Cố lên tiếng Trung đọc là gì

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROID

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho iOS

Bạn có biết nói cố lên tiếng Trung như thế nào không? Trong tiếng Trung 加油!Jiāyóu! Có nghĩa là “cố lên”. Trong bài học hôm nay, chúng ta cùng học thêm những mẫu câu khẩu ngữ ngắn dùng để động viên, khích lệ người khác nhé.

加油! Jiāyóu! Cố lên!
试一下吧。 Shì yīxià ba. Bạn thử xem!
可以啊! Kěyǐ a! Được!
值得一试。 Zhídé yī shì. Đáng để thử!
那还不赶快试试? Nà hái bù gǎnkuài shì shì? Vậy sao không mau thử xem!
反正你又不会失去什么! Fǎnzhèng nǐ yòu bù huì shīqù shénme! Dù sao bạn cũng không mất gì!
倒不妨试试。 Dào bùfáng shì shì. Đừng ngại thử xem!
赶快开始吧。 Gǎnkuài kāishǐ ba. Mau bắt tay vào thôi!
做得不错啊! Zuò dé bùcuò a! Làm rất tốt!
再接再厉。 Zàijiēzàilì. Tiếp tục tiến lên!
继续保持。 Jìxù bǎochí. Hãy cứ duy trì như vậy!
干得不错。 Gàn dé bùcuò. Làm rất tốt!
真为你骄傲! Zhēn wèi nǐ jiāo’ào! Thật tự hào về bạn!
坚持住。 Jiānchí zhù. Hãy kiên trì nhé!
别放弃。 Bié fàngqì. Đừng bỏ cuộc!
再加把劲。 Zài jiā bǎ jìn. Hãy mạnh mẽ lên!
要坚强。 Yào jiānqiáng. Phải kiên cường
永远不要放弃。 Yǒngyuǎn bùyào fàngqì. Nhất định không được bỏ cuộc
永不言弃。 Yǒng bù yán qì. Không bao giờ bỏ cuộc
加油!你可以的! Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de! Cố lên! Bạn làm được mà!
我爱你! Wǒ ài nǐ! Tôi yêu bạn!
好点了吗? Hǎo diǎnle ma? Đỡ hơn chưa?
你觉得怎么 样? Nǐ juédé zěnme yàng? Bạn thấy thế nào?
没问题! Méi wèntí! Không sao đâu!
不要紧 Bùyàojǐn Không hề gì!
别担心 bié dānxīn Đừng lo lắng
算上我 suàn shàng wǒ Hãy tin ở tôi!
我是好的影迷 wǒ shì hǎo de yǐngmí Tôi là fan hâm mộ của bạn đó
别紧张 bié jǐnzhāng Đừng căng thẳng
我会帮你打点的 wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de Tôi sẽ giúp đỡ bạn
这很好 zhè hěn hǎo Rất tốt!
我知道, 好做很好 wǒ zhīdào, hǎo zuò hěn hǎo Tôi biết mà bạn làm rất tốt
你做得对 nǐ zuò dé duì Bạn làm đúng rồi
好做到了! hǎo zuò dàole! Bạn làm được rồi!
祝贺你! Zhùhè nǐ! Chúc mừng bạn!
你先休息吧 Nǐ xiān xiūxí ba Bạn nghỉ ngơi đi!
不管怎样我都支持你。 bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ. Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn
我100%支持你。 Wǒ 100%zhīchí nǐ. Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn
勇于追求梦想吧。 Yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba. Dũng cảm theo đuổi ước mơ đi
一切皆有可能。 Yīqiè jiē yǒu kěnéng. Mọi thứ đều có thể
相信自己。 Xiāngxìn zìjǐ. Hãy tin vào mình
别耍孩子气了,振作起来。 Bié shuǎ háiziqìle, zhènzuò qǐlái. Đừng trẻ con nữa,  phấn chấn lên
别担心总会有办法的。 Bié dānxīn zǒng huì yǒu bànfǎ de. Đừng lo lắng, sẽ có cách
振作起来 Zhènzuò qǐlái Phấn chấn lên nào
别灰心 bié huīxīn Đừng nản lòng
不要因为一次失败就气馁,再试一试看. Bùyào yīn wéi yīcì shībài jiù qìněi, zài shì yī shìkàn. Đừng vì một lần thất bài mà nhụt chí, thử lại xem
你需要勇敢地面对困难. Nǐ xūyào yǒnggǎn dì miàn duì kùnnán. Bạn cần dũng cảm đối diện với khó khăn
不管发生什么都不要气馁. Bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi. Dù có xảy ra việc gì cũng đừng nản lòng
试着振作起来.我们还是一样支持你. Shìzhe zhènzuò qǐlái. Wǒmen háishì yīyàng zhīchí nǐ. Thử phấn chấn lên, chúng tôi vấn luôn ủng hộ bạn
我会一直在这里支持你、鼓励你. Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ. Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn

