Cục phục vụ ngoại giao đoàn tiếng trung là gì năm 2024

(PLO)- Thứ trưởng Đỗ Hùng Việt khẳng định đây là sự tin tưởng của Ban thường vụ Đảng uỷ Bộ, Lãnh đạo Bộ Ngoại giao với các cán bộ được nhận quyết định.

Ngày 18-3, tại Trụ sở Bộ Ngoại giao, Ủy viên Ban Thường vụ Đảng uỷ Bộ, Thứ trưởng Đỗ Hùng Việt đã trao các quyết định phân công, điều động, bổ nhiệm nhân sự lãnh đạo cấp Cục, Vụ.

Tại buổi lễ, Thứ trưởng Đỗ Hùng Việt trao quyết định của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao bổ nhiệm ông Ngô Phương Nghị, Phó Cục trưởng, Cục Phục vụ Ngoại giao đoàn, làm quyền Cục trưởng Cục Phục vụ Ngoại giao đoàn.

Cục phục vụ ngoại giao đoàn tiếng trung là gì năm 2024
Thứ trưởng Đỗ Hùng Việt đã trao các quyết định phân công, điều động, bổ nhiệm nhân sự lãnh đạo cấp Cục, Vụ. Ảnh: VGP

Ông Lê Công Dũng, Phó Cục trưởng phụ trách Cục Quản trị Tài vụ, được bổ nhiệm làm Quyền Cục trưởng, Cục Quản trị Tài vụ, Bộ Ngoại giao.

Bà Nguyễn Hoàng Diệu Tâm, Tập sự Phó Vụ trưởng, Vụ Biên Phiên dịch đối ngoại, giữ chức Phó Vụ trưởng, Vụ Biên Phiên dịch đối ngoại, Bộ Ngoại giao.

Bà Nguyễn Thị Tường Vân, Tập sự Phó Vụ trưởng, Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế, được bổ nhiệm giữ chức Phó Vụ trưởng, Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế, Bộ Ngoại giao.

Bổ nhiệm có thời hạn ông Trần Ngọc Long, Tập sự Phó Vụ trưởng, Trưởng phòng, Vụ Đông Bắc Á, giữ chức Phó Vụ trưởng, Vụ Đông Bắc Á.

Đồng thời, Thứ trưởng Đỗ Hùng Việt trao quyết định bổ nhiệm ông Phạm Chiến Thắng, Trưởng bộ phận Hành chính tổng hợp Văn phòng Đảng ủy - Đoàn thể, giữ chức Phó Trưởng ban chuyên trách Ban Tuyên giáo Đảng uỷ Bộ Ngoại giao.

Cục phục vụ ngoại giao đoàn tiếng trung là gì năm 2024
Thứ trưởng Đỗ Hùng Việt chụp ảnh cùng các đại biểu tham dự buổi lễ trao quyết định. Ảnh: VGP

Phát biểu tại buổi lễ, Thứ trưởng Đỗ Hùng Việt chúc mừng các cán bộ được nhận quyết định và khẳng định đây là sự tin tưởng của Ban thường vụ Đảng uỷ Bộ, Lãnh đạo Bộ với những cán bộ này.

Thứ trưởng tin tưởng với kinh nghiệm và năng lực trong công tác đối ngoại, các cán bộ này sẽ tiếp tục phát huy vai trò, năng lực để xây dựng, phát triển đơn vị, đóng góp hiệu quả vào công tác chuyên môn, góp phần đưa công tác của Bộ và đơn vị ngày càng phát triển.

Thay mặt các cán bộ nhận quyết định, ông Ngô Phương Nghị khẳng định sẽ tiếp tục đóng góp, hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ được giao, góp phần xây dựng ngành Ngoại giao ngày càng phát triển, xứng đáng với sự tin tưởng của Bộ trưởng và tập thể Lãnh đạo Bộ

Trung tâm Chinese giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng Trung về Quân sự, Quân đội. Cùng tìm hiểu xem những từ vựng trong quân đội được viết và nói như thế nào trong tiếng Trung nhé.

