Có việc tiếng Trung là gì
Những từ vựng và các câu giao tiếp tiếng Trung trong công xưởngThứ tư - 06/11/2019 14:21 Nắm vững những từ vựng và các câu giao tiếp tiếng Trung trong công xưởng sẽ giúp bạn có nhiều lợi thế trong công việc nếu bạn đang làm việc trong một công xưởng tại Trung Quốc
Tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng Nắm vững những từ vựng và các câu giao tiếp tiếng Trung trong công xưởng sẽ giúp bạn có nhiều lợi thế trong công việc nếu bạn đang làm việc trong một công xưởng tại Trung Quốc. Trong bài học hôm nay, Trung Tâm Ngoại Ngữ Tin học Tín Thành xingiới thiệu tới các bạn những từ vựng tiếng Trung về công xưởng và những câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản nhất trong công xưởng. Hy vọng bài học sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình làm việc của mình. A. Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến công xưởng1. 工厂 /gōngchǎng/: Công xưởng, xưởng, nhà máy B. Một số mẫu câu tiếng Trung thường dùng trong công xưởng 1. Chào hỏi cấp trên ,您好!/ , nín hǎo! ,早上/中午/下午好!/ , zǎoshang / zhōngwǔ / xiàwǔ hǎo! (Chào buổi sáng / buổi trưa, buổi chiều) 2. Xin nghỉ phép ,我今天想请假 /, wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià (Tôi xin nghỉ phép ngày hôm nay) ,我想请两天/三天家 / , wǒ xiǎng qǐng liǎng tiān/sān tiān jiā (Tôi muốn xin nghỉ phép 2/3 ngày) VD: 你得向厂长请假吧Nǐ děi xiàng chǎng zhǎng qǐngjià ba (Cậu phải xin quản đốc cho nghỉ phép đấy.) ,我想请病假/婚假/产假 /, wǒ xiǎng qǐng bìngjià/hūnjiǎ/chǎnjià (Tôi muốn xin nghỉ bệnh/ nghỉ kết hôn/ nghỉ đẻ/) 3. Giao việc cho cấp dưới 你帮我 4. Xin đến muộn 老板,请允许我今天要晚三十分钟 / lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng (Sếp ơi, cho phép em hôm nay đến muộn 30 phút ạ) 5. Xin về sớm 我在家里有一件急事。我早点走可以吗?/ Wǒ zài jiā li yǒuyī jiàn jíshì. Wǒ zǎodiǎn zǒu kěyǐ ma? (Nhà tôi xảy ra việc đột xuất nên tôi có thể về sớm một chút được không?) 6. Xin thôi việc 我很喜欢和你一起工作。但是,出于个人原因,我不能再在这里工作了 / Wǒ hěn xǐhuān hé nǐ yīqǐ gōngzuò. Dànshì, chū yú gèrén yuányīn, wǒ bùnéng zài zài zhèlǐ gōngzuòle (Tôi rất thích làm việc với ngài. Tuy nhiên do một số lý do cá nhân, tôi không thể tiếp tục làm việc ở đây được nữa.) 我一直在努力,但我觉得我做不到这份工作 / Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ juédé wǒ zuò bù dào zhè fèn gōngzuò (Tôi vẫn luôn cố găng, nhưng tôi nghĩ mình không đủ khả năng làm công việc này) 我辞职是因为我想尝试一些不同的东西 / Wǒ cízhí shì yīnwèi wǒ xiǎng chángshì yīxiē bùtóng de dōngxī (Tôi xin nghỉ việc vì tôi muốn thử một công việc khác.)Video bài học các mẫu câu giao tiếp trong công xưởng 7. Một số mẫu câu khác thưởng dùng tại công xưởng 生产线是全自动的 / Shēngchǎnxiàn shì quán zìdòng de (Dây chuyền sản xuất ở đây hoàn toàn tự động) Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho các bạn những kiến thứctiếng Trungthật hữu ích. Chúc các bạn học tốt! |