Complicated là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ complicated trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ complicated tiếng Anh nghĩa là gì.

complicated /'kɔmplikeitid/* tính từ- phức tạp, rắc rối=a complicated piece of machinery+ bộ phận máy móc phức tạp=complicated business+ công việc làm ăn rắc rối

=a complicated puzzle+ câu đố rắc rốicomplicate /'kɔmplikeit/

* ngoại động từ- làm phức tạp, làm rắc rối=to complicate matters+ làm cho vấn đề phức tạp
  • booziest tiếng Anh là gì?
  • illuminability tiếng Anh là gì?
  • gymnospermous tiếng Anh là gì?
  • satisfactoriness tiếng Anh là gì?
  • previsor tiếng Anh là gì?
  • desiccants tiếng Anh là gì?
  • burn-in period tiếng Anh là gì?
  • Boolean algebra tiếng Anh là gì?
  • caressed tiếng Anh là gì?
  • obtuse angle tiếng Anh là gì?
  • marching tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của complicated trong tiếng Anh

complicated có nghĩa là: complicated /'kɔmplikeitid/* tính từ- phức tạp, rắc rối=a complicated piece of machinery+ bộ phận máy móc phức tạp=complicated business+ công việc làm ăn rắc rối=a complicated puzzle+ câu đố rắc rốicomplicate /'kɔmplikeit/* ngoại động từ- làm phức tạp, làm rắc rối=to complicate matters+ làm cho vấn đề phức tạp

Đây là cách dùng complicated tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ complicated tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

complicated /'kɔmplikeitid/* tính từ- phức tạp tiếng Anh là gì? rắc rối=a complicated piece of machinery+ bộ phận máy móc phức tạp=complicated business+ công việc làm ăn rắc rối=a complicated puzzle+ câu đố rắc rốicomplicate /'kɔmplikeit/* ngoại động từ- làm phức tạp tiếng Anh là gì?

làm rắc rối=to complicate matters+ làm cho vấn đề phức tạp

1. It's complicated.

Chuyện phức tạp lắm.

2. Mom, it's complicated.

Nó hơi loằng ngằng một tí.

3. My pod's more complicated.

Kén của tôi thì phức tạp hơn.

4. Slavery, it's a complicated issue.

Chế độ chiếm hữu nô lệ, Nó là một vấn đề phức tạp.

5. And deserves a complicated answer.

Xứng đáng một câu trả lời hóc búa.

6. It's more complicated than that.

Chuyện này phức tạp hơn thế.

7. "Why is iPLEDGE so complicated?

Vì sao trụ sắt Delhi không gỉ?

8. Plus the devices themselves are complicated.

Hơn nữa, những thiết bị này rất phức tạp.

9. Though profound, it is not complicated.

Dù thâm thúy, nhưng nó không phức tạp.

10. Motherhood is a complicated and marvelous adventure.

Làm mẹ là một hành trình đầy cam go và thú vị.

11. Things are complicated with Oliver right now.

Chuyện đang rất phức tạp với Oliver lúc này.

12. I talked about the large, complicated robot.

Tôi đã đề cập là Rô Bốt rất lớn và phức tạp

13. It's a little more complicated than that.

Chuyện cũng đôi chút phức tạp hơn thế em ạ.

14. Jupiter's troposphere contains a complicated cloud structure.

Khoảng lặng đối lưu của Sao Mộc chứa một cấu trúc mây phức tạp.

15. My story is a little bit complicated.

Chuyện của tôi có hơi phức tạp.

16. It's an incredibly complicated problem by comparison.

Đó là một vấn đề cực kỳ phức tạp nếu so đem ra suy ngẫm.

17. So complicated, made like shit, out of whack.

Cái gì cũng phức tạp, bê tha, chẳng ra thể thống gì.

18. Sound reasoning does not need to be complicated.

Lý luận hợp lý không nhất thiết phải cầu kỳ phức tạp.

19. All those complicated little emotions, I lost count.

Tất cả những cảm xúc phức tạp đó, nhiều không đếm xuể.

20. All of this was all too slick, too complicated.

Tất cả vụ này quá bóng bẩy, quá phức tạp.

21. Anyways, it's complicated, you know the conspiracy and twist...

Đại khái, nó rất phức tạp, những âm mưu đó rất là lắt léo.

22. The process of removing bubbles is slightly more complicated.

Đối với phản ứng oxi hoá-khử thì hơi phức tạp hơn một chút.

23. But then, we all live complicated lives, don't we?

Nhưng ai ai cũng sống cuộc đời phức tạp của mình, phải không?

24. Complicated analysis and charting software are other popular additions.

Các phần mềm phân tích và lập biểu đồ phức tạp là những bổ sung phổ biến khác.

25. The basic truths of God’s Word are not complicated.

Những sự thật cơ bản trong Lời Đức Chúa Trời không phức tạp.

