Hội đồng xét tuyển Trường đại học Tôn Đức Thắng [TDTU] công bố kết quả sơ tuyển năm 2019 các ngành đào tạo trình độ đại học theo phương thức xét tuyển học bạ bậc THPT đợt 1 – dành cho các Trường THPT đã ký kết với TDTU như dưới đây:
Điểm sàn sơ tuyển đợt 1 của phương thức xét tuyển học bạ
Điểm xét tuyển học bạ được thực hiện theo đúng chuyên đề tuyển sinh đại học năm 2019, được làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 [đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng]
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm đạt sơ tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
||||
01 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Văn, Toán, Anh x 2 | 34,0 |
02 | 7310630 | Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] | Văn, Toán, Anh, Sử | 31,5 |
03 | 7310630Q | Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] | Văn, Toán, Anh, Sử | 31,5 |
04 | 7340101 | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] | Văn, Toán, Anh x 2 | 33,5 |
05 | 7340115 | Marketing | Văn, Toán, Anh x 2 | 34,0 |
06 | 7340101N | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] | Văn, Toán, Anh x 2 | 34,0 |
07 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Văn, Toán, Anh x 2 | 34,5 |
08 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Văn, Anh, Toán x 2 | 33,0 |
09 | 7340301 | Kế toán | Văn, Anh, Toán x 2 | 32,5 |
10 | 7380101 | Luật | Văn, Toán, Anh, Sử | 32,5 |
11 | 7720201 | Dược học | Văn, Toán, Anh, Hóa
[học lực lớp 12 loại giỏi] |
34,0 |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Văn, Toán, Anh x 2 | 32,0 |
13 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc [Chuyên ngành: Trung – Anh] | Văn, Toán, Anh x 2 | 33,0 |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Văn, Toán, Anh, Sinh | 31,5 |
15 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | Văn, Toán, Anh, Hóa | 30,0 |
16 | 7480101 | Khoa học máy tính | Văn, Toán, Anh, Lý | 31,5 |
17 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Văn, Toán, Anh, Lý | 31,0 |
18 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | Văn, Toán, Anh, Lý | 32,0 |
19 | 7520201 | Kỹ thuật điện | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,0 |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,0 |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,0 |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,0 |
23 | 7340408 | Quan hệ lao động | Văn, Anh, Toán x 2 | 28,0 |
24 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] | Văn, Toán, Anh x 2 | 28,0 |
25 | 7810302 | Golf | Văn, Toán, Anh x 2 | 28,0 |
26 | 7310301 | Xã hội học | Văn, Toán, Anh, Sử | 28,0 |
27 | 7760101 | Công tác xã hội | Văn, Toán, Anh, Sử | 28,0 |
28 | 7850201 | Bảo hộ lao động | Văn, Toán, Anh, Hóa | 28,0 |
29 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Văn, Toán, Anh, Hóa | 28,0 |
30 | 7440301 | Khoa học môi trường | Văn, Toán, Anh, Hóa | 28,0 |
31 | 7460112 | Toán ứng dụng | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,0 |
32 | 7460201 | Thống kê | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,0 |
33 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,0 |
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,0 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH – VIỆT |
||||
01 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | Văn, Toán, Anh x 2 | 30,0 |
02 | F7310630Q | Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch] – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | Văn, Toán, Anh, Sử | 28,0 |
03 | F7340101 | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | Văn, Toán, Anh x 2 | 30,5 |
04 | F7340115 | Marketing – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | Văn, Toán, Anh x 2 | 31,0 |
05 | F7340101N | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | Văn, Toán, Anh x 2 | 31,0 |
06 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | Văn, Toán, Anh x 2 | 32,75 |
07 | F7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | Văn, Anh, Toán x 2 | 30,0 |
08 | F7340301 | Kế toán – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | Văn, Toán, Anh x 2 | 29,5 |
09 | F7380101 | Luật – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | Văn, Toán, Anh, Sử | 29,5 |
10 | F7420201 | Công nghệ sinh học – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | Văn, Toán, Anh, Sinh | 28,5 |
11 | F7480101 | Khoa học máy tính – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,5 |
12 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | Văn, Toán, Anh, Lý | 29,0 |
