Giải phương trình lượng giác cosx

trong: Toán học, Toán học lớp 11, Đại số

Xem mã nguồn

  • m
    Giải phương trình lượng giác cosx
    [-1;1] => phương trình vô nghiệm
  • m ∈ [-1;1] thì:
  • sinx=sinα (α = SHIFT sin)
x = α + k2.π hoặc x = pi - α + k2.π (α: rad, k∈Z) x = a + k.360° hoặc x = 180° - a + k.360° (a: độ°, k∈Z)
  • Nếu m không là "giá trị đặc biệt" thì:
  • x = arcsinm + k2.pi (arc = SHIFT sin)
  • x = pi - arcsinm + k2.pi
  • sinx = 1 <=> x=
    Giải phương trình lượng giác cosx
  • sinx = -1 <=> x=
    Giải phương trình lượng giác cosx
  • sinx = 0 <=> x=k.pi
  • m [-1;1] => phương trình vô nghiệm
  • m ∈ [-1;1] thì:
  • cosx=cosα (α = SHIFT sin)
x = ±α + k2.pi (α: rad, k∈Z) x = ±a + k.360° (a: độ°, k∈Z)
  • Nếu m không là "giá trị đặc biệt" thì:
  • x = ±arccosm + k2.pi (arc = SHIFT cos)
  • cosx = 1 <=> x=
    Giải phương trình lượng giác cosx
  • cosx = -1 <=> x=
    Giải phương trình lượng giác cosx
  • cosx = 0 <=> x=
  • tanx=tanα (α = SHIFT tan)

<=> x = α + k.pi (α: rad, k∈Z)

<=> x = a + k.360° (α: độ°, k∈Z)

  • Nếu m "không là giá trị đặc biệt thì

cotx=m

  • cotx=cotα (α = SHIFT tan(1/m))

<=> x = α + k.pi (α: rad, k∈Z)

<=> x = a + k.360° (α: độ°, k∈Z)

  • Nếu m "không là giá trị đặc biệt thì


Xem lại các giá trị lượng giác của các góc, cung đặc biệt:

Giải phương trình lượng giác cosx

Một số dạng toán

Biến đổi

  • sinf(x) = -sing(x) = sin(-g(x))
  • sinf(x) = cosg(x) → sinf(x) = sin(pi/2 - g(x))
  • sinf(x) = -cosg(x) → cosg(x) = -sinf(x) = sin(-f(x)) → cosg(x) = cos(pi/2 - f(x))
  • Khi có
    Giải phương trình lượng giác cosx
    , ta thường "hạ bậc tăng cung".

Tìm nghiệm và số nghiệm

1) Giải phương trình A với x ∈ a.

  • Trước hết tìm họ nghiệm của phương trình a.
  • Xét x trong a. Lưu ý k ∈ Z. Khi tìm được k, quay lại họ nghiệm để tìm ra nghiệm x.

2) Tìm số nghiệm k

  • Các bước tương tự như trên.
  • Tìm được k → số nghiệm.

Tìm giâ trị lớn nhất và nhỏ nhất

Giải phương trình lượng giác cosx
Giải phương trình lượng giác cosx
Giải phương trình lượng giác cosx
Giải phương trình lượng giác cosx
Giải phương trình lượng giác cosx
Giải phương trình lượng giác cosx
Giải phương trình lượng giác cosx
Giải phương trình lượng giác cosx

Tìm nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất

1) Với nghiệm âm lớn nhất

  • Xét x < 0 (k ∈ Z)
  • Thay vào họ nghiệm để tìm nghiệm.

2) Với nghiệm dương nhỏ nhất

  • Xét x > 0 (k ∈ Z)
  • Thay vào họ nghiệm để tìm nghiệm.

Tìm tập giá trị

Tìm tập giá trị của phương trình A.

  • Biến đổi phương trình về dạng phương trình bậc hai.
  • Đặt phương trình lượng giác (sin, cos...) = t (nếu có điều kiện)
  • Tìm đỉnh I (-b/2a; -Δ/4a)
  • Vẽ bảng xét giả trị (hình minh họa): (pt âm → mũi trên đi ↑ rồi ↓ và ngược lại)

Giải phương trình lượng giác cosx

  • Tìm miền giá trị tại hai điểm thuộc t (thay 2 giá trị đó vào t) rồi rút ra kết luận.
  • Chú ý: Asinx + Bcosx = C
Điều kiện
Giải phương trình lượng giác cosx
Giải phương trình lượng giác cosx

18:48:1027/08/2019

Vậy phương trình lượng giác có các dạng toán nào, phương pháp giải ra sao? chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết này, đồng thời vận dụng các phương pháp giải này để làm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao về phương trình lượng giác.

