Đánh tiếng là gì

Đánh đàn: Hành động gảy vào đàn phát ra tiếng

Đánh tiếng: gây sự chú ý bằng tiếng nói

Đánh giày: hành động cọ, chà làm sạch giày

Đánh cờ: hành động di chuyển các nước cờ

Đánh cá: hành động bắt cá bằng các dụng cụ

Đánh chén: cách nói khác của ăn uống

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

đánh tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ đánh trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ đánh trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đánh nghĩa là gì.

- đgt. Làm cho đau để trừng phạt: Đánh mấy roi 2. Diệt kẻ địch: Đánh giặc 3. Làm tổn thương: Đánh gãy cành cây 4. Làm phát ra tiếng: Đánh trống 5. Khuấy mạnh: Đánh trứng 6. Xoa hay xát nhiều lần: Đánh phấn 7. Xát mạnh vào: Đánh diêm 8. Đào lên: Đánh gốc cây 9. Dự một trò chơi: Đánh ten-nít 0. Dự một cuộc thử sức: Đánh vật 1. Dự một đám bạc: Đánh xóc đĩa 2. Bắt một con vật: Đi đánh cá 3. Làm cho sạch: Đánh răng 4. Xếp gọn lại: Đánh đống rơm 5. Cử động tay: Đánh nhịp 6. Làm cho thành vật có hình dạng: Đánh tranh; Đánh thùng 7. Sửa, tỉa bớt đi: Đánh lông mày 8. Chuẩn bị đưa đi: Đánh xe; Đánh trâu ra đồng 9. Truyền tin: Đánh điện; Đánh dây thép 0. Làm cho hại: Đánh thuốc độc 1. Bắt phải nộp: Đánh thuế 2. Gây một tác dụng: Đánh vào tình cảm 3. Làm xảy ra: Đánh rơi; Đánh mất 4. Sinh hoạt [thtục]: Đánh ba bát đầy; Đánh một giấc 5. Đánh máy nói tắt: Đánh ba bản 6. Cho là lẫn với: Chữ "tác" đánh chữ "tộ". // trgt. Đột ngột: Giật mình đánh thót 2. âm: Cửa đóng đánh sầm.
  • Trà Quân Tiếng Việt là gì?
  • nội ứng Tiếng Việt là gì?
  • Vũ Huy Tấn Tiếng Việt là gì?
  • thần tốc Tiếng Việt là gì?
  • thoáng khí Tiếng Việt là gì?
  • phong quang Tiếng Việt là gì?
  • nhớ thương Tiếng Việt là gì?
  • nằm gió Tiếng Việt là gì?
  • Trường Bình Tiếng Việt là gì?
  • quân pháp Tiếng Việt là gì?
  • trăn gió Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đánh trong Tiếng Việt

đánh có nghĩa là: - đgt. . . Làm cho đau để trừng phạt: Đánh mấy roi 2. Diệt kẻ địch: Đánh giặc 3. Làm tổn thương: Đánh gãy cành cây 4. Làm phát ra tiếng: Đánh trống 5. Khuấy mạnh: Đánh trứng 6. Xoa hay xát nhiều lần: Đánh phấn 7. Xát mạnh vào: Đánh diêm 8. Đào lên: Đánh gốc cây 9. Dự một trò chơi: Đánh ten-nít 0. Dự một cuộc thử sức: Đánh vật 1. Dự một đám bạc: Đánh xóc đĩa 2. Bắt một con vật: Đi đánh cá 3. Làm cho sạch: Đánh răng 4. Xếp gọn lại: Đánh đống rơm 5. Cử động tay: Đánh nhịp 6. Làm cho thành vật có hình dạng: Đánh tranh; Đánh thùng 7. Sửa, tỉa bớt đi: Đánh lông mày 8. Chuẩn bị đưa đi: Đánh xe; Đánh trâu ra đồng 9. Truyền tin: Đánh điện; Đánh dây thép 0. Làm cho hại: Đánh thuốc độc 1. Bắt phải nộp: Đánh thuế 2. Gây một tác dụng: Đánh vào tình cảm 3. Làm xảy ra: Đánh rơi; Đánh mất 4. Sinh hoạt [thtục]: Đánh ba bát đầy; Đánh một giấc 5. Đánh máy nói tắt: Đánh ba bản 6. Cho là lẫn với: Chữ "tác" đánh chữ "tộ". // trgt. . . Đột ngột: Giật mình đánh thót 2. âm: Cửa đóng đánh sầm.

Đây là cách dùng đánh Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đánh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đánh tiếng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đánh tiếng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đánh tiếng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Sở dĩ đánh tiếng, ắt điều quân ra Giang Thừa , cướp lấy Kinh Khẩu về phía đông đấy."

2. Cậu nghĩ tôi không thể đánh tiếng với sở cảnh sát và xem lũ cớm bẩn các cậu bị thanh trừng ư?

Ý nghĩa của từ Đánh tiếng là gì:

Đánh tiếng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ Đánh tiếng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Đánh tiếng mình


21

  8


cất tiếng để báo cho người khác biết là có người đánh tiếng từ ngoài sân lặng lẽ đi vào, không dám đ&aacut [..]


7

  0


Đanh tiếng là gây sự chú ý bằng lời nói

Ẩn danh - Ngày 06 tháng 5 năm 2020



>

Video liên quan

Chủ Đề