Đáp án:
5, \[{m_{FeS{O_4}}} = 30,4g\] và \[{V_{{H_2}}} = 4,48l\]
6, \[{V_{C{l_2}}} = 6,496l\]
Giải thích các bước giải:
5,
\[\begin{array}{l}Fe + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + {H_2}\\{n_{Fe}} = 0,2mol\\ \to {n_{FeS{O_4}}} = {n_{Fe}} = 0,2mol\\ \to {m_{FeS{O_4}}} = 30,4g\\ \to {n_{{H_2}}} = {n_{Fe}} = 0,2mol\\ \to {V_{{H_2}}} = 4,48l
\end{array}\]
6,
\[\begin{array}{l}2KMn{O_4} \to {K_2}Mn{O_4} + Mn{O_2} + {O_2}\\{m_{{O_2}}} = 22,12 - 21,16 = 0,96g\\ \to {n_{{O_2}}} = 0,03mol\\ \to {n_{{K_2}Mn{O_4}}} = {n_{Mn{O_2}}} = {n_{{O_2}}} = 0,03mol\\ \to {m_{KMn{O_4}}}dư= 21,16 - 0,03 \times [197 + 87] = 12,64g\\ \to {n_{KMn{O_4}}}dư= 0,08mol\\2KMn{O_4} + 16HCl \to 2KCl + 2MnC{l_2} + 5C{l_2} + 8{H_2}O\\{K_2}Mn{O_4} + 8HCl \to 2KCl + MnC{l_2} + 2C{l_2} + 4{H_2}O\\Mn{O_2} + 4HCl \to MnC{l_2} + C{l_2} + 2{H_2}O\\{n_{C{l_2}}} = \dfrac{5}{2}{n_{KMn{O_4}}}dư+ 2{n_{{K_2}Mn{O_4}}} + {n_{Mn{O_2}}} = 0,29mol\\ \to {V_{C{l_2}}} = 6,496l
\end{array}\]
Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 [loãng] sinh ra V lít [đktc] khí H2. Giá trị của V là:
A. 5,60.
B. 4,48.
C. 8,96.
D. 2,24.
B. 4,48.
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO
B. Cu [OH]2, Cu, CuO, Fe
C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4
D. NaOH, Al, CaCO3, Cu[OH]2, Fe, CaO, Al2O3
Cho 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 [đktc]. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Thể tích khí Cl2 [đktc] cần dùng để phản ứng vừa hết với 5,6 gam Fe là