Ch3nh2 có tính gì
Bài tập trắc nghiệm có đáp án chuyên đề Amin môn Hóa học 12 năm 2019-2020Nội dung chính Show
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.14 KB, 6 trang ) (1) BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN CHUYÊN ĐỀ AMIN Câu 1: Amin no, đơn chức, mạch hở có cơng thức tổng
qt là A. CnH2nN. B. CnH2n+1N. C. CnH2n+3N. D. CnH2n+2N. A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3. A. phenylamin B. metylamin C. đimetylamin D. trimetylamin A. (CH3)3N
B. CH3-NH2 C. C2H5-NH2 D. CH3-NH-CH3 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6: Số đồng phân amin bậc một, chứa vịng benzen, có cùng cơng thức phân tử C7H9N là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 7: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hố khi để ngồi khơng khí. Dung dịch X
A. đimetylamin B. benzylamin C. metylamin D. anilin A. anilin, metylamin, amoniac B. anilin, amoniac, metylamin Câu 9: Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong phân từ anilin bằng A. 18.67%. B. 12,96%. C. 15,05%. D. 15,73%. Câu 10: Một amin đơn chức bậc một có 23,73% nitơ về khối lượng, số đồng phân cấu tạo có thể có của A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 11: Cho 10 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HC1 A. 80. B. 320. C. 200. D. 160. Câu 12: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HC1, tạo ra 9,55 gam muối, số A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 13: Trung hịa hịàn tồn 12 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit A. H2NCH2CH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. H2NCH2NH2. D. H2NCH2CH2NH2. Câu 14: Khi đốt cháy hoàn tồn một amin đơn chức X, thu được 1,344 lít khí CO2, 0, 24 lít khí N2 (các A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N. (2) A. 85. B. 68. C. 45. D. 46. Câu
16: Đốt cháy hồn tồn 100 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C2H6 và C3H8. D. C3H8 và C4H10. A.
Amin là hợp chất hữu cơ chứa C, H, và N. B. Amin là hợp chất hữu cơ có một hay nhiều nhóm NH2 trong phân tử. C. Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng các gốc D. Amin là hợp chất hữu cơ trong nhóm NH2 liên kết với vòng benzen. CH3 – NH2 CH3 – NH – CH2 – CH3 Dãy chất chỉ gồm các amin là: A. (1), (2), (4), (5), (7). B. (1), (4), (5), (6), (8). C. (1), (2), (4), (6), (8). D. (1), (2), (4), (5), (8). A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. │ A. Metyletylisopropylamin. B. Etylmetylisopropylamin. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 22: Một hợp chất có cơng thức phân tử C4H11N. Số đồng phân amin bậc một, bậc hai, bậc ba ứng A. 8, 4, 3, 1. B. 8, 3, 4, 1. C. 7, 3, 3, 1. D. 6, 3, 2, 1. Câu 23: So sánh đúng về độ tan của các amin CH3NH2, (CH3)2NH và (CH3)3N trong nước và trong (3) B. Cả 3 amin đều tan ít trong nước và tan ít trong ancol. C. Cả 3 amin đều dễ tan trong nước, CH3NH2, (CH3)2NH đều tan trong nước hơn (CH3)3N; cả 3 amin đều tan nhiều trong ancol. D. CH3NH2, (CH3)2NH tan nhiều trong nước và ancol; (CH3)3N ít tan trong nước và ancol. A. Ngun tử N cịn đơi electron chưa liên kết. B. Nguyên tử N có độ âm điện lớn . A. C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH2. B.