I. Lý thuyết về Phương trình lượng giác

1. Phương trình sinx = a. (1)

° |a| > 1: Phương trình (1) vô nghiệm

° |a| ≤ 1: gọi α là một cung thỏa sinα = a, khi đó phương trình (1) có các nghiệm là:

 x = α + k2π, (

Giải phương trình lượng giác cosx
)

 và x = π - α + k2π, (

Giải phương trình lượng giác cosx
)

- Nếu α thỏa mãn điều kiện 

Giải phương trình lượng giác cosx
 và sinα = a thì ta viết α = arcsina. Khi đó các nghiệm của phương trình (1) là:

 x = arcsina + k2π, (

Giải phương trình lượng giác cosx
)

 và x = π - arcsina + k2π, (

Giải phương trình lượng giác cosx
)

- Phương trình sinx = sinβ0 có các nghiệm là:

 x = β0 + k3600, (

Giải phương trình lượng giác cosx
)

 và x = 1800 - β0 + k3600, (

Giải phương trình lượng giác cosx
)

2. Phương trình cosx = a. (2)

° |a| > 1: Phương trình (2) vô nghiệm

° |a| ≤ 1: gọi α là một cung thỏa cosα = a, khi đó phương trình (2) có các nghiệm là:

 x = ±α + k2π, (

Giải phương trình lượng giác cosx
)

- Nếu α thỏa mãn điều kiện 0 ≤ α ≤ π và cosα = a thì ta viết α = arccosa. Khi đó các nghiệm của phương trình (2) là:

 x = ±arccosa + k2π, (

Giải phương trình lượng giác cosx
)

- Phương trình cosx = cosβ0 có các nghiệm là:

 x = ±β0 + k3600, (

Giải phương trình lượng giác cosx
)

3. Phương trình tanx = a. (3)

- Tập xác định, hay điều kiện của phương trình (3) là: 

Giải phương trình lượng giác cosx

- Nếu α thỏa mãn điều kiện

Giải phương trình lượng giác cosx
 và tanα = a thì ta viết α = arctana. Khi đó nghiệm của phương trình (3) là:

 x = arctana + kπ, (

Giải phương trình lượng giác cosx
)

- Phương trình tanx = tanβ0 có các nghiệm là:

 x = β0 + k1800, (

Giải phương trình lượng giác cosx
)

4. Phương trình cotx = a. (4)

- Tập xác định, hay điều kiện của phương trình (3) là:

Giải phương trình lượng giác cosx

- Nếu α thỏa mãn điều kiện

Giải phương trình lượng giác cosx
 và cotα = a thì ta viết α = arccota. Khi đó nghiệm của phương trình (4) là:

 x = arccota + kπ, (

Giải phương trình lượng giác cosx
)

- Phương trình cotx = cotβ0 có các nghiệm là:

 x = β0 + k1800, (

Giải phương trình lượng giác cosx
)

5. Phương trình bậc nhất với một hàm số lượng giác

• Dạng: asinx + b = 0; acosx + b = 0; atanx + b = 0; acotx + b = 0 (a,b ∈ R; a≠0).

• Phương pháp giải:

- Đưa về dạng phương trình cơ bản, ví dụ: 

Giải phương trình lượng giác cosx

• Dạng tổng quát: asin[f(x)] + b = 0 ; acos[f(x)]  + b = 0; atan[f(x)]  + b = 0; acot[f(x)]  + b = 0 (a,b ∈ R; a≠0).

6. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác

Dạng: asin2x + bsinx + c = 0; (a,b ∈ R; a≠0).

• Phương pháp giải:

- Đặt ẩn phụ t, rồi giải phương trình bậc hai đối với t, ví dụ:

 Giải phương trình: asin2x + bsinx + c = 0;

 Đặt t=sinx (-1≤t≤1), ta có phương trình at2 + bt + c = 0.

* Lưu ý: Khi đặt t=sinx (hoặc t=cosx) thì phải có điều kiện: -1≤t≤1

• Dạng tổng quát: asin2[f(x)] + bsin[f(x)] + c = 0; (a,b ∈ R; a≠0). (các hàm cos, tan, cot tương tự).

