Cách viết tắt địa chỉ tiếng Anh

Bạn đã bao giờ phải ghi địa chỉ của mình bằng tiếng Anh chưa? Bạn sẽ cần tới điều này nếu muốn chuẩn bị 1 CV ứng tuyển vào công ty nước ngoài, hay chuẩn bị hồ sơ du học, hay đơn giản bạn cần dịch thông tin này trong những công văn, tài liệu song ngữ. Hãy cùng học các từ vựng về địa chỉ bằng tiếng Anh nhé.
Số nhà: number/ No.
Địa chỉ: address
Địa chỉ thường trú : permanent address
Mailing address: địa chỉ nhận thư
Ngách: alley
Ngõ : lane
Tổ dân phố: Civil group
Đường: road [Rd.]
Phố: street [St.]
Đại lộ: boulevard [Blvd]/ avenue [Ave]
Quốc lộ: highway
Tòa chung cư: apartment block/ block
Phường: ward
Quận: district [Dist.]
Thị trấn: town
Tỉnh: province
Thành phố: city
Quốc gia: country
Mã bưu chính: postal code
Ví dụ:
Nhà số 70, đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Tp Hà Nội
No. 70, Hoang Quoc Viet St., Nghia Do ward, Cau Giay district, Hanoi
Căn hộ 930, chung cư D3,đường Lý Thái Tổ quận 10, thành phố HCM.
Flat No. 930, Apartment Block D3, Ly Thai To St., District 10, HCM City
Xem thêm:

Cách viết thư yêu cầu trong thương mại bằng tiếng Anh

Cách viết thư yêu cầu trong thương mại bằng tiếng Anh[P2]

Những chữ viết tắt trong thư tín thương mại [P1]

Lợi ích tuyệt vời của việc luyện đọc sách báo tiếng Anh

HomeClass.vn

Website học tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò hàng đầu tại Việt Nam

Video liên quan

Chủ Đề