Đi đến trường tiếng Nhật là gì
Ở Nhật, hầu hết các học sinh đều phải đi học 6 năm tiểu học và 3 năm trung học. Vậy nên hầu hết các bạn đều học lên cấp 3 và rồi học đại học. Ngoài ra học sinh khi tốt nghiệp cấp 3 vẫn sẽ phải tham gia một bài thi để được phân vào các trường đại học. Chắc ai cũng từng thấy nhiều bộ đồng phục học sinh Nhật trong phim hoặc anime rồi đúng không? Mình nghĩ Nhật Bản là đất nước thiết kế ra nhiều bộ đồng phục đẹp nhất trên thế giới hehe =))) Có nhiều bạn học sinh Nhật vẫn thích mặc đồng phục cả những lúc không đến trường. À lan man quá, giờ đi thẳng vào những từ vựng tiếng Nhật về trường học thôi!
Tags: cộng đồngGiáo Dụcphổ biếnTin nóng Chào các bạn, dưới đây là một số câu trong chủ đề đi học đi làm trong tiếng Nhật, các bạn hãy cùng xem và học nhé. Chắc chắn những mẫu câu dưới đây các bạn sẽ thấy thân thuộc, hãy thực hành và sử dụng, luyện tập nào các bạn. Chúc các bạn luôn học tập tốt. Đọc thêm: >>Học ngữ pháp cơ bản tiếng Nhật N5(P25). >>Cách học tiếng Nhật hiệu quả nhất mà bạn nên biết. Tiếng Nhật chủ đề đi làm1.自転車で通勤する Jitensha de tsuukin suru Đi làm bằng xe đạp 2.車で仕事へ行く Kuruma de shigoto e iku Lái xe đi làm 3.駅まで走る Eki made hashiru Chạy đến ga 4.駅まで車で送ってもらう Eki made kuruma de okutte morau Được chở bằng xe đến ga 5.駅に向かう Eki ni mukau Đứng ở đầu nhà ga 6.駅まで急いで行く Eki made isoide iku Vội vàng đến ga Bạn yêu Nhật Bản, bạn muốn sinh sống và làm việc ở Nhật nhưng bạn chưa biết gì về Nhật ngữ, hãy xem chi tiết các khóa học đào tạo tiếng Nhật từ N5- N3, du học tại: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html. 7.夫を車で駅まで送る Otto o kuruma de eki made okuru Chở chồng tôi đến ga bằng ô tô 8.毎日同じ電車に乗る Mainichi onaji densha ni noru Mỗi ngày đều lên cùng 1 chuyến tàu 9.時差通勤をする Jisa tsuukin o suru Thời gian đi lại 10.ラッシュアワーを避ける Rasshuawaa o yokeru Tránh giờ cao điểm 11.通勤ルートを変える Tsuukin ruuto o kaeru Thay đổi lộ trình đi lại 12.郊外から 出勤する Kougai kara shukkin suru Đi lại từ ngoại ô 13.仕事モード切り替わる Shigoto mooto ni kirikawaru Chuyển sang chế độ làm việc 14.定時に出社する Teiji ni shussha suru Đi làm đúng giờ 15.社内で一番早く出社する Shanai de ichiban hayaku shssha suru Đi làm sớm nhất trong văn phòng 16.9時までに出社する Kuji made ni shussha suru Đi làm lúc 9 giờ 17.会社にぎりぎりで間に合う Kaisha ni girigiri de maniau Đến văn phòng sát giờ 18.電車が遅れて仕事に遅刻する Densha ga okurete shigoto ni chikoku suru Đi làm muộn vì tàu tới muộn 19.送れると伝えるため会社に電話を入れる Okureru to tsutaeru tame kaisha ni denwa wo ireru Gọi cho văn phòng để nói rằng tôi sẽ đi trễ 20.遅刻の言い訳をする Chikoku no iiwake o suru Lý do lý trấu về việc đi muộn 21.出社前に病院に寄る Shussha maeni byouin ni yoru Rẽ qua bệnh viện trước khi đến công ty 22.会社に行く気がしない Kaisha ni iku ki ga shinai Cảm thấy không muốn đi làm 23.通勤にはうんざりだ Tsuukin niwa unzarida Chán ngấy việc đi làm Tiếng Nhật chủ đề đi học24.子供を歩いて幼稚園まで送る Kodomo o aruite youchien made okuru Đưa con đi học mẫu giáo 25.歩いて通学する Aruite tsuugaku suru Đi bộ đến trường 26.高校に通う Koukou ni kayou Đi học trung học 27.バスで登校する Basu de toukou suru Đi học bằng xe buýt 28.学校に5分遅刻する Gakkou ni gofun chikoku suru Đi học trễ 5 phút Một số câu chủ đề đi học đi làm trong tiếng Nhật trên đây các bạn thấy thế nào, hãy chăm chỉ luyện tập nhiều nhé các bạn. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo, theo dõi sites và đừng bỏ quên bài viết nào các bạn nhé. Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengnhat449 |