7. Phương trình dạng asinx + bcosx = c (a≠0,b≠0).

• Phương pháp giải:

 ◊ Cách 1: Chia hai vế phương trình cho 

Giải phương trình lượng giác cosx
, ta được:

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 - Nếu 

Giải phương trình lượng giác cosx
 thì phương trình vô nghiệm

 - Nếu 

Giải phương trình lượng giác cosx
 thì đặt 
Giải phương trình lượng giác cosx

 (hoặc 

Giải phương trình lượng giác cosx
)

- Đưa PT về dạng: 

Giải phương trình lượng giác cosx
 (hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx
).

 ◊ Cách 2: Sử dụng công thức sinx và cosx theo 

Giải phương trình lượng giác cosx
;

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 - Đưa PT về dạng phương trình bậc 2 đối với t.

* Lưu ý: PT asinx + bcosx = c, (a≠0,b≠0) có nghiệm khi c2 ≤ a2 + b2

• Dạng tổng quát của PT là:asin[f(x)] + bcos[f(x)] = c, (a≠0,b≠0).

Giải phương trình lượng giác cosx

II. Các dạng toán về Phương trình lượng giác và phương pháp giải

° Dạng 1: Giải phương trình lượng giác cơ bản

* Phương pháp

- Dùng các công thức nghiệm tương ứng với mỗi phương trình.

* Ví dụ 1 (Bài 1 trang 28 SGK Đại số và Giải tích 11): Giải các phương trình sau:

a)

Giải phương trình lượng giác cosx
     b)
Giải phương trình lượng giác cosx

b)

Giải phương trình lượng giác cosx

d)

Giải phương trình lượng giác cosx

* Lời giải bài 1 trang 28 SGK Đại số và Giải tích 11:

a) 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

b)

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

c)

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

d)

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

Giải phương trình lượng giác cosx
  
Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

* Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:

 a)

Giải phương trình lượng giác cosx

 b)

Giải phương trình lượng giác cosx

 c)

Giải phương trình lượng giác cosx

 d)

Giải phương trình lượng giác cosx

° Lời giải:

a)

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx
Giải phương trình lượng giác cosx

b)

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

c)

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

d)

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

° Dạng 2: Giải một số phương trình lượng giác đưa được về dạng PT lượng giác cơ bản

* Phương pháp

- Dùng các công thức biến đổi để đưa về phương trình lượng giác đã cho về phương trình cơ bản như Dạng 1.

* Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:

a) 

Giải phương trình lượng giác cosx

b) 

Giải phương trình lượng giác cosx

c) 

Giải phương trình lượng giác cosx

d) 

Giải phương trình lượng giác cosx

° Lời giải:

a)

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

+ Với 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx

+ Với

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx

b) 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

c)

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

d)

Giải phương trình lượng giác cosx
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

* Lưu ý: Bài toán trên vận dụng công thức:

 

Giải phương trình lượng giác cosx
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
Giải phương trình lượng giác cosx

* Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:

a)

Giải phương trình lượng giác cosx
 

b)

Giải phương trình lượng giác cosx

° Lời giải:

a)

Giải phương trình lượng giác cosx
 

 

Giải phương trình lượng giác cosx
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx
 với 
Giải phương trình lượng giác cosx

b)

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx
 với 
Giải phương trình lượng giác cosx

* Lưu ý: Bài toán vận dụng công thức biến đổi tích thành tổng:

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

* Ví dụ 3: Giải các phương trình sau:

a)1 + 2cosx + cos2x = 0

b)cosx + cos2x + cos3x = 0

c)sinx + sin2x + sin3x + sin4x = 0

d)sin2x + sin22x = sin23x

° Lời giải:

a)

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

b)

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

c)

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx
 với 
Giải phương trình lượng giác cosx

d)

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx

* Lưu ý: Bài toán trên có vận dụng công thức biến đổi tổng thành tích và công thức nhân đôi:

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

° Dạng 3: Phương trình bậc nhất có một hàm số lượng giác

* Phương pháp

- Đưa về dạng phương trình cơ bản, ví dụ: 

Giải phương trình lượng giác cosx

* Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:

a) 

Giải phương trình lượng giác cosx

b) 

Giải phương trình lượng giác cosx

° Lời giải:

a) 

Giải phương trình lượng giác cosx
 

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

+ Với 

Giải phương trình lượng giác cosx

+ Với 

Giải phương trình lượng giác cosx

b)

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx

+ Với 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx
Giải phương trình lượng giác cosx

+ Với 

Giải phương trình lượng giác cosx
: vô nghiệm.

