Miêu tả ngoại hình chị gái bằng tiếng Anh
Miêu tả ngoại hình Tiếng Anh là chủ đề phổ biến trong các bài viết hay bài nói Toeic, Ielts. Đây là cách để một người có thể hình dung chính xác về ai đó. Cùng chúng tôi điểm qua những từ vựng và tham khảo những đoạn văn mẫu hay nhất để tả ngoại hình Tiếng Anh trong bài viết dưới đây nhé! Show
Từ vựng tả ngoại hình Tiếng Anh mới nhấtSquare: vuông Oval: hình trái xoan Fresh: tươi tắn Bright: khuôn mặt sáng sủa High cheekbones: gò má cao High forehead: trán cao Round: tròn Triangular: có dạng hình tam giác Heart – shaped: hình trái tim Thin: dài Wide: rộng Pale: nhợt nhạt Spotless: không tì vết Creamy: mịn Baby – soft: mềm như em bé Sunburned: bị cháy nắng Peeling: bong tróc Olive-skinned: da nâu, vàng nhạt Pasty: xanh xao Greasy skin: da nhờn – Màu mắt: black (đen), brown (nâu), blue (xanh nước biển), green (xanh lá cây), silver (bạc), amber (màu hổ phách),… – Biểu lộ tình cảm: sad (buồn), happy (vui), sorrowful (buồn bã), haunted (kiệt sức), gentle (lịch lãm), warm (ấm áp), sly (láu cá), bright (sáng), smile (mắt cười),… – Màu tóc: black (đen), brown (nâu), blond (vàng hoa), honey – blond (màu mật ong), grey (xám),… – Kiểu tóc: braids (tết tóc), bun (búi tóc nhỏ), pigtail (tóc thắt bím), straight (tóc thẳng), chopped (tóc gợn sóng), curly (tóc xoăn), lank (tóc thẳng và rủ xuống), frizzy (tóc uốn), bald (hói),… Small: nhỏ Big: to Slim: mảnh khảnh Skinny: gầy trơ xương Plump: bụ bẫm, phúng phính Chunky: lùn, mập Thin: gầy Slight: thon, gầy Stout: chắc, khỏe Medium/average built: hình thể trung bình Fit: vừa vặn Well-proportioned figure: cân đối Frail: yếu đuối, mỏng manh Xem thêm: ✅ Xem thêm >>> Các cách miêu tả một người bằng tiếng Anh My father is my role style. He is the person who I wish to become like him. My father doesn’t look only tall but also muscles. His face is quite square with a bright black eyes. I am inherited a straight nose from him and I really like it. Moreover, his mouth is always fresh smile and it is made people cherish. However, age is the most obvious on his hair. How many worries and struggling with time to make black hair day by day point of silver. He is a engineer so that he has a sunburnt skin. To me, my dad is a Thai Son mountain and I love him so much. Dịch (Bố là mẫu người của tôi. Ông ấy là người mà tôi ước mình có thể trở thành người giống như bố của mình. Bố của tôi không chỉ cao mà còn rất cơ bắp. Mặt của ông ấy khá vuông cùng đôi mắt đen sáng. Tôi được hưởng một chiếc mũi cao từ ông ấy và tôi thực sự thích điều này. Hơn thế, ông ấy cười rất tươi và nó khiến mọi người đều yêu quý ông ấy. Tuy nhiên, tuổi là minh chứng rõ ràng nhất ở trên tóc ông ấy. Những lo âu và sự hi sinh cùng thời gian đã khiến cho mái tóc đen ngày qua ngày điểm những sợi tóc bạc. Ông ấy là một kỹ sư vì thế ông ấy sở hữu một làn da rám nắng. Với tôi, bố như núi Thái Sơn và tôi yêu ông ấy rất nhiều.) Đoạn văn 2: tả ngoại hình của bạn thânMy best friend is a pretty girl named Mai. She is very tall and slim with pulpy face. She looks so lovely with yellow hair, bright black eyes and a straight nose. Particularly, she has a large brow, so she is very intelligent and she is good at almost all subjects. Her skin is very white with peaches and cream complexion. She always smiles rose – bