Đám mây tiếng anh là gì năm 2024

How to say ""lưu trữ đám mây"" in American English.

More "Không gian làm việc" Vocabulary in American English

Example sentences

American EnglishI print a copy of my report to hand in to my boss.

""lưu trữ đám mây"" in 45 More Languages.

Castilian Spanishel almacenamiento en la nube

Frenchle stockage dans le Cloud

Italianl'archiviazione nel cloud

Russianоблачное хранилище

Brazilian Portugueseo armazenamento em nuvem

Indonesianpenyimpanan cloud

British Englishcloud storage

Mexican Spanishel almacenamiento en la nube

European Portugueseo armazenamento na nuvem

Polishprzechowywanie danych w chmurze

Greekυπηρεσία αποθήκευσης στο κλάουντ

Serbianчување података у облаку

Bosniančuvanje podataka u oblaku

Yorubaìfipamọ́ s'áwọ̀sánmà

Other interesting topics in American English


Ready to learn American English?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.

Learn more words like "cloud storage" with the app.

Try Drops

Drops Courses

a mass of cloud, crowd; throng

  • mây đá: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: điện tử & viễn thôngice cloud
  • đáy tâm: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: điện lạnhbase-centeredô mạng đáy tâmbase-centered cell
  • đám mây cung: arcus cloud

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Mr High and Mighty, Mr "Hey, You, Get Off Of My Cloud,"... now he has Thần Dớt... Cái ông mà "xéo khỏi đám mây của ta ngay" đó.
  • Josefa, look how the little clouds go across the face of the moon. Josefa, hãy nhìn những đám mây bay ngang qua mặt trăng kìa.
  • "That the wind came out of the clouds by night" "Nơi hằng đêm những ngọn gió rời khỏi những đám mây
  • This huge, bright glowing cloud lands on Mount Sinai. Đám mây khổng lồ rực rỡ này hạ cánh trên Núi Sinai.
  • The island is floating, hidden behind the peaks of those clouds. Hòn đảo lơ lửng, ẩn đằng sau đỉnh những đám mây kia.

Những từ khác

  1. "đám khách" Anh
  2. "đám khói lơ lửng trên thành phố" Anh
  3. "đám khói mù" Anh
  4. "đám khói nghẹt thở" Anh
  5. "đám ma" Anh
  6. "đám mây bụi" Anh
  7. "đám mây che khuất mặt trăng" Anh
  8. "đám mây cung" Anh
  9. "đám mây cuồn cuộn" Anh
  10. "đám khói nghẹt thở" Anh
  11. "đám ma" Anh
  12. "đám mây bụi" Anh
  13. "đám mây che khuất mặt trăng" Anh

Mây là khối các giọt nước ngưng tụ hay nước đá tinh thể treo lơ lửng trong khí quyển ở phía trên Trái Đất mà có thể nhìn thấy. Hơi nước ngưng tụ tạo thành các giọt nước nhỏ hay tinh thể nước đá, cùng với hàng tỷ giọt nước hay tinh thể nước đá nhỏ khác tạo thành mây mà con người có thể nhìn thấy.

1.

Bạn có nghĩ đó là những đám mây mưa phía chân trời?

Do you think those are rain clouds on the horizon?

The clouds are gathering.

Ngoài mang nghĩa là mây, cloud còn mang những nghĩa sau nè!

- đám (khói, bụi): a cloud of dust - đám bụi

- đàn, đoàn, bầy: a cloud of flies - đàn ruồi

- sự buồn rầu, điều bất hạnh: a cloud of grief - vẻ buồn phiền

- bầu trời: sail up into the clouds - bay lên trời

Khí tượng qui mô nhỏ bao gồm các đám mây nhỏ và thông thường "phù du" và các tính năng các đám mây nhỏ khác.

These include small and generally fleeting cloud "puffs" and other small cloud features.

Một số đám mây nhỏ tồn tại trong vòng vài giờ, trong khi nhiều đám mây ở bán cầu nam đã tồn tại từ chuyến bay qua của Voyager năm 1986.

Some small clouds live for hours, whereas at least one southern cloud has persisted since the Voyager flyby.

Sớm nhất vào thế kỷ 10, nhà thiên văn học Ba Tư Al-Sufi đã ghi lại các quan sát về Thiên hà Tiên Nữ và miêu tả nó như là một "đám mây nhỏ".

In the 10th century, the Persian astronomer Al-Sufi made the earliest recorded identification of the Andromeda Galaxy, describing it as a "small cloud".

Đám Mây Magellan Nhỏ (SMC), hay Nubecula Minor, là một thiên hà lùn gần Ngân Hà.

The Small Magellanic Cloud (SMC), or Nubecula Minor, is a dwarf galaxy near the Milky Way.

Bầu trời quang mây, chỉ có một đám mây đen nhỏ được quan sát thấy ở đúng hướng vật thể lạ.