1 Bộ quốc phòng国防部Guófáng bù 2 Bộ trưởng bộ quốc phòng国防部长guófáng bùzhǎng 3 Tổng cục chính trị总政治部zǒng zhèngzhì bù 4 Bộ tổng tham mưu总参谋部zǒng cānmóu bù 5 Tổng cục hậu cần总后勤部zǒng hòuqín bù 6 Bộ tư lệnh quân khu军区司令部jūnqū sīlìng bù 7 Bộ tư lệnh cảnh bị警备司令部jǐngbèi sīlìng bù 8 Bộ tư lệnh hiến binh宪兵司令部xiànbīng sīlìng bù 9 Tổng tư lệnh总司令zǒng sīlìng 10 Tư lệnh司令官sīlìng guān 11 Sĩ quan chỉ huy指挥官zhǐhuī guān 12 Tham mưu trưởng参谋长cānmóu zhǎng 13 Tham mưu参谋cānmóu 14 Phó quan副官fùguān 15 Lục quân陆军lùjūn 16 Hải quân海军hǎijūn 17 Không quân空军kōngjūn 18 Sĩ quan军官jūnguān 19 Sĩ quan lục quân陆军军官lùjūn jūnguān 20 Sĩ quan hải quân海军军官hǎijūn jūnguān 21 Sĩ quan không quân空军军官kōngjūn jūnguān 22 Binh lính士兵shìbīng 23 Lính thủy水兵shuǐbīng 24 Phi công飞行员fēixíngyuán 25 Kế hoạch quốc phòng国防计划guófáng jìhuà 26 Ngân sách quốc phòng国防预算guófángyùsuàn 27 Chi tiêu quốc phòng国防开支guófáng kāizhī 28 Mục tiêu quân sự军事目标jūnshì mùbiāo 29 Can thiệp quân sự军事干涉jūnshì gānshè 30 Căn cứ quân sự军事基地jūnshì jīdì 31 Huấn luyện quân sự军事训练jūnshì xùnliàn 32 Diễn tập quân sự军事演习jūnshì yǎnxí 33 Ngân sách quân sự军事预算jūnshì yùsuàn 34 Kinh phí quân sự军事拨款jūnshì bōkuǎn 35 Học viện quân sự军事学院jūnshì xuéyuàn 36 Quân vụ军务jūnwù 37 Quân nhạc军乐队jūn yuèduì 38 Nhạc tiến quân军队进行曲jūnduì jìnxíngqǔ 39 Quân pháp军法jūnfǎ 40 Kiểm soát quân nhân宪兵队xiànbīng duì 41 Tiền vốn của quân đội军队资金jūnduì zījīn 42 Quân bị军备jūnbèi 43 Hàng quân nhu军需品jūnxū pǐn 44 Xí nghiệp quân nhu军需工厂jūnxū gōngchǎng 45 Nhà máy quốc phòng兵工厂bīnggōngchǎng 46 Vũ khí军火jūnhuǒ 47 Kho vũ khí军火库jūnhuǒ kù 48 Quân lương军粮jūnliáng 49 Quân mã军马jūnmǎ 50 Chó nghiệp vụ của quân đội军犬jūn quǎn 51 Xe quân đội军车jūnchē 52 Quân hiệu军号jūn hào 53 Quân trang军装jūnzhuāng 54 Kỷ luật quân đội军纪jūnjì 55 Chi phí quân sự军费jūnfèi 56 Gia đình quân nhân军属jūnshǔ 57 Tuyển quân征兵zhēngbīng 58 Luật nghĩa vụ quân sự征兵法zhēngbīng fǎ 59 Chế độ nghĩa vụ quân sự征兵制zhēngbīng zhì 60 Nghĩa vụ quân sự兵役bīngyì 61 Nghĩa vụ quân sự义务兵役yìwù bīngyì 62 Chế độ nghĩa vụ quân sự义务兵役制yìwù bīngyì zhì 63 Cán bộ tuyển quân征兵人员zhēngbīng rényuán 64 Tuyển chọn tân binh选拔征兵xuǎnbá zhēngbīng 65 Tòng quân服兵役fú bīngyì 66 Điều kiện tòng quân服役条件fúyì tiáojiàn 67 Tuổi quân兵役年龄bīngyì niánlíng 68 Thời hạn phục