Như vậy các bạn đã mở rộng thêm cho mình các mẫu câu dùng trong tình huống giao tiếp khích lệ động viên người khác bằng tiếng Trung. Cố lên tiếng trung. Những mẫu câu này khá ngắn gọn và dễ nhớ. Các bạn hãy ghi nhớ và vận dụng chúng một cách linh hoạt trong giao tiếp với bạn bè Trung Quốc nhé.

Xem thêm: các địa điểm du lịch tại Trung Quốc không thể bỏ qua

Cố lên tiếng Trung đọc là gì

Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây:

Cố lên tiếng Trung đọc là gì

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROID

Cố lên tiếng Trung đọc là gì

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho iOS

Cố lên là một trong những từ thương dùng trong cuộc sống hàng ngày. Cố lên tiếng Trung là gì?  Các bạn có biết câu “Cố lên!” trong tiếng Trung diễn đạt thế nào không? Trong tiếng Trung 加油!Jiāyóu! Có nghĩa là “cố lên”. Đây là mẫu câu dùng để cổ vũ, khích lệ người khác cố gắng thực hiện một việc nào đó, mẫu câu này được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày. Để biểu đạt ý nghĩa khích lệ , cổ vũ hay động viên người khác trong tiếng Trung không chỉ có một mẫu câu này, mà còn rất nhiều mẫu câu khẩu ngữ ngắn ngọn khác

Cố lên tiếng Trung là gì ?

Cố lên tiếng Trung đọc là gì
cố lên trong tiếng Trung

Cố lên trong tiếng Trung được ghép lại bởi 2 từ:

⇒ Jiāyóu! – 加油 = Cố lên!

Vũ Hán Cố Lên: 加油武汉

Cố lên tiếng Trung được viết như thế nào?

Dưới đây là thứ tự nét chữ

Cố lên tiếng Trung đọc là gì

Cố lên tiếng Trung đọc là gì

Tôi sẽ cố gắng tiếng Trung là gì? 

Tôi sẽ cố gắng hết sức: 我尽力而为。(Wǒ jìnlì ér wéi.)

