Để chèn thêm cột sau khi nháy chuột chọn một cột em chọn lệnh nào sau đây

Câu 1 : Để chèn thêm một cột vào trang tính, ta chọn cột sẽ nằm bên phải cột được chèn và thực hiện : A. Chọn Insert/ Picture B. Chọn lệnh Table trong nhóm lệnh Cell C. Chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cell trên dải lệnh Home rồi chọn tiếp Insert Sheet Columns D. A và C đúng. Câu 2:. Các nút lệnh nằm trên thanh nào? A. Thanh tiêu đề B. Thanh công thức C. Thanh bảng chọn D. Thanh công cụ Câu 3: Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta chọn hàng này và thực hiện: A. Chọn lệnh Delete trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home rồi chọn tiếp Delete Sheet Rows B. Nhấn phím Delete C. Nhấn phím Insert D. Tất cả đều sai. Câu 4: Một bảng tính hiển thị dữ liệu về học sinh giỏi của 1 khối gồm các cột : lớp, sĩ số, Nam, Nữ, Tổng cộng, Tỉ lệ. Muốn cột tỉ lệ hiển thị ra % thì thực hiện như thế nào? A. Nháy chuột phải vào cột Tỉ lệFormat Cellschọn Percentage B. Vào HomeCellsFormatFormat cellschọn Percentage C. Cả a,b đều đúng. D. Cả a,b đều sai Câu 5: Muốn điều chỉnh 1 nội dung tiêu đề của văn bản vào giữa nhiều ô tính ta sử dụng chọn? A. Chọn dòng chứa tiêu đề, nháy vào ( Merge and center). B. Chọn phần dòng chứa tiêu đề và ớ phía trên các cột của bảng dữ liệu và nháy vào . C. Chọn tất cả các cột của bảng dữ liệu và nháy vào . D.. Chọn tất cả các hàng của bảng dữ liệu và nháy vào . Câu 6: Chọn lệnh Page Setup ta vào bảng chọn nào sau đây để mở hộp thoại Page Setup? A. Bảng chọn File B. Dải lệnh Edit C. Dải lệnh View D. Dải lệnh Insert Câu 7: Để thay đổi cỡ chữ ta dùng nút lệnh nào sau đây: A. (Font) B.(Font size) C. (Meger and Center) D. (Font color) Câu 8: Để tô màu nền của các ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây: A.Print Preview B. Fill color C.Font color D. Increase Decimal Câu 9: Để thay đổi màu chữ ta dùng nút lệnh nào sau đây: A.Font . B. Font size. C.Meger and Center. D. Font color. Câu 10: Để tăng chữ số thập phân ta sử dụng lệnh: A. Increase Decimal B. Decrease Decimal C. Merge &Center D. Cả A, B, C đều sai

Để chèn thêm cột sau khi nháy chuột chọn một cột em chọn lệnh nào sau đây

40 điểm

htdt08

Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta thực hiện: A. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home. B. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Deletetrong nhóm Cells trên dải lệnh Home. C. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Deletetrong nhóm Cells trên dải lệnh. Home.

D. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.

Tổng hợp câu trả lời (1)

Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước một cột , ta thực hiện nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. Cột trống sẽ được chèn bên trái cột được chọn.

Tham khảo giải bài tập hay nhất

Loạt bài Lớp 7 hay nhất

xem thêm

Mã câu hỏi: 11455

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học:

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Để chèn thêm cột sau khi nháy chuột chọn một cột em chọn lệnh nào sau đây

    Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • Để chèn thêm cột sau khi nháy chuột chọn một cột em chọn lệnh nào sau đây

     Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:

  • Để chèn thêm cột sau khi nháy chuột chọn một cột em chọn lệnh nào sau đây

    Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc?

  • Để chèn thêm cột sau khi nháy chuột chọn một cột em chọn lệnh nào sau đây

    Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải làm gì?

  • Để chèn thêm cột sau khi nháy chuột chọn một cột em chọn lệnh nào sau đây

    Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí?

  • Để chèn thêm cột sau khi nháy chuột chọn một cột em chọn lệnh nào sau đây

    Để định dạng màu chữ, ta sử dụng nút lệnh nào?