26. What emerged was a beautiful and complicated portrait of America.

Chúng tôi nhận ra hình ảnh tươi đẹp và đa dạng của người Mỹ.

27. Things tend to get complicated when you screw your boss.

Chuyện trở nên phức tạp từ khi cô dan díu với cấp trên của mình.

28. But 3D structuring using these techniques is very complicated, experimentally.

Nhưng cấu trúc 3D thực nghiệm bằng cách sử dụng các kỹ thuật này là rất phức tạp.

29. I mean, we have these rich, complicated, multi-dimensional ideas.

Chúng ta có những ý tưởng dồi dào, phức tạp và đa chiều.

30. Their lives get complicated when the police start investigating them.

Cuộc sống của họ trở nên phức tạp khi cảnh sát bắt đầu điều tra họ.

31. In Imperial Rome, women wore their hair in complicated styles.

Vào thời La Mã cổ đại, phụ nữ vấn tóc mình theo phong cách phức tạp.

32. It can also be a more complicated expression, doing some arithmetic.

Biểu thức có thể phức tạp hơn nữa, chẳng hạn như phép toán.

33. It's because it's a big problem, and it's complicated and messy.

Bởi vì nó là một vấn đề lớn, và nó phức tạp và hỗn độn.

34. And it says something complicated with lots and lots of concepts.

Và nó đề cập tới một thứ vô cùng phức tạp với rất rất nhiều khái niệm.

35. His lectures to popularize science helped young people grasp complicated concepts.

Những bài giảng nhằm phổ biến khoa học đã giúp giới trẻ hiểu được những khái niệm phức tạp.

36. He's taken this complicated mess of spaghetti, and he's simplified it.

Ông đã nhìn ra được sự phức tạp, lộn xộn ấy, và đã đơn giản hoá nó.

37. The most frequent use of aminoglycosides is empiric therapy for serious infections such as septicemia, complicated intra-abdominal infections, complicated urinary tract infections, and nosocomial respiratory tract infections.

Cạch sử dụng thường xuyên nhất của aminoglycoside là theo kinh nghiệm điều trị nhiễm trùng nghiêm trọng như nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng nghiêm trọng trong ổ bụng, nhiễm trùng đường tiết niệu phức tạp, và nhiễm khuẩn bệnh viện đường hô hấp.

38. And if I have more complicated pattern rules, and I design error correction rules, we can actually create really, really complicated self assemblies, and here's what that looks like.

Và nếu có thêm những quy tắc khuôn mẫu phức tạp hơn, và thiết kế những quy tắc tự sửa lỗi, ta có thể tạo ra những hệ thống tự sắp xếp cực kì phức tạp, và nó sẽ trông như thế này.

39. It gets even more complicated when the doctrines of use become ambiguous.

Điều này trở nên phức tạp hơn khi mà mục đích sử dụng chúng lại càng mơ hồ.

40. Adopting an Aboriginal child, Sarah, is much more complicated than you realize.

Nhận một đứa con lai làm con nuôi thì phức tạp hơn so với những gì bà biết đấy.

41. The mechanisms used to evade the adaptive immune system are more complicated.

Các cơ chế được sử dụng để né tránh hệ thống miễn dịch thu được thì phức tạp hơn.

42. You can make complicated calculations, including trigonometric, logarithmic, exponential, and factorial calculations.

Bạn có thể thực hiện những phép toán phức tạp, bao gồm lượng giác, logarit, hàm mũ và tính giai thừa.

43. Carotenoproteins that are within the photosynthetic structure are more common, but complicated.

Các carotenoprotein mà nằm trong cấu trúc quang hợp thì phổ biến nhưng phức tạp hơn.

44. You want to quit something, quit trying to make your life complicated.

Cậu muốn từ bỏ cái gì đó, thì phải bỏ kiểu làm mọi việc phức tạp hơn đi.

45. Here I have a very complicated, messy, confused idea in my head.

Tôi có một suy nghĩ hết sức phức tạp, hỗn độn, và mơ hồ trong tâm trí.

46. The appointment of bishops in the Catholic Church is a complicated process.

Việc bổ nhiệm các giám mục trong Giáo hội Công giáo là một quá trình phức tạp.

47. The classification is complicated as game engines blend old and new technologies.

Sự phân loại rất phức tạp vì game engine là sự pha trộn giữa các công nghệ cũ và mới.

48. I want to move in this lecture to a slightly more complicated model.

Tôi muốn đưa bài học này đến với một mô hình phức tạp hơn một chút

49. As with everything involving you, things are more complicated than they may appear.

Bất cứ cái gì liên quan đến mày, đều phức tạp hơn bề ngoài của nó

50. It is a complicated ecosystem that includes numerous species of flora and fauna.

Đó là một hệ sinh thái phức tạp gồm có nhiều loài thực vật và động vật.

Video liên quan

Chủ Đề