° Dạng 4: Phương trình bậc hai có một hàm số lượng giác

* Phương pháp

♦ Đặt ẩn phụ t, rồi giải phương trình bậc hai đối với t, ví dụ:

 + Giải phương trình: asin2x + bsinx + c = 0;

 + Đặt t=sinx (-1≤t≤1), ta có phương trình at2 + bt + c = 0.

* Lưu ý: Khi đặt t=sinx (hoặc t=cosx) thì phải có điều kiện: -1≤t≤1

* Ví dụ 1: Giải các phương trình sau

a) 

Giải phương trình lượng giác cosx

b) 

Giải phương trình lượng giác cosx

° Lời giải:

a) 

Giải phương trình lượng giác cosx

- Đặt 

Giải phương trình lượng giác cosx
 ta có: 2t2 - 3t + 1 = 0

 ⇔ t = 1 hoặc t = 1/2.

+ Với t = 1: sinx = 1 

Giải phương trình lượng giác cosx

+ Với t=1/2: 

Giải phương trình lượng giác cosx
 

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx

b) 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

Giải phương trình lượng giác cosx

+ Đặt 

Giải phương trình lượng giác cosx
 ta có: -4t2 + 4t + 3 = 0

 ⇔ t = 3/2 hoặc t = -1/2.

+ t = 3/2 >1 nên loại

Giải phương trình lượng giác cosx
  
Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

* Chú ý: Đối với phương trình dạng: asin2x + bsinx.cosx + c.cos2x = 0, (a,b,c≠0). Phương pháp giải như sau:

 - Ta có: cosx = 0 không phải là nghiệm của phương trình vì a≠0,

 Chia 2 vế cho cos2x, ta có:atan2x + btanx + c = 0 (được PT bậc 2 với tanx)

 - Nếu phương trình dạng: asin2x + bsinx.cosx + c.cos2x = d thì ta thay d = d.sin2x + d.cos2x, và rút gọn đưa về dạng trên.

° Dạng 5: Phương trình dạng: asinx + bcosx = c (a,b≠0).

* Phương pháp

◊ Cách 1: Chia hai vế phương trình cho 

Giải phương trình lượng giác cosx
, ta được:

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 - Nếu 

Giải phương trình lượng giác cosx
 thì phương trình vô nghiệm

 - Nếu 

Giải phương trình lượng giác cosx
 thì đặt 
Giải phương trình lượng giác cosx

 (hoặc 

Giải phương trình lượng giác cosx
)

- Đưa PT về dạng: 

Giải phương trình lượng giác cosx
 (hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx
).

 ◊ Cách 2: Sử dụng công thức sinx và cosx theo 

Giải phương trình lượng giác cosx
;

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 - Đưa PT về dạng phương trình bậc 2 đối với t.

* Lưu ý: PT: asinx + bcosx = c, (a≠0,b≠0) có nghiệm khi c2 ≤ a2 + b2

• Dạng tổng quát của PT là:asin[f(x)] + bcos[f(x)] = c, (a≠0,b≠0).

* Ví dụ: Giải các phương trình sau:

a) 

Giải phương trình lượng giác cosx

b)

Giải phương trình lượng giác cosx

° Lời giải:

a) 

Giải phương trình lượng giác cosx

+ Ta có: 

Giải phương trình lượng giác cosx
 khi đó:

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

+ Đặt 

Giải phương trình lượng giác cosx
 ta có: cosφ.sinx + sinφ.cosx = 1.

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

b) 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx

* Lưu ý: Bài toán vận dụng công thức:

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 

 

Giải phương trình lượng giác cosx

° Dạng 6: Phương trình đối xứng với sinx và cosx

 a(sinx + cosx) + bsinx.cosx + c = 0 (a,b≠0).

* Phương pháp

- Đặt t = sinx + cosx, khi đó: 

Giải phương trình lượng giác cosx
 thay vào phương trình ta được:

 bt2 + 2at + 2c - b = 0 (*)

- Lưu ý: 

Giải phương trình lượng giác cosx
 nên điều kiện của t là: 
Giải phương trình lượng giác cosx

- Do đó sau khi tìm được nghiệm của PT (*) cần kiểm tra (đối chiếu) lại điều kiện của t.