Mẫu câu tiếng Trung chỉ sự cố gắng, động viên, khích lệ

Cố lên tiếng Trung đọc là gì

加油!Jiāyóu!Cố lên!
试一下吧。Shì yīxià ba.Bạn thử xem!
可以啊!Kěyǐ a!Được!
值得一试。Zhídé yī shì.Đáng để thử!
那还不赶快试试?Nà hái bù gǎnkuài shì shì?Vậy sao không mau thử xem!
反正你又不会失去什么!Fǎnzhèng nǐ yòu bù huì shīqù shénme!Dù sao bạn cũng không mất gì!
倒不妨试试。Dào bùfáng shì shì.Đừng ngại thử xem!
赶快开始吧。Gǎnkuài kāishǐ ba.Mau bắt tay vào thôi!
做得不错啊!Zuò dé bùcuò a!Làm rất tốt!
再接再厉。Zàijiēzàilì.Tiếp tục tiến lên!
继续保持。Jìxù bǎochí.Hãy cứ duy trì như vậy!
干得不错。Gàn dé bùcuò.Làm rất tốt!
真为你骄傲!Zhēn wèi nǐ jiāo’ào!Thật tự hào về bạn!
坚持住。Jiānchí zhù.Hãy kiên trì nhé!
别放弃。Bié fàngqì.Đừng bỏ cuộc!
再加把劲。Zài jiā bǎ jìn.Hãy mạnh mẽ lên!
要坚强。Yào jiānqiáng.Phải kiên cường
永远不要放弃。Yǒngyuǎn bùyào fàngqì.Nhất định không được bỏ cuộc
永不言弃。Yǒng bù yán qì.Không bao giờ bỏ cuộc
加油!你可以的!Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de!Cố lên! Bạn làm được mà!
我爱你!Wǒ ài nǐ!Tôi yêu bạn!
好点了吗?Hǎo diǎnle ma?Đỡ hơn chưa?
你觉得怎么 样?Nǐ juédé zěnme yàng?Bạn thấy thế nào?
没问题!Méi wèntí!Không sao đâu!
不要紧BùyàojǐnKhông hề gì!
别担心bié dānxīnĐừng lo lắng
算上我suàn shàng wǒHãy tin ở tôi!
我是好的影迷wǒ shì hǎo de yǐngmíTôi là fan hâm mộ của bạn đó
别紧张bié jǐnzhāngĐừng căng thẳng
我会帮你打点的wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn deTôi sẽ giúp đỡ bạn
这很好zhè hěn hǎoRất tốt!
我知道, 好做很好wǒ zhīdào, hǎo zuò hěn hǎoTôi biết mà bạn làm rất tốt
你做得对nǐ zuò dé duìBạn làm đúng rồi
好做到了!hǎo zuò dàole!Bạn làm được rồi!
祝贺你!Zhùhè nǐ!Chúc mừng bạn!
你先休息吧Nǐ xiān xiūxí baBạn nghỉ ngơi đi!
不管怎样我都支持你。bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ.Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn
我100%支持你。Wǒ 100%zhīchí nǐ.Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn
勇于追求梦想吧。Yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba.Dũng cảm theo đuổi ước mơ đi
一切皆有可能。Yīqiè jiē yǒu kěnéng.Mọi thứ đều có thể
相信自己。Xiāngxìn zìjǐ.Hãy tin vào mình
别耍孩子气了,振作起来。Bié shuǎ háiziqìle, zhènzuò qǐlái.Đừng trẻ con nữa,  phấn chấn lên
别担心总会有办法的。Bié dānxīn zǒng huì yǒu bànfǎ de.Đừng lo lắng, sẽ có cách
振作起来Zhènzuò qǐláiPhấn chấn lên nào
别灰心bié huīxīnĐừng nản lòng
不要因为一次失败就气馁,再试一试看.Bùyào yīn wéi yīcì shībài jiù qìněi, zài shì yī shìkàn.Đừng vì một lần thất bài mà nhụt chí, thử lại xem
你需要勇敢地面对困难.Nǐ xūyào yǒnggǎn dì miàn duì kùnnán.Bạn cần dũng cảm đối diện với khó khăn
不管发生什么都不要气馁.Bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi.Dù có xảy ra việc gì cũng đừng nản lòng
试着振作起来.我们还是一样支持你.Shìzhe zhènzuò qǐlái. Wǒmen háishì yīyàng zhīchí nǐ.Thử phấn chấn lên, chúng tôi vấn luôn ủng hộ bạn
我会一直在这里支持你、鼓励你.Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ.Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn
Jiāyóu!加油!Cố lên!
nǐ zuò dé duì你做得对Bạn làm đúng rồi
hǎo zuò dàole!好做到了!Bạn làm được rồi!
Zhídé yī shì.值得一试。Đáng để thử!
Nà hái bù gǎnkuài shì shì?那还不赶快试试?Vậy sao không mau thử xem!
Fǎnzhèng nǐ yòu bù huì shīqù shénme!反正你又不会失去什么!Dù sao bạn cũng không mất gì!
Dào bùfáng shì shì.倒不妨试试。Đừng ngại thử xem!
Gǎnkuài kāishǐ ba.赶快开始吧。Mau bắt tay vào thôi!
Zuò dé bùcuò a!做得不错啊!Làm rất tốt!
Bié fàngqì.别放弃。Đừng bỏ cuộc!
Zàijiēzàilì.再接再厉。Tiếp tục tiến lên!
Zài jiā bǎ jìn.再加把劲。Hãy mạnh mẽ lên!
Yào jiānqiáng.要坚强。Phải kiên cường
Jiānchí zhù.坚持住。Hãy kiên trì nhé!
Nǐ xūyào yǒnggǎn dì miàn duì kùnnán.你需要勇敢地面对困难.Bạn cần dũng cảm đối diện với khó khăn
Bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi.不管发生什么都不要气馁.Dù có xảy ra việc gì cũng đừng nản lòng
Jìxù bǎochí.继续保持。Hãy cứ duy trì như vậy!
Yǒngyuǎn bùyào fàngqì.永远不要放弃。Nhất định không được bỏ cuộc
Yǒng bù yán qì.永不言弃。Không bao giờ bỏ cuộc
Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de!加油!你可以的!Cố lên! Bạn làm được mà!
Wǒ ài nǐ!我爱你!Tôi yêu bạn!
suàn shàng wǒ算上我Hãy tin ở tôi!
wǒ shì hǎo de yǐngmí我是好的影迷Tôi là fan hâm mộ của bạn đó
Méi wèntí!没问题!Không sao đâu!
Bùyàojǐn不要紧Không hề gì!
bié dānxīn别担心Đừng lo lắng
Gàn dé bùcuò.干得不错。Làm rất tốt!
Zhēn wèi nǐ jiāo’ào!真为你骄傲!Thật tự hào về bạn!
bié jǐnzhāng别紧张Đừng căng thẳng
wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de我会帮你打点的Tôi sẽ giúp đỡ bạn
zhè hěn hǎo这很好Rất tốt!
wǒ zhīdào, hǎo zuò hěn hǎo我知道, 好做很好Tôi biết mà bạn làm rất tốt
Wǒ 100%zhīchí nǐ.我100%支持你。Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn
Yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba.勇于追求梦想吧。Dũng cảm theo đuổi ước mơ đi
Zhùhè nǐ!祝贺你!Chúc mừng bạn!
Nǐ xiān xiūxí ba你先休息吧Bạn nghỉ ngơi đi!
bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ.不管怎样我都支持你。Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn
   