13 | F7520201 | Kỹ thuật điện – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,0 |
14 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,0 |
15 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,0 |
16 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,0 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH | ||||
01 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | Văn, Toán, Anh x 2 | 28,0 |
02 | FA7340115 | Marketing – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | Văn, Toán, Anh x 2 | 28,0 |
03 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | Văn, Toán, Anh x 2 | 28,0 |
04 | FA7420201 | Công nghệ sinh học – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | Văn, Toán, Anh, Sinh | 28,0 |
05 | FA7480101 | Khoa học máy tính – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,0 |
06 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,0 |
07 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,0 |
08 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,0 |
09 | FA7340301 | Kế toán [chuyên ngành: Kế toán quốc tế] – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | Văn, Toán, Anh x 2 | 28,0 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG | ||||
01 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | Văn, Toán, Anh x 2 | 28,0 |
02 | N7340115 | Marketing – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | Văn, Toán, Anh x 2 | 28,0 |
03 | N7340101N | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | Văn, Toán, Anh x 2 | 28,0 |
04 | N7340301 | Kế toán – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | Văn, Anh, Toán x 2 | 28,0 |
05 | N7380101 | Luật – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | Văn, Toán, Anh, Sử | 28,0 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC | ||||
01 | B7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | Văn, Toán, Anh x 2 | 28,0 |
02 | B7340101N | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | Văn, Toán, Anh x 2 | 28,0 |
03 | B7380101 | Luật – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | Văn, Toán, Anh, Sử | 28,0 |
04 | B7310630Q | Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | Văn, Toán, Anh, Sử | 28,0 |
05 | B7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,0 |
Điều kiện trúng tuyển xét tuyển học bạ và xác nhận trúng tuyển nhập học
Thí sinh đạt điều kiện sơ tuyển xét tuyển học bạ được xét đủ điều kiện trúng tuyển khi:
– Có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2019;
– Từ ngày 20/7/2019 đến 22/7/2019, thí sinh trúng tuyển đăng nhập vào website: //xettuyen.tdtu.edu.vn bằng tài khoản đã được cấp để “Xác nhận nhập học” nếu thí sinh có nguyện vọng nhập học vào TDTU.
– Từ ngày 23/7/2019 đến 17h00 ngày 28/7/2019, thí sinh nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2019
- Bản photo công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Mang theo bản chính học bạ THPT để đối chiếu
- Nhận Thư mời nhập học và làm thủ tục nhập học trực tiếp tại TDTU
– Thí sinh nộp bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2019 trực tiếp hoặc gửi bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đại học [A005], Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, TP. Hồ Chí Minh.
Trường đại học Tôn Đức Thắng xác minh kết quả xét tuyển học bạ THPT khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết xét tuyển học bạ không khớp với dữ liệu xét tuyển trong hồ sơ xét tuyển học bạ của thí sinh đã khai báo trên hệ thống xét tuyển, thí sinh sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển.
Nhận Thư mời nhập học
– Thí sinh nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2019 trực tiếp tại Trường: Thí sinh được nhận ngay Thư mời nhập học
– Thí sinh nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2019 qua đường bưu điện: Thí sinh đến làm thủ tục nhập học sẽ nhận Thư mời nhập học
Lưu ý: Nhằm tạo điều kiện cho thí sinh không phải di chuyển nhiều lần, khi đến nhận Thư mời nhập học, thí sinh có thể làm thủ tục nhập học [nếu có nhu cầu và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ nhập học]
Thời gian làm thủ tục nhập học
– Từ ngày 23/07/2019 đến ngày 28/07/2019: Thí sinh làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng [cơ sở Quận 7] hoặc tại các cơ sở Nha Trang, Bảo Lộc của Trường.
– Thủ tục nhập học: thí sinh xem trên website //admission.tdtu.edu.vn từ ngày 19/7/2019 hoặc xem thông tin mặt sau Thư mời nhập học.
Nếu có thắc mắc thí sinh vui lòng liên hệ số điện thoại hỗ trợ tuyển sinh: 19002024