(CH3)2NH2, (CH3)2NH2, C6H5NH2. A. NH3. B. C6H5NH2. C. CH3 – CH2 – CH2 – NH2. D. CH3 – CH – NH2. CH3 Câu 27: Cho quỳ tím vào phenylamin trong nước thì A. Quỳ tím chuyển thành xanh. B. Quỳ tím chuyển thành đỏ. C. Quỳ tím khơng đổi
mầu. D. Khơng xác định được vì khơng rõ pH. A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân thơm lên nhóm – NH2. C. Nhờ có tính bazơ nên anilin tác dụng được với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường. Câu 29: Điều nào sau đây sai? B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3. D. Anilin có tính bazơ do N có cặp electron chưa liên kết. Câu 30: Để nhận biết amin bậc một với các amin bậc cao hơn người ta có thể dùng các hóa chất nào sau A. Dung dịch Br2. B. Axit HNO2. C. Axit HBr. D. Cu(OH)2. A. Nhóm chức và gốc hiđrocacbon có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. D. Gốc của hiđrocacbon ảnh hưởng đến tính chất của nhóm chức. Câu 32: Dung dịch metylamin có thể tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây? A. FeCl3. B. NaOH. C. NaCl. D. NH3. (4) A. Cả metylamin và anilin đều tác dụng với HBr và FeCl2. B. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng được với HBr và FeCl2. C. Metylamin tác dụng được với HBr và FeCl2 còn anilin chỉ tác dụng với HBr. D. Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl2. Câu 34: Để khử nitrobenzen thành anilin, ta có thể dùng chất nào trong các chất sau đây? A. Fe + dung dịch HCl. B. Khí
H2. C. Muối FeSO4. D. Khí SO2. Câu 35: Để điều chế các ankylamin trong công nghiệp, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây? B. Cho aminoac tác dụng với ancol ở nhiệt độ cao. C. Cho aminoac tác dụng với ankyl halogenua ở nhiệt độ cao. Câu 36: Hóa chất có thể dùng để nhận biết phenol và anilin là A.
dung dịch Br2. B. H2O. C. dung dịch HCl. D. Na. benzen + phenol. Anilin + dung dịch HCl dư. Ống nghiệm có sự tách lớp các chất lỏng là A. (3), (4). B. (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (4). Câu 38: Một amin A cùng dãy đồng đẳng với metylamin có 68,97% cacbon về khối lượng.
Công thức phân tử của A là A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C5H13N. Câu 39: Trung hòa 50 ml dung dịch metylamin cần 300 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích khơng A. 0,06M. B. 0,05M. C. 0,04M. D. 0,01M. Câu 40: Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 g kết tủa. Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%. Khối A. 4,5 g. B. 9,30 g. C. 4,65 g. D. 4,56 g. Câu 41: Đốt cháy một amin no, đơn chức, bậc hai thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol là 3 : 3. X là Câu 42: Có hai amin bậc một A và B. A là đồng đẳng của anilin còn B là đồng đẳng của metylamin. Đốt A. CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2. (5) dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch thu được 31,68 g muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là Câu 44: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 1 kg benzen rồi khử hợp chất nitro bằng hiđro mới sinh. Nếu hiệu suất mỗi quá trình đều đạt 78% thì khối lượng anilin thu được là A. 872,8 g. B. 725,4 g. C. 717,4 g. D. 693,4 g. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C C
C A C D D B C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D B D D C B C D C B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA B A
C D A D C C B B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA C A C A C D A D A C Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 (6) Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội I.Luyện Thi Online -Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh
tiếng -Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các II.Khoá Học Nâng Cao và HSG -Toán
Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS -Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp III.Kênh học tập miễn phí -HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả -HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài
giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% Học Toán Online cùng Chuyên Gia - [Hóa học 12] BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM AMIN (Word)Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.87 KB, 5 trang ) (1) Các ví dụ minh họa so sánh tính bazo của aminVí dụ 1: So sánh tính bazơ của các hợp chất hữu cơ sau: NH3 , C2H5NH2 , CH3NH2 , C6H5NH2 , (C6H5)2NH , (C2H5)2NH , C6H5 CH2NH2 ? (C2H5)2NH > C2H5NH2 > CH3NH2 > NH3 > C6H5> CH2NH2 > C6H5NH2 > (C6H5)2NH Ví dụ 2: Cho các chất: (1) amoniac. (2) metylamin. (3) anilin. (4) dimetylamin. Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây? A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4). C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1) < (4) < (2). Amoniac : NH3 ; metyamin : CH3NH2 ; anilin : C6H5NH2 ; dimetyl amin : CH3 – NH – CH3 Dựa vào tính chất trên : anilin có vòng benzen(gốc phenyl) => Tính bazo yếu nhất NH3 ở mức trung gian > C6H5NH2 Amin bậc I (CH3NH2) < Amin bậc 2 (NH3 – NH –NH3) => Thư tự : C6H5NH2 < CH3 < CH3NH2<(CH3)2NH Bài tập so sánh tính bazo của amin Ví dụ 1. (THPT10) Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: Ví
dụ 2. (A12) Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), C. (4), (2), (3), (1), (5) D. (4), (2), (5), (1), (3). Ví dụ 3: Trong 4 chất NH3, CH3NH2, C2H5NH2, (C2H5)2NH có lực bazơ mạnh nhất là Ví dụ 4. Dãy gồm các chất
được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là Ví dụ 5: Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) C2H5NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là C. (a), (b), (c). D. (b), (a), (c) Ví dụ 6: Dãy nào sau đây gồm các chất
được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ? Ví dụ 7: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/L sau: (1) amoniac, (2) anilin, (3) đimetylamin, (4) metylamin. Dãy sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là C. (2), (1), (4), (3). D. (4), (1), (3), (2). Ví dụ
8: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/L sau: (a) amoni clorua, (b) phenylamoni clorua, (c) metylamoni clorua, (d) natri clorua. Dung dịch có pH nhỏ nhất và lớn nhất tương ứng là Xem thêm: Phương pháp giải bài tập đốt cháy Amin và bài tập minh họa Cho các chất: C6H5NH2 (1); CH3NH2 (2); CH3NHCH3 (3); C2H5NH2 (4); NH3 (5). Thứ tự tăng dần lực bazo của các chất trên làCâu 59679 Vận dụng Cho các chất: C6H5NH2 (1); CH3NH2 (2); CH3NHCH3 (3); C2H5NH2 (4); NH3 (5). Thứ tự tăng dần lực bazo của các chất trên là Đáp án đúng: a Phương pháp giải Lấy NH3 làm chuẩn, khi thay thế nguyên tử H trong NH3 bằng các nhóm đẩy e thì tính bazo tăng, khi thay bằng nhóm hút e thì tính bazo giảm Các amin no tính bazo: amin bậc 2 > amin bậc 1 ≈ amin bậc 3 Phương pháp so sánh tính bazơ của amin --- Xem chi tiết ...Sắp xếp tính bazơ tăng dần: NH3, CH3NH2, C2H5NH2, (CH3)2NH ?Câu 58256 Vận dụng Sắp xếp tính bazơ tăng dần: NH3, CH3NH2, C2H5NH2, (CH3)2NH ? Đáp án đúng: a Phương pháp giải Amin có càng nhiều gốc đẩy e thì tính bazơ càng mạnh, amin có càng nhiều gốc hút e thì tính bazơ càng yếu (Rthơm)3N <(Rthơm)2NH Phương pháp so sánh tính bazơ của amin --- Xem chi tiết A. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần B. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần C. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần Đáp án chính xác D. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần Xem lời giải A. (3) < (4) < (2) < (1). B. (3) < (4) < (1) < (2). Đáp án chính xác C.