The sky was cloudless, only a small dark cloud was observed in the general direction of the bright body.

mấy đám mây bão nhỏ các người càng sớm tìm cho ta một Bàn Tay của Chúa khác, thì ta càng vui.

the sooner you little storm clouds find me another Hand of God, the happier I will be.

Một lần nữa, đám mây là một đám mây, làm từ các điểm nhỏ, cũng giống như một đám mây thật được tạo ra bởi các hạt.

The cloud is a cloud, again, made of pixels, in the same way as the real cloud is a cloud made of particles.

Tại Ấn Độ bầu trời đã nóng và lòng đam mê, điều này là một màu xanh mát sâu gần như dường như lấp lánh giống như các vùng biển của một số hồ không đáy đáng yêu, và ở đây và ở đó, cao, cao trong blueness cong nổi đám mây nhỏ của tuyết trắng fleece.

In India skies were hot and blazing; this was of a deep cool blue which almost seemed to sparkle like the waters of some lovely bottomless lake, and here and there, high, high in the arched blueness floated small clouds of snow- white fleece.

Có ai ở đây chưa từng ngước nhìn và tưởng tượng hình dạng của những đám mây khi còn nhỏ?

Who here can't remember thinking, well, looking and finding shapes in the clouds when they were kids?

Bên cạnh cấu trúc lớn của những dải khí quyển, Voyager 2 đã quan sát thấy 10 đám mây sáng nhỏ, đa số nằm cách vài độ về phía bắc so với vòng sáng.

In addition to large-scale banded structure, Voyager 2 observed ten small bright clouds, most lying several degrees to the north from the collar.

Các sol khí gốc sulfat có vai trò hạt nhân ngưng tụ mây và điều này làm cho các đám mây có giọt nhỏ và nhiều hơn.

Sulfate aerosols act as cloud condensation nuclei and thus lead to clouds that have more and smaller cloud droplets.

Thông thường, khi đám mây tạo hình quầng nhỏ hoặc chắp vá, chỉ có các mảnh của vòng cung được nhìn thấy.

Often, when the halo-forming cloud is small or patchy, only fragments of the arc are seen.

Mình không nhỡ những đám mây hồi hai đứa còn nhỏ.

I don't remember clouds when we were young.

Các thiên hà phát sáng trong vầng (halo) cũng tập trung lại trong một số nhỏ các đám mây (94% trong 7 đám mây).

The luminous galaxies in the halo are also concentrated in a small number of clouds (94% in 7 clouds).

Trong những đám mây trên, và các phiên bản nhỏ hơn của chúng, sao và các hành tinh đang hình thành.

In these clouds, and smaller versions of them, stars and planets are formed.

Có nhìn thấy cái đốm gì bạc đen nhỏ xíu giữa hai đám mây ngu đần kia không?

You see that little sliver of black between those two ugly clouds?

Tàu con thoi nhỏ có thể ẩn giữa đám mây tro, nhưng phi thuyền Enterprise thì quá lớn.

Our shuttle was concealed by the ash cloud, but the Enterprise is too large.

Trong siêu đám, có những sự tập trung lớn các thiên hà phát sáng (với độ sáng lớn hơn cấp sao tuyệt đối -13) trong những số nhỏ các đám mây (các nhóm gồm các đám thiên hà).

Overall, the vast majority of the luminous galaxies (less than absolute magnitude −13) are concentrated in a small number of clouds (groups of galaxy clusters).

Một cảnh tượng đặc biệt khác là bụi kim cương, một đám mây tầng thấp bao gồm các tinh thể băng nhỏ.

Another unique spectacle is diamond dust, a ground-level cloud composed of tiny ice crystals.

Sự hình thành và tiến hóa của Hệ Mặt Trời bắt đầu từ cách đây khoảng 4,6 tỷ năm với sự suy sụp hấp dẫn của phần nhỏ thuộc một đám mây phân tử khổng lồ.

The formation and evolution of the Solar System began 4.6 billion years ago with the gravitational collapse of a small part of a giant molecular cloud.

Khi những tia nắng đầu tiên mờ nhạt và lạnh lẽo của tháng 11 rọi qua những đám mây đen nặng trĩu, giáo đường nhỏ bé chỉ còn là một đống đá, kính vỡ, và những mảnh gỗ.

When the first rays of a cold and pale November sun penetrated the heavy dark clouds, the little synagogue was but a heap of stone, broken glass and smashed-up woodwork.

Đám mây trong Tiếng Anh viết thế nào?

Tên gọi là The Cloud (Đám mây). It's called The Cloud.

Mấy Tiếng Anh viết như thế nào?

cloud – Wiktionary tiếng Việt.

Máy trong Tiếng Anh là gì?

Tháng 5 tiếng Anh: May.

Cloud phát âm như thế nào?

/k/ as in. cat..

/l/ as in. look..

/aʊ/ as in. mouth..

/d/ as in. day..