Bié dānxīn zǒng huì yǒu bànfǎ de.别担心总会有办法的。Đừng lo lắng, sẽ có cách
Zhènzuò qǐlái振作起来Phấn chấn lên nào
bié huīxīn别灰心Đừng nản lòng
Bùyào yīn wéi yīcì shībài jiù qìněi, zài shì yī shìkàn.不要因为一次失败就气馁,再试一试看.Đừng vì một lần thất bài mà nhụt chí, thử lại xem
Shìzhe zhènzuò qǐlái. Wǒmen háishì yīyàng zhīchí nǐ.试着振作起来.我们还是一样支持你.Thử phấn chấn lên, chúng tôi vấn luôn ủng hộ bạn
Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ.我会一直在这里支持你、鼓励你.Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn
Shì yīxià ba.试一下吧。Bạn thử xem!
Kěyǐ a!可以啊!Được!
Hǎo diǎnle ma?好点了吗?Đỡ hơn chưa?
Nǐ juédé zěnme yàng?你觉得怎么 样?Bạn thấy thế nào?
Xiāngxìn zìjǐ.相信自己。Hãy tin vào mình
Yīqiè jiē yǒu kěnéng.一切皆有可能。Mọi thứ đều có thể
Bié shuǎ háiziqìle, zhènzuò qǐlái.别耍孩子气了,振作起来。Đừng trẻ con nữa,  phấn chấn lên

Cố lên tiếng Trung đọc là gì

振作起来 Zhènzuò qǐlái: Phấn chấn lên nào

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

 Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438

Email: 

Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình

Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội 

Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế

Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng

Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh

Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai

Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương