Cua gạch tiếng anh là gì năm 2024

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Gạch cua là trứng cua đối với cua cái và là bộ phận sinh tinh đối với cua đực. Ngoài ra, các bộ phận như gan và tụy nằm ở dưới mai cua cũng được gọi là gạch cua.

Gạch cua tiếng Anh là Crab Roe - nghĩa là trứng cua. Trứng cua có màu vàng từ nhạt đến cam đỏ nên rất dễ nhận ra. Phần còn lại là gan và tụy cũng được coi là gạch cua, có màu từ xám đến xanh đen có thể ăn được bình thường.

Cua gạch tiếng anh là gì năm 2024
Gạch cua

  • Cách làm các món ăn được chế biến từ cua

Thành phần dinh dưỡng của gạch cua chủ yếu là protein nên gạch cua rất bổ dưỡng, khi ở nhiệt độ cao các phân tử protein liên kết lại với nhau thành những mảng xốp nhẹ nổi lên trên như chúng ta vẫn thường thấy khi nấu canh cua.

Trước đây để có gạch cua thì phải làm thịt cua sống. Giờ đây, mặc dù chưa được phổ biến nhưng trên thị trường còn bán cả gạch cua đóng hộp để phục vụ nhu cầu của người tiêu dùng. Gạch cua đóng hộp và thịt cua đóng hộp có thể mua được ở các cửa hàng cung cấp hải sản. Chúng cũng được bán online nhiều trên các sàn giao dịch thương mại điện tử hoặc trên trang web của những của hàng hải sản.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cua gạch", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cua gạch, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cua gạch trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

Anh nghĩ là là MITTEN CRAB. Các nước phương Tây vốn không có loại cua đồng nhiều gạch. Loại cua này xuất hiện ở các nước đó là nhờ nhập khẩu từ Trung Quốc đầu tiên. Loại cua được nhập vào các nước Tây Âu lúc đó có phần càng rất nhiều lông, nên được gọi là Mitten Crab. Chữ mitten ( 1 loại găng tay dày, có vải bông bên ngoài, nhìn như càng cua được nhập vào)


Gạch cua là nơi chứa tế bào sinh dục cua, màu vàng nhão, hoặc chất kết tủa màu nâu nhạt khi đun nước cua giã.

1.

Gạch cua được dùng làm nước dùng sẽ cho một tô canh chất lượng.

Crab fat used as a broth will give a bowl of quality soup.

2.

Gạch cua là phần được yêu thích nhất của con cua.

Crab fat is the most popular portion of the crab.

Gạch cua (crab fat) là chất mềm, màu xanh lục, vàng hoặc cam được tìm thấy trong khoang cơ thể của cua (crab), thực hiện các chức năng của cả gan (liver) và tuyến tụy (pancreas).