- Phương trình dạng: a(sinx - cosx) + bsinx.cosx + c = 0 không phải là PT dạng đối xứng nhưng cũng có thể giải bằng cách tương tự:

 Đặt t = sinx - cosx; 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

* Ví dụ: Giải các phương trình sau:

a) 2(sinx + cosx) - 4sinx.cosx - 1 = 0

b) sin2x - 12(sinx + cosx) + 12 = 0

° Lời giải:

a) 2(sinx + cosx) - 4sinx.cosx - 1 = 0

+ Đặt t = sinx + cosx, 

Giải phương trình lượng giác cosx
, khi đó:  
Giải phương trình lượng giác cosx
 thay vào phương trình ta được:

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 ⇔ 2t2 - 2t - 1 = 0

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx

+ Với 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

+ Tương tự, với 

Giải phương trình lượng giác cosx
Giải phương trình lượng giác cosx

 b) sin2x - 12(sinx + cosx) + 12 = 0

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

- Đặt t = sinx + cosx, 

Giải phương trình lượng giác cosx
, khi đó:  
Giải phương trình lượng giác cosx
 thay vào phương trình ta được:

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

+ Với t=1 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx

Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx

+ Với 

Giải phương trình lượng giác cosx
: loại

III. Bài tập về các dạng toán Phương trình lượng giác

Bài 2 (trang 28 SGK Đại số và Giải tích 11): Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = sin 3x và y = sin x bằng nhau?

° Lời giải bài 2 trang 28 SGK Đại số và Giải tích 11:

- Ta có: 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

- Vậy với 

Giải phương trình lượng giác cosx
  thì 
Giải phương trình lượng giác cosx

* Bài 3 (trang 28 SGK Đại số 11): Giải các phương trình sau:

 a) 

Giải phương trình lượng giác cosx

 b) 

Giải phương trình lượng giác cosx

 c) 

Giải phương trình lượng giác cosx

 d) 

Giải phương trình lượng giác cosx

° Lời giải bài 3 trang 28 SGK Đại số và Giải tích 11:

a) 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

- Kết luận: PT có nghiệm

Giải phương trình lượng giác cosx

b) cos3x = cos12º

⇔ 3x = ±12º + k.360º , k ∈ Z

⇔ x = ±4º + k.120º , k ∈ Z

- Kết luận: PT có nghiệm x = ±4º + k.120º , k ∈ Z

c) 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx

d) 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx

Bài 4 (trang 29 SGK Đại số và Giải tích 11): Giải phương trình 

Giải phương trình lượng giác cosx

° Lời giải bài 3 trang 28 SGK Đại số và Giải tích 11:

- Điều kiện: sin2x≠1

- Ta có: 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx

+ Đến đây ta cần đối chiếu với điều kiện:

- Xét k lẻ tức là: k = 2n + 1

 

Giải phương trình lượng giác cosx

Giải phương trình lượng giác cosx
(thỏa điều kiện)

- Xét k chẵn tức là: k = 2n

Giải phương trình lượng giác cosx

Giải phương trình lượng giác cosx
 (không thỏa ĐK)

- Kết luận: Vậy PT có họ nghiệm là 

Giải phương trình lượng giác cosx

Bài 1 (trang 36 SGK Đại số và Giải tích 11): Giải phương trình:  sin2x – sinx = 0 

° Lời giải bài 1 trang 36 SGK Đại số và Giải tích 11:

- Ta có: sin2x – sinx = 0

 

Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx

- Kết luận: PT có tập nghiệm 

Giải phương trình lượng giác cosx

* Bài 2 (trang 36 SGK Đại số và Giải tích 11): Giải các phương trình sau:

a) 2cos2x – 3cosx + 1 = 0

b) 2sin2x +

Giải phương trình lượng giác cosx
.sin4x = 0

° Lời giải bài 2 trang 36 SGK Đại số và Giải tích 11:

a) 2cos2x – 3cosx + 1 = 0  (1)

- Đặt t = cosx, điều kiện: –1 ≤ t ≤ 1, khi đó PT (1) trở thành: 2t2 – 3t + 1 = 0

 

Giải phương trình lượng giác cosx
 hoặc 
Giải phương trình lượng giác cosx
 (thỏa mãn ĐK).

+ Với t = 1 ⇒ cosx = 1 ⇔ x = k2π, (k ∈ Z)

+ Với 

Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx
 
Giải phương trình lượng giác cosx

- Kết luận: PT có nghiệm là 

Giải phương trình lượng giác cosx
,
Giải phương trình lượng giác cosx

Hy vọng với bài viết hệ thống về các dạng toán phương trình lượng giác và phương pháp giải cùng các bài tập vận dụng từ cơ bản đến nâng cao ở trên giúp ích cho các em. Mọi góp ý và thắc mắc các em vui lòng để lại bình luận dưới bài viết để Hay Học Hỏi ghi nhận và hỗ trợ, chúc các em học tốt.