dịch服役期限fúyì qíxiàn 69 Tham gia quân đội参军cānjūn 70 Đang làm nghĩa vụ quân sự现役xiànyì 71 Đang làm nghĩa vụ quân sự正服现役zhèng fú xiànyì 72 Ngạch quân dịch dự bị预备役yùbèiyì 73 Doanh trại quân đội士兵营房shìbīng yíngfáng 74 Câu lạc bộ sĩ quan军官俱乐部jūnguān jùlèbù 75 Câu lạc bộ chiến sĩ士兵俱乐部shìbīng jùlèbù 76 Đạn子弹zǐdàn 77 Đạn pháo炮弹pàodàn 78 Lưỡi lê刺刀cìdāo 79 Dao găm匕首bǐshǒu 80 Dao quân dụng军刀jūndāo 81 Bom炸弹zhàdàn 82 Thuốc nổ炸药zhàyào 83 Hơi ngạt毒气dúqì 84 Hơi cay催泪毒气cuīlèi dúqì 85 Mìn地雷dìléi 86 Thủy lôi水雷shuǐléi 87 Xe tăng坦克tǎnkè 88 Xe tăng hạng nặng重型坦克zhòngxíng tǎnkè 89 Xe tăng hạng nhẹ轻型坦克qīngxíng tǎnkè 90 Xe bọc thép装甲车zhuāngjiǎchē 91 Tàu sân bay航空母舰hángkōngmǔjiàn 92 Tuần dương hạm巡洋舰xúnyángjiàn 93 Khu trục hạm驱逐舰qūzhújiàn 94 Tàu hộ tống护卫舰hùwèijiàn 95 Tàu đổ bộ登陆艇dēnglùtǐng 96 Tàu ngầm潜艇qiántǐng 97 Tàu vận tải运输舰yùnshūjiàn 98 Tàu chở quân运兵船yùn bīngchuán 99 Tàu quân nhu军需船jūnxū chuán 100 Tàu cứu viện救援艇jiùyuán tǐng 101 Tàu tuẫn tiễu巡逻艇xúnluó tǐng 102 Ngư lôi鱼雷yúléi 103 Máy bay quân sự军用飞机jūnyòng fēijī 104 Máy bay tác chiến作战飞机zuòzhàn fēijī 105 Máy bay chiến đấu战斗机zhàndòujī 106 Máy bay phản lực chiến đấu喷气式战斗机pēnqì shì zhàndòujī 107 Máy bay hộ tống护航战斗机hùháng zhàndòujī 108 Máy bay ném bom轰炸机hōngzhàjī 109 Máy bay cường kích截击机jiéjí jī 110 Máy bay săn tàu ngầm反潜飞机fǎnqián fēijī 111 Máy bay trinh sát侦察机zhēnchá jī 112 Máy bay trinh sát không người lái无人驾驶侦察机wú rén jiàshǐ zhēnchá jī 113 Máy bay vận tải运输机yùnshūjī 114 Máy bay trực thăng直升机zhíshēngjī 115 Máy bay trực thăng bọc thép装甲直升机zhuāngjiǎ zhíshēngjī 116 Tàu lượn滑翔机huáxiángjī 117 Dù降落伞jiàngluòsǎn 118 Vệ tinh trinh sát侦察卫星zhēnchá wèixīng 119 Tư lệnh tập đoàn quân集团军司令jítuánjūn sīlìng 120 Chính ủy政委zhèngwěi 121 Tư lệnh hạm đội舰队司令jiànduì sīlìng 122 Hạm trưởng舰长jiàn zhǎng 123 Đại đội không quân空军大队长kōngjūn dà duìzhǎng 124 Quân đoàn trưởng军长jūn zhǎng 125 Sư đoàn trưởng师长shīzhǎng 126 Lữ đoàn trưởng旅长lǚ zhǎng 127 Trung đoàn trưởng团长tuán zhǎng 128 Tiểu đoàn trưởng营长yíng zhǎng 129 Đại đội trưởng连长lián zhǎng 130 Trung đội trưởng排长pái zhǎng 131 Tiểu đội trưởng班长bānzhǎng 132 Hạm đội舰队jiànduì 133 Hạm đội tác chiến作战舰队zuòzhàn jiànduì 134 Hạm đội liên hợp联合舰队liánhé jiànduì 135 Hạm đội hộ tống护卫舰队hùwèijiànduì 136 Hạm đội