(4) < (3) < (1) < (2). D. (2) < (3) < (1) < (4). Xem lời giải Xem thêm: Amin III – CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ SO SÁNH LỰC BAZƠ 1. Cấu trúc phân tử của amoniac và các amin 2. Cấu tạo phân tử của amoniac và các amin Trên nguyên tử nitơ đều có cặp electron tự do nên amoniac và các amin đều dễ dàng nhận proton. Vì vậy amoniac và các amin đều có tính bazơ. 3. Đặc điểm cấu tạo của phân tử anilin - Do gốc phenyl (C6H5–) hút cặp electron tự do của nitơ về phía mình, sự chuyển dịch electron theo hiệu ứng liên hợp p – p (chiều như mũi tên cong) làm cho mật độ electron trên nguyên tử nitơ giảm đi, khả năng nhận proton giảm đi. Kết quả là làm cho
tính bazơ của anilin rất yếu (không làm xanh được quỳ tím, không làm hồng được phenolphtalein). 4. So sánh lực bazơ a) Các yếu tố ảnh hưởng đến lực bazơ của amin: - Mật độ electron trên nguyên tử N: mật độ càng cao, lực bazơ càng mạnh và ngược
lại b) Phương pháp Gốc đẩy electron làm tăng tính bazơ, gốc hút electron làm giảm tính bazơ. Ví dụ: p-NO2-C6H4NH2< C6H5NH2< NH3< CH3NH2 < C2H5NH2< C3H7NH2 - Amin có càng nhiều gốc đẩy e thì tính bazơ càng mạnh, amin có càng nhiều gốc hút e thì tính bazơ càng yếu. (Rthơm)3N <(Rthơm)2NH Chú ý rằng với gốc Rnocàng cồng kềnh thì ảnh hưởng không gian của nó càng lớn làm cản trở quá trình H+tiến lại gần nguyên tử N nên(Rno)2NH <(Rno)3N sẽ không còn đúng nữa. IV – TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tính chất của chức amin a) Tính bazơ:tác dụng lên giấy quỳ tím ẩm hoặc phenolphtalein và tác dụng với axit - Dung dịch metylamin và nhiều đồng đẳng của nó có khả năng làm xanh giấy quỳ tím hoặc làm hồng phenolphtalein do kết hợp với proton mạnh hơn amoniac b) Phản ứng với axit nitrơ: - Amin no bậc 1 + HNO2→ ROH + N2+ H2O. Ví dụ: C2H5NH2+ HONO → C2H5OH + N2+ H2O benzenđiazoni clorua c) Phản ứng ankyl hóa: amin bậc 1 hoặc bậc 2 tác dụng với ankyl halogenua (CH3I, ….) Phản ứng này dùng để điều chế amin bậc cao từ amin bậc thấp hơn. d) Phản ứng của amin tan trong nước với dung dịch muối của các kim loại có hiđroxit kết tủa 3CH3NH2+ FeCl3+ 3H2O → Fe(OH)3+ 3CH3NH3Cl 2. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin BÀI TẬP ÁP DỤNG Câu 1. Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là A. anilin, metyl amin, amoniac B.amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit C. anilin, aminiac, natri hidroxit D. metyl amin , amoniac, natri axetat. Câu 2. Có 3 chất lỏng: benzen , anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn . Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là : A. dd phenolphtalein B.dd Br2 C.dd NaOH D. Quỳ tím Câu 3. Cho các chất: etyl axetat, etanol , axit acrylic , phenol , anilin , phenyl amoni clorua, ancol benzylic, p – crezol. Trong các chất trên , số chất pứ với NaOH là : A.3 B.4 C.5. D.6 Câu 4. NHận định nào sau đây ko đúng ? A.các amin đều có khả năng nhận proton. B.Tính bazo của các amin đều mạnh hơn NH3. C.Metyl amin có tính bazo mạnh hơn anilin D.CT TQ của amino , mạnh hở là : CnH2n+2+2Nk Câu 5. dd metyl amin không tác dụng với chất nào sau đây? A.dd HCl B.dd Br2/CCL4 C.dd FeCL3 D. HNO2 Câu 6. Để tách riêng hh khí CH4 và CH3NH2 ta dùng : A.HCL B. HCl, NaOH C. NaOH , HCL D.HNO2 Câu 7. Để phân biệt các dd : CH3NH2, C6H5OH , CH3COOH , CH3CHO không thể dùng A.quỳ tím , dd Br2 B.Quỳ tím , AgNO3/NH3 C.dd Br2 , phenolphtalein D. Quỳ tím, Na kim loại Câu 8. Cho anilin tác dụng với các chất sau: dd Br2 , H2 , CH3I , dd HCl , dd NaOH , HNO2. Số pứ xảy ra là : A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 9. Cho các chất sau: (1) NH3 ; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH ; (4) C6H5NH2 ; (5) (C6H5)2NH . Thứ tự tăng dần tính bazo của các chất trên là : A.(4) < (5) < (1) < (2) < (3) B.(1) < (4) < (5) < (2) < (3) C.(5) < (4) < (1) < (2) < (3) D.(1) < (5) < (2) < (3) < (4) Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức, bậc 2, mạch hở X thu được và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Công thức cấu tạo của X là A.CH3 – NH – CH3 B.CH3 – NH – C2H5 C.CH3 – CH2 – CH2 – NH2 D.C2H5 – NH – C2H5 ĐÁP ÁN
Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Hóa lớp 12 - Xem ngay |