Credential trong marketing là gì

1. Credential là gì?

Credential được định nghĩa trong tiếng Anh với nhiều ý nghĩa khác nhau. Thứ nhất, nó được hiểu là documents that state the abilities and experience of a person and show that the person is qualified for a particular job or activity [tài liệu cái chỉ ra khả năng và trải nghiệm của một người và chỉ ra rằng một người đủ tiêu chuẩn cho một công việc hoặc một hoạt động cụ thể.]

Ví dụ một số cụm từ đi kèm với Credential như:

  • Diplomatic/ Press Credentials: Chứng chỉ ngoại giao/báo chí

  • Business Credential: chứng chỉ kinh doanh

  • Educational Credential: chứng chỉ giáo dục

  • Professional Credential: chứng chỉ nghề nghiệp

  • Excellent/ Impeccable/ Impressive Credential: chứng chỉ xuất sắc/hoàn hảo/ấn tượng.

  • Credential Stuffing: phương thức tấn công bởi một hacker vào một hệ thống bất kì

  • Credential Store: Một loại thư viện bảo mật được dùng trong bán hàng, khách hàng phải có mật khẩu và tên người dùng hợp lệ mới có thể đăng nhập.

Nhìn chung, Credential được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như giáo dục, y học, công nghệ thông tin, ngoại giao,....Credential sẽ được hiểu với một trong những ý nghĩa:

  • Chứng chỉ

  • Thư ủy nhiệm, giấy ủy nhiệm, quốc thư

  • Nhãn quyển

  • Giấy chứng nhận

  • Chứng thư

  • Thư giới thiệu

Một số cụm từ trong tiếng Anh đồng nghĩa với Credential mà bạn có thể tham khảo như: Testimonial [chứng thực], authorization [ủy quyền], sanction [sự xử phạt], license [giấy phép], docket [dấu hiệu], letter of credence [thư tín], reference [tài liệu tham khảo], papers [giấy tờ], voucher [chứng từ], missive [nhiệm vụ], character [nhân vật], documentation[tài liệu], warrant [sự bảo đảm], accreditation [công nhận], recommendation [giới thiệu], title [chức danh], diploma [chứng chỉ], letter of introduction [thư giới thiệu], permit [giấy phép], certificate [chứng chỉ], proof [bằng chứng], token [mã thông báo], endorsement [chứng thực], testament [di chúc], deed [chứng thư].

2. Ý nghĩa của Credential trong lĩnh vực cụ thể

2.1. Credential trong lĩnh vực ngoại giao

Trong lĩnh vực ngoại giao, Credential được hiểu là thư tín nhiệm là loại tài liệu được sử dụng trong đại sứ quán hay trong bộ phận ngoại giao. Thông qua thư tín nhiệm này, một cá nhân có thể được bổ nhiệm vào một vị trí công việc cụ thể trong bộ ngoại giao.

2.2. Credential trong ngành công nghệ thông tin

Credential được hiểu là thông tin đăng nhập khi người dùng muốn truy cập tài khoản trên mạng xã hội. Mỗi cá nhân sẽ có một thông tin đăng nhập khác nhau để đảm bảo tính an toàn và bảo mật. Ngày nay có rất nhiều hình thức đăng nhập hệ thống khác nhau nhằm tăng tính bảo mật như nhận diện vân tay, gương mặt, giọng nói, quét võng mạc.

2.3. Credential trong ngành y học

Credential trong ngành y học có nghĩa là đánh giá chi tiết những quyền hạn mà bác sĩ, y tá,...có thể thực hiện tại nơi làm việc. Chứng chỉ Credential trong y học có thể được hiểu là chứng chỉ hành nghề, được cấp bởi một đơn vị đào tạo cụ thể để chứng minh cho năng lực của những người làm việc trong ngành.

Credential và Certificate đều là loại tài liệu chứng thực khả năng của một người. Tuy vậy, hai khái niệm này lại hoàn toàn khác nhau. Vậy chúng khác nhau như thế nào?

Credential là loại giấy tờ được cấp cho một cá nhân sau khi đã trải qua quá trình đào tạo bài bản về một lĩnh vực, ngành nghề nào đó. Quá trình này thường rất ngắn, chỉ một vài tháng.

Certificate là chứng chỉ dành cho một cá nhân sau một quá trình học tập về một chuyên ngành cụ thể. Certificate có giá trị tương tự như bằng cao đẳng, đại học hay bằng tốt nghiệp cấp ba. Quá trình học tập để nhận được Certificate có thời gian kéo dài hơn là quá trình đào tạo để nhận được Credential.

Qua chia sẻ trên đây của Vieclam123, chắc hẳn bạn đã hiểu Credential là gì rồi chứ. Việc học thêm những loại chứng chỉ trong cuộc sống hiện nay là vô cùng cần thiết, giúp các bạn tăng cơ hội trúng tuyển để có thể có được công việc như ý. Chúc các bạn thành công.

>> Xem thêm tin:

Video liên quan

Chủ Đề