Hợp đồng thuê đất tiếng Trung là gì
Từ vựng tiếng Trung về bất động sản là chủ đề thường gặp trong cuộc sống. Nếu bạn đang học hoặc chuẩn bị bước chân vào lĩnh vực bất động sản và muốn tìm hiểu thì cùng THANHMAIHSK theo dõi bài viết nhé. Show
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sảnTừ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản – Hợp đồng
Từ vựng tiếng Trung về bất động sản – quyền sở hữu
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản: nhà ở
Từ vựng về điều kiện nhà ở
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản: khu vực nhà ở
Giao tiếp, hội thoại chủ đề bất động sảnTừ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sảnA: 老公,我想买房子。Lǎogōng, wǒ xiǎng mǎi fángzi. Ông xã, em muốn mua nhà. B: 我们要准备什么?Wǒmen yào zhǔnbèi shénme? Chúng ta phải chuẩn bị những gì? A: 我们要准备身份证, 户口本, 结婚证 (已婚), 收入证明, 银行流水等等 Wǒmen yào zhǔnbèi shēnfèn zhèng, hùkǒu běn, jiéhūn zhèng (yǐ hūn), shōurù zhèngmíng, yínháng liúshuǐ děng děng Chúng ta phải chuẩn bị chứng minh thư, sổ hộ khẩu, giấy kết hôn (đã kết hôn), chứng nhận thu nhập, tài khoản ngân hàng,… C:我想租个公寓住,四个人一起住,租半年,大概多少钱? Wǒ xiǎng zū gè gōngyù zhù, sì gèrén yīqǐ zhù, zū bànnián, dàgài duōshǎo qián? Tôi muốn thuê nhà cho 4 người, thuê nửa năm, tiền thuê nhà sẽ là bao nhiêu? D: 一般的四房都要3000。是一个月! Yībān de sì fáng dōu yào 3000. Shì yīgè yuè! Phòng 4 người bình thường thì khoảng 3.000 tệ / tháng. Một số câu nói về chủ đề bất động sản我们要买房子 Wǒmen yāomǎi fángzi Chúng tôi muốn mua nhà. 我们想租公寓 wǒmen xiǎng zū gōngyù Chúng tôi muốn thuê nhà chung cư 租公寓的定金是多少钱?zū gōngyù de dìngjīn shì duōshǎo qián? Tiền đặt cọc thuê nhà là bao nhiêu? Trên đây là tổng hợp các từ vựng, mẫu câu tiếng Trung về chủ đề bất động sản. Hy vọng qua đây bạn sẽ có nhìn rõ hơn về lĩnh vực này. Xem thêm các bài viết chuyên ngành khác: Từ vựng tiếng Trung về tình bạn Từ vựng tiếng Trung về cung hoàng đạo Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng gia đình Tham khảo các chương trình ưu đãi và các khóa học bài bản cùng giảng viên Đại học THANHMAIHSK tại đây: |