Gia vị đường tiếng Trung là gì

4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIA VỊ

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

Địa chỉ:Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline:0987.231.448
Website://Content AI/
Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.Content AI

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

  1. 调料 Tiáoliào Gia vị
  2. 生姜、姜 Shēngjiāng, jiāng [cây, củ] gừng
  3. 姜黄 Jiānghuáng [cây, củ] nghệ
  4. 香茅 Xiāngmáo [cây, lá] sả
  5. 菜油、食油 Càiyóu, shíyóu dầu ăn
  6. 柠檬油 Níngméngyóu dầu chanh
  7. 椰子油 Yēzǐyóu dầu dừa
  8. 豆油 Dòuyóu dầu đậu nành
  9. 花生油 Huāshēngyóu dầu lạc, dầu phộng
  10. 香油 Xiāngyóu dầu mè
  11. 橄榄油 Gǎnlǎnyóu dầu ô liu
  12. 植物油 Zhíwùyóu dầu thực vật
  13. 精制油 Jīngzhìyóu dầu tinh chế
  14. 芝麻油 Zhīmayóu dầu vừng
  15. 食糖 Shítáng đường ăn
  16. 糖粉 Tángfěn đường bột, đường xay
  17. 砂糖 Shātáng đường cát
  18. 代糖 Dàitáng đường hóa học
  19. 冰糖 Bīngtáng đường phèn
  20. 精制糖 Jīngzhìtáng đường tinh chế, đường tinh luyện
  21. 绵白糖 Miánbáitáng đường trắng
  22. 方糖 Fāngtáng đường viền
  23. 圆锥形糖块 Yuánzhuīxíng tángkuài đường viên hình nón
  24. 醋 Cù giấm
  25. 葱 Cōng hành
  26. 蒜苗 Suànmiáo mầm tỏi, đọt tỏi non
  27. 味精 Wèijīng mì chính [bột ngọt]
  28. 食盐 Shíyán muối ăn
  29. 佐餐盐 Zuǒcānyán muối ăn thêm [để trên bàn]
  30. 五香粉 Wǔxiāngfěn ngũ vị hương
  31. 鱼露 Yúlù nước mắm
  32. 酱油 Jiàngyóu nước tương
  33. 辣椒粉 Làjiāofěn ớt bột
  34. 蒜 Suàn tỏi

Video liên quan

Chủ Đề