chủ lực主力舰队zhǔlì jiànduì 137 Hạm đội hỗn hợp đặc biệt特混舰队tè hǔn jiànduì 138 Hạm đội đặc phái特遷舰队tè qiān jiànduì 139 Hạm đội huấn luyện训练舰队xùnliàn jiàn duì 140 Lính thủy đánh bộ海军陆战队hǎijūn lù zhànduì 141 Quân y军医jūnyī 142 Bệnh viện lục quân陆军医院lùjūn yīyuàn 143 Bệnh viện hải quân海军医院hǎijūn yīyuàn 144 Bệnh viện không quân空军医院kōngjūn yīyuàn 145 Bệnh viện chung总医院zǒng yīyuàn 146 Bệnh viện dã chiến野战医院yězhàn yīyuàn 147 Bệnh viện hậu phương后方医院hòufāng yīyuàn 148 Bệnh viện hành quân随军医院suíjūn yīyuàn 149 Bệnh viện nơi đóng quân驻地医院zhùdì yīyuàn 150 Vũ khí武器wǔqì 151 Súng trường步枪bùqiāng 152 Súng trường tự động自动步枪zìdòng bùqiāng 153 Súng carbine卡宾枪kǎbīnqiāng 154 Súng trọng liên重机枪zhòng jīqiāng 155 Súng tiểu liên冲锋枪chōngfēngqiāng 156 Súng lục手枪shǒuqiāng 157 Lựu đạn手榴弹shǒuliúdàn 158 Đại pháo大炮dàpào 159 Súng cối迫击炮pò jí pào 160 Pháo dã chiến野战炮yězhàn pào 161 Súng cao xạ高射炮gāoshèpào 162 Phục viên复员fùyuán 163 Quân chính quy正规军zhèngguījūn 164 Quân không chính quy非正规军fēi zhèng guī jūn 165 Quân thường trực常备军chángbèijūn 166 Quân dự bị后备军hòubèijūn 167 Quân chính phủ政府军zhèngfǔ jūn 168 Quân tình nguyện志愿军zhìyuànjūn 169 Quân đánh thuê雇佣军gùyōng jūn 170 Quân viễn chinh远征军yuǎnzhēng jūn 171 Quân đảo chính叛军pàn jūn 172 Quân thảo phạt (trừng trị)讨伐军tǎofá jūn 173 Bộ đội部队bùduì 174 Bộ đội tác chiến作战部队zuòzhàn bùduì 175 Bộ đội xung kích突击部队tújí bùduì 176 Bộ đội đi chi viện支援部队zhīyuán bùduì 177 Bộ đội nước ngoài外国部队wàiguó bùduì 178 Vận chuyển quân đội部队的运送bùduì de yùnsòng 179 Tàu thủy chở quân部队运输船bùduì yùnshū chuán 180 Quân nhân军人jūnrén 181 Phong cách quân nhân军人风度jūnrén fēngdù 182 Sĩ khí士气shìqì 183 Quân tịch军籍jūnjí 184 Tuổi quân军龄jūnlíng 185 Mũ lính军帽jūn mào 186 Nghi lễ quân đội军礼jūnlǐ 187 Quân kỳ军旗jūnqí 188 Quân lệnh军令jūnlìng 189 Quân cảng军港jūngǎng 190 Quân khu军区jūnqū 191 Quân khu của tỉnh省军区shěng jūnqū 192 Phân khu của quân đội军分区i jūn fēnqū 193 Quân chủng军种jūnzhǒng 194 Binh chủng兵种bīngzhǒng 195 Bộ đội hàng không航空兵hángkōngbīng 196 Bộ binh步兵bùbīng 197 Bộ binh nhẹ轻步兵qīng bùbīng 198 Bộ binh mô tô摩托化步兵mótuō huà bùbīng 199 Bộ binh cơ giới机械化步兵jīxièhuà bùbīng 200 Bộ đội cơ giới机械化部队jīxièhuà bùduì 201 Kỵ binh骑兵qíbīng 202 Kỵ binh nặng重骑兵zhòng qíbīng 203 Kỵ binh nhẹ轻骑兵qīng qíbīng 204 Pháo binh炮兵pàobīng 205 Pháo binh hạng nặng重炮兵zhòng pàobīng 206 Pháo binh hạng nhẹ轻炮兵qīng pàobīng 207 Lính cao su高射炮兵gāoshèpàobīng 208 Pháo binh dã chiến野战炮兵yězhàn pào bīng 209 Lính thiết giáp装甲兵zhuāngjiǎbīng 210 Lính quân giới军械兵jūnxiè bīng 211 Lính vận tải运输兵yùnshū bīng 212 Công binh工兵gōngbīng 213 Công binh nhẹ轻工兵qīng gōngbīng 214 Lính thông tin通信兵tōngxìnbīng 215 Lính đường sắt铁道兵tiědào bīng 216 Lính y tế卫生兵wèishēng bīng 217 Lính trinh sát侦察兵zhēnchá bīng 218 Bộ đội chiến đấu战斗部队zhàndòu bùduì 219 Bộ đội tinh nhuệ精锐部队jīngruì bùduì 220 Bộ đội chủ lực主力部队zhǔlì bùduì 221 Bộ đội địa phương地方部队dìfāng bùduì 222 Bộ đội độc lập独立部队dúlì bùduì 223 Bộ đội mặt đất地面部队dìmiàn bùduì 224 Bộ đội công binh工兵部队gōng bīng bùduì 225 Bộ đội xe tăng坦克部队tǎnkè bùduì 226 Bộ đội thiết giáp装甲部队zhuāngjiǎ bùduì 227 Bộ đội nhảy dù伞兵部队sǎnbīng bùduì 228 Bộ đội đổ bộ登陆部队dēnglù bùduì 229 Bộ đội hỗn hợp混合部队hùnhé bùduì 230 Bộ đội phòng ngự防御部队fáng yù bùduì 231 Bộ đội thông tin通信部队tōngxìn bùduì 232 Bộ đội vận tải运输部队yùnshū bùduì 233 Bộ đội đặc biệt特遷部队tè qiān bùduì 234 Bộ đội trinh sát侦察部队zhēnchá bùduì 235 Bộ đội ra đa雷达部队léidá bùduì 236 Bộ đội tên lửa火箭部队huǒjiàn bùduì 237 Bộ đội đường sắt铁道部队tiědào bùduì 238 Bộ đội hậu cần后勤部队hòuqín bùduì 239 Bộ đội trị an治安部队zhì’ān bùduì 240 Bộ đội phòng thủ卫戍部队wèishù bùduì 241 Bộ đội biên phòng边防部队biān fáng bùduì 242 Tập đoàn quân集团军jítuánjūn 243 Quân đoàn军团jūntuán 244 Quân đoàn军jūn 245 Binh đoàn兵团bīngtuán 246 Sư đoàn师shī 247 Lữ đoàn旅lǚ 248 Trung đoàn团tuán 249 Tiểu toàn营yíng 250 Đại đội连lián 251 Trung đội排pái 252 Tiểu đội班bān 253 Ra đa雷达léidá 254 Cáng担架dānjià 255 Tên lửa火箭huǒjiàn 256 Hỏa tiễn chống tên lửa反导弹火箭fǎn dǎodàn huǒjiàn 257 Tên lửa vũ trụ宇宙火箭yǔzhòu huǒjiàn 258 Tên lửa chống tăng反坦克火箭fǎn tǎnkè huǒjiàn 259 Tên lửa một tầng单级火箭dān jí huǒjiàn 260 Tên lửa hai tầng两级火箭liǎng jí huǒjiàn 261 Tên lửa ba tầng三级火箭sān jí huǒjiàn 262 Đạn đạo导弹dǎodàn 263 Tên lửa đất đối không地对空导弹dì duì kōng dǎodàn 264 Tên lửa đất đối đất地对地导弹dì duì dì dǎodàn 265 Tên lửa đất đối hạm地对舰导弹dì duì jiàn dǎodàn 266 Tên lửa hạm đối hạm舰对舰导弹jiàn duì jiàn dǎodàn 267 Tên lửa tầm xa远程导弹yuǎnchéng dǎodàn 268 Tên lửa tầm trung中程导弹zhōng chéng dǎodàn 269 Tên lửa tầm gần近程导弹jìn chéng dǎodàn 270 Tên lửa chiến lược战略导弹zhànlüè dǎodàn 271 Tên lửa chiến thuật战术导弹zhànshù dǎodàn 272 Tên lửa bắn chặn截击导弹jiéjí dǎodàn 273 Tên lửa phòng không防空导弹fángkōng dǎodàn 274 Tên lửa vũ trụ航天导弹hángtiān dǎodàn 275 Tên lửa hành trình巡航导弹xúnháng dǎodàn 276 Tên lửa chống tăng反坦克导弹fǎn tǎnkè dǎodàn 277 Tên lửa đạn đạo弹道导弹dàndào dǎodàn 278 Tên lửa đầu đạn hạt nhân核弹头导弹hédàntóu dǎodàn 279 Bom nguyên tử原子导弹yuánzǐ dǎodàn 280 Tên lửa tầm thấp低空导弹dīkōng dǎodàn 281 Tên lửa patriot爱国者导弹àiguó zhě dǎodàn 282 Tên lửa send飞毛腿导弹fēimáotuǐ dǎodàn 283 Tên lửa rắn đuôi kêu响尾蛇导弹xiǎngwěishé dǎodàn 284 Vũ khí thông thường常规武器chángguī wǔqì 285 Vũ khí hóa học化学武器huàxué wǔqì 286 Vũ khí sinh học生物武器shēngwù wǔqì 287 Vũ khí vi trùng细菌武器xìjùn wǔqì 288 Vũ khí nguyên tử原子武器yuánzǐ wǔqì 289 Vũ khí hạt nhân核武器héwǔqì 290 Quân hàm军衔jūnxián 291 Nguyên soái元帅yuánshuài 292 Tướng quân将军jiāng jūn 293 Đại tướng大奖dàjiǎng 294 Thượng tướng上将shàng jiàng 295 Thượng tướng hải quân海军上将hǎijūn shàng jiàng 296 Trung tướng中将zhōng jiàng 297 Thiếu tướng少将shàojiàng 298 Đại tá大校dàxiào 299 Thượng tá上校shàngxiào 300 Trung tá中校zhōng xiào 301 Thiếu tá少校shàoxiào 302 Đại úy大尉dàwèi 303 Thượng úy上尉shàngwèi 304 Trung úy中尉zhōngwèi 305 Thiếu úy少尉shàowèi 306 Thượng sĩ lục quân陆军上士lùjūn shàng shì 307 Trung sĩ lục quân陆军中士lùjūn zhōng shì 308 Hạ sĩ lục quân陆军下士lùjūn xiàshì 309 Binh nhất lục quân陆军一等兵lùjūn yī děng bīng 310 Binh nhì lục quân陆军二等兵lùjūn èrděngbīng 311 Tân binh lục quân陆军新兵lùjūn xīnbīng 312 Thượng sĩ hải quân海军上士hǎijūn shàng shì 313 Trung sĩ hải quân海军中士hǎijūn zhōng shì 314 Hạ sĩ hải quân海军下士hǎijūn xiàshì 315 Thủy binh bậc cao上等水兵shàng děng shuǐbīng 316 Thủy binh bậc 1一等水兵yī děng shuǐbīng 317 Thủy binh bậc 2二等水兵èr děng shuǐbīng 318 Binh nhất hải quân海军一等兵hǎijūn yī děng bīng 319 Binh nhì hải quân海军二等兵hǎijūn èrděngbīng 320 Thượng sĩ không quân空军上士kōngjūn shàng shì 321 Trung sĩ không quân空军中士kōngjūn zhōng shì 322 Hạ sĩ không quân空军下士kōngjūn xiàshì 323 Binh nhất không quân空军一等兵kōngjūn yī děng bīng 324 Binh nhì không quân空军二等兵kōngjūn èrděngbīng 325 Tân binh không quân空军新兵Kōngjūn xīnbīng

⇒ Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung Pháp luật

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.