Yyds trong tiếng Trung là gì

Contents

  1. Tổng hợp các câu ngôn ngữ mạng của giới trẻ Trung Quốc

Trong đời sống giao tiếp, có rất rất nhiều các từ mới, từ lóng, ngôn ngữ mạng ra đời trong nhiều bối cảnh. Đây là những từ, câu không hề có trong từ điển nhưng lại rất hay dùng trong giao tiếp. Hôm nay cùng Tự học tiếng Trung Quốc tìm hiểu và tổng hợp một số câu ngôn ngữ mạng của giới trẻ Trung Quốc, câu cửa miệng thường dùng nhé!

  • Tên các đường phố Sài Gòn bằng tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung về hàng không, máy bay
  • Động từ lặp lại tiếng Trung
  • Bài tập lượng từ tiếng Trung
  • Tính từ lặp lại trong tiếng Trung

Tổng hợp các câu ngôn ngữ mạng của giới trẻ Trung Quốc

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
牛逼 niú bī ngưu bức lợi hại, đỉnh, giỏi vãi
大佬 dà lǎo đại lão chỉ người có kỹ năng, chuyên về gì đó [hoặc là chỉ những người có địa vị, tiền bạc]
yyds [永远的神] yǒngyuǎn de shén vĩnh viễn đích thần mang ý tôn thờ, các fan hay dùng yyds nói về [tài năng, nhan sắc, diễn xuất,] idol của mình
嗨起来 hāi qǐlái hải lên/ hải khởi lai quẩy lênn!!
xiù show [một cái gì đó ra cho người ta xem]. VD: tú ân ái: show tình yêu
什么鬼? shénme guǐ? thập ma quỷ/ cái quỷ gì Gì vậy trời?/ Cái quần què gì vậy
抱大腿 bào dàtuǐ bào đại thoái Ôm đùi [dựa vào một người hơn mình rất nhiều]
吃醋 chīcù ăn dấm Ghen tuông
吃瓜 chī guā ăn dưa Hóng drama
吹牛 chuīniú xuy ngưu/ khoác lác Chém gió
小鲜肉 xiǎo xiān ròu tiểu thịt tươi
Những chàng trai trẻ mới nổi sở hữu nhan sắc cực phẩm
撩人 liāo rén liêu nhân Thả thính
屁孩 pì hái thí hài Trẻ trâu
网路酸民 /建盘侠 Wǎng lù suān mín/jiàn pán xiá võng lộ toan dân/ bàn phím hiệp Anh hùng bàn phím
八婆/三姑六婆 bā pó/sāngūliùpó bát bà/ tam cô lục bà Bà tám [chỉ những người nhiều chuyện]
渣男/女 fáněrsài phàm nhĩ trại khoe khoang một cách khiêm tốn. Cách biểu đạt phương thức ngôn ngữ này trước tiên là dìm xuống sau đó mới ca tụng, công khai chê bai nhưng có ẩn ý tán dương, độc thoại, giả vờ dùng giọng điệu khó chịu và không vui để khoe khoang về bản thân mình
天晓得 tiānxiǎodé thiên hiểu đắc có trời mới biết ấy

狗粮 Gǒu liáng Cẩu lương ám chỉ việc để những người cô đơn thấy hành động tình cảm của các đôi yêu nhau ngay trước mặt
Jué Tuyệt
彩虹屁 Cǎihóng pì thải hồng thí Tâng bốc- Ý chỉ fan thổi phồng idol một cách khoa trương, ngay cả đánh rắm cũng như cầu vồng
油腻 Yóunì Sến
脱单 Tuō dān Thoát ế
卧槽 Wò cáo chửi bậy chết tiệt
海王 Hǎiwáng Hải vương Bắt cá nhiều tay
小气 Xiǎoqì tính tình nhỏ mọn
老板小蜜 Lǎobǎn xiǎo mì bồ nhí của ông chủ
做贼心虚 Zuòzéixīnxū Có tật giật mình
劈腿 Pītuǐ Chân đạp hai thuyền, bắt cá hai tay
xq xâm hại [tình dục]
酷炫 Kù xuàn Khốc huyễn Ngầu [?]
出轨 Chūguǐ Xuất quỹ Ngoại tình [từ lóng]
麻蛋 Má dàn Ma đản

Bạn biết bao nhiêu từ trong số các ngôn ngữ mạng Trung Quốc này, nếu có thêm nhiều từ hay, chia sẻ với chúng mình để cải thiện thêm về giao tiếp nha.

Xem thêm:

  • 900 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cực đỉnh
  • Mẫu câu đi siêu thị mua đồ bằng tiếng Trung

  • Các cách khen ngợi tiếng Trung dễ thương
3 / 5 [ 2 bình chọn ]

Video liên quan

Chủ Đề