbiː.ɪŋ / Định nghĩa: Well being là một từ ghép được ghép từ một trạng từ và một danh từ ghép lại. Từ này có thể mang nhiều nghĩa và tùy vào ngữ cảnh mỗi câu mà nó mang được nhiều nghĩa đa dạng. Thông thường nó mang nghĩa của sự hạnh phúc và hưng thịnh hoặc diễn đạt tình trạng sức khỏe tốt của một chủ thể nào nó . Loại từ trong Tiếng Anh Đây là một danh từ ghép trong tiếng Anh tương tự như danh từ bình thường nó cũng có thể giữ nhiều vị trí trong một câu mệnh đề.
2. Các từ ghép với well being trong tiếng Anh:well being trong tiếng Anh Well being: làm chủ ngữ của động từ Well being marriage: hạnh phúc cuộc hôn nhân Well being practice: Thực hành tốt
3. Cách sử dụng well being trong tiếng Anh:well being trong tiếng Anh [CÁC ĐẠI TỪ SỞ HỮU CÓ THỂ ĐỨNG TRƯỚC DANH ĐỘNG TỪ]
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]
Từ “well being” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu. [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]
Từ “well being” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu. [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]
Từ “well being” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu. [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]
Từ “well being” làm bổ ngữ cho tân ngữ “thought that fighting everything with so many so fiercely made him feel well being” [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO ĐỘNG TỪ TRONG CÂU]
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ CHO GIỚI TỪ TRONG CÂU]
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến well being trong tiếng Anh nhé!!!
1. well và good Well và good có nghĩa tương tự nhưng trong trường hợp này, well là trạng từ trong khi good là tính từ. KHÔNG DÙNG: The car runs good. It’s a well-made car. (trạng từ bổ nghĩa cho made) (Đó là một chiếc xe tốt.) It’s a good car. (tính từ bổ nghĩa cho car) (Đó là một chiếc xe tốt.) - He teaches very well. (Ông ấy dạy rất giỏi.) I like that teacher. He’s good. (Tôi thích người giáo viên đó. Thầy ấy dạy hay.) (KHÔNG DÙNG He's well.) Chú ý chúng ta không nói She speaks well English. (Trạng từ thường không đứng giữa động từ và tân ngữ.) 2. Well = khỏe mạnh Well cũng có thể là tính từ, với nghĩa 'khỏe mạnh'. Ví dụ: How are you? ~ Quite well, thanks. (Anh khỏe không? ~ Tôi khỏe, cảm ơn.)I don't feel very well. (Tôi thấy không khỏe lắm.) Chú ý rằng tính từ well chỉ được dùng để nói về sức khỏe. When I'm with you, I'm happy. (Khi em ở bên anh, em hạnh phúc.)KHÔNG DÙNG: When I'm with you, I'm well. Người ta không dùng well trước danh từ. Chúng ta có thể nói She's well nhưng rất ít khi nói She's a well girl. |