  • Để chèn thêm cột sau khi nháy chuột chọn một cột em chọn lệnh nào sau đây

  • Để chèn thêm cột sau khi nháy chuột chọn một cột em chọn lệnh nào sau đây

  • Để chèn thêm cột sau khi nháy chuột chọn một cột em chọn lệnh nào sau đây

    Nút lệnh 

    Để chèn thêm cột sau khi nháy chuột chọn một cột em chọn lệnh nào sau đây
    có ý nghĩa gì?

  • Để chèn thêm cột sau khi nháy chuột chọn một cột em chọn lệnh nào sau đây

    Lệnh Page Break Preview trong bảng chọn View dùng để làm gì?



Page 2

  • Để chèn thêm cột sau khi nháy chuột chọn một cột em chọn lệnh nào sau đây

    Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • Để chèn thêm cột sau khi nháy chuột chọn một cột em chọn lệnh nào sau đây

     Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:

  • Để chèn thêm cột sau khi nháy chuột chọn một cột em chọn lệnh nào sau đây

    Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc?

  • Để chèn thêm cột sau khi nháy chuột chọn một cột em chọn lệnh nào sau đây

    Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải làm gì?

  • Để chèn thêm cột sau khi nháy chuột chọn một cột em chọn lệnh nào sau đây

    Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí?

  • Để chèn thêm cột sau khi nháy chuột chọn một cột em chọn lệnh nào sau đây

    Để định dạng màu chữ, ta sử dụng nút lệnh nào?

  • Để chèn thêm cột sau khi nháy chuột chọn một cột em chọn lệnh nào sau đây

  • Để chèn thêm cột sau khi nháy chuột chọn một cột em chọn lệnh nào sau đây

  • Để chèn thêm cột sau khi nháy chuột chọn một cột em chọn lệnh nào sau đây

    Nút lệnh có ý nghĩa gì?

  • Để chèn thêm cột sau khi nháy chuột chọn một cột em chọn lệnh nào sau đây

    Lệnh Page Break Preview trong bảng chọn View dùng để làm gì?


*TRẮC NGHIỆM. Khoanh troøn vaøo chữ cái trước câu trả lời đúng nhaát. Câu 1. Để chèn thêm cột trên trang tính ta chọn cột cần chèn và thực hiện A. Home -> Insert B. Insert / Columns C. Insert / Rows D. Table / Rows Câu 2. Kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu dữ liệu kí tự? A. 1234 năm B. 22/10/2013 C. 12345 D. =(20+5)/2 Câu 3. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán (bằng địa chỉ ô) sẽ: A. Không thay đổi B. Cần phải tính toán lại C. Tự động cập nhật D. Nhập phép tính sai Câu 4. Khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng? A. B1...H15 B. B1 – H15 C. B1; H15 D. B1:H15. Câu 5. Hàm SUM là hàm dùng để: A. Tìm số lớn nhất B. Tìm tổng C. Tính số nhỏ nhất D. Tìm số trung bình cộng Câu 6. Giả sử cần tính tổng giá trị trong ô C2, D2, và E2 em thực hiện công thức nào sau đây: A. =SUM(C2,D2) B. =MIN(C2;E2) C. =C2 + D2 D. =SUM(C2:E2) Câu 7. Hộp tên cho biết thông tin: A. Tên của cột B. Tên của hàng C. Địa chỉ ô tính được chọn D. Bảng tính Câu 8. Hãy chỉ ra công thức tính đúng: A. =(7-9)*2 B. =(15+5)\3 C. = ‘( 9 - 3)’/3 D. (3+4)/2 Câu 9. Để tính tổng giá trị trong các ô E10 và G7, sau đó nhân với 20% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. E3 + F7 * 10%. B. (E3 + F7) * 10% C.= (E10 + G7)* 20% D. =E3 + (F7 * 10%) Câu 10. Cho giá trị ô A1 = 8, B1 = 4. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2 + B1*3 A. 13 B. 28 C. 34 D. 24 Câu 11. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai A. =AveRaGe(A1:A4) B. =(A1+A2+A3+A4)/4 C. =Average(A1:A4) D. =Average (A1:A4) Câu 12. Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? A. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 B. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 C. Tính tổng của ô A5 và ô A10 D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10 Câu 13: Muốn xóa một hàng hoặc cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây? A. Home/Cells/Insert B. Home/Cells/Columns C. Home/Cells/Delete D. Home/Cells/Rows Câu 14. Giao của một hàng và một cột được gọi là: A. Dữ liệu B. Trường C. Ô tính D. Công thức Câu 15. Để gộp nhiều ô tính thành một ô và đưa nội dung vào giữa ô tính ta sử dụng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau đây: A. B. C. D. Câu 16. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai: A. =Average(A1:A4) B. = Average(A1,A2,A3,A4) C. =sum(A1:A4)/4 D. =(A1+A2+A3+A4)/4 Câu 17. Để kẻ đường biên cho các ô tính ta dùng: A. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home. B. Lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải Home. C. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Insert. D. Lệnh Borders trong nhóm Insert Câu 18. Địa chỉ ô B4 nằm ở: A. Cột B, hàng 4 B. Hàng B, Hàng 4 C. Hàng B, cột 4 D. Cột B, cột 4 Câu 19. Cách nhập hàm nào sau đây không đúng? A. =sUM(5,A3,B1) B.=SUM(5,A3,B1) C. =sum(5,A3,B1) D. =SUM (5,A3,B1) Câu 20. Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau đây là đúng: A. B1 - B5 B. B1->B5 C. B1…B5 D. B1: B5 Câu 21. Để sao chép nội dung ô tính ta sử dụng cặp nút lệnh nào sau đây? A. và B. và C. và D. và Câu 22. Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 5% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. =E3 +(F7*5%) B. = (E3 + F7)*5% C. (E3 + F7)*5% D. E3+F7*5% Câu 23. Công thức nào viết sai: A. =sum(A1:A4) B. =SUM(A1:A4) C. =SUM(A1,A2,A3,A4) D. =SUM(A1;A4) Câu 24. Muốn nhập công thức vào bảng tính, cách nhập nào là đúng? A. =152 + 4 /2 B. 15^2+4/2 C. =15^2 + 4/2 D. =15^2+ 4 : 2 Câu 25. Loại dữ liệu nào sau đây được căn lề phải trong ô tính? A. Dữ liệu hàm B. Dữ liệu kiểu ngày tháng C. Dữ liệu kí tự D. Dữ liệu số Câu 26. Cho biết kết quả của hàm =Average(3,10,15,12)? A. 30 B. 16 C. 10 D. 4 Câu 27. Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện: A. Đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột và nháy đúp chuột. B. Đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột và nháy đúp chuột. C. Đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên hàng và nháy đúp chuột. D. Đưa chuột đến đường biên bên trên của tên hàng và nháy đúp chuột. Câu 28. Nút lệnh nào sau đây dùng định dạng kiểu chữ đậm? A. B. C. D. Câu 29. Khi tô màu nền cho các ô tính, phải sử dụng nút lệnh nào sau đây? A . B. . C. D. . Câu 30. Để định dạng phông chữ ta sử dụng nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 31. Địa chỉ của một ô tính: A. Được đánh thứ tự bằng số bắt đầu từ 1, 2, 3… B. Được đánh số thứ bằng chữ cái: A, B... C. Là cặp tên cột và tên hàng. D. Tất cả đáp án trên đều sai. Câu 32. Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là: A. Ô đầu tiên tham chiếu tới; B. Dấu ngoặc đơn C. Dấy nháy D. Dấu bằng. Câu 33. Địa chỉ ô H2 nằm ở : A. Cột 2, hàng H B. Hàng 2, Cột H C. Hàng 2, cột 2 D. Cột H, cột 2 Câu 34. Để xác định giá trị lớn nhất, ta sử dụng hàm nào sau: A. SUM B. MIN C. MAX D. AVERAGE Câu 35. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào: A. B. C. D. Câu 36. Phần mềm bảng tính là: A. Microsoft Windows B. Microsoft Word C. Microsoft Power Point D. Microsoft Excel Câu 37. Hàm nào sau đây được sử dụng để tính tổng? A. SUM B. AVERAGE C. MAX D. MIN Câu 38. Cho giá trị ô A1 = 3, C2 = 9. Hãy chọn kết quả đúng của công thức sau đây = AVERAGE(A1,C2) A. 12 B. 3 C. 6 D. 0 Câu 39. Cho giá trị ô A1 = 2, C2 = 3. Hãy chọn kết quả đúng của công thức sau đây = MIN(A1,C2,5,1). A. 2 B. 3 C. 5 D. 1 Câu 40. Khi gõ nội dung sau 7+4*5 thì kết quả hiển thị là? A. 7+4*5 B. 65 C. 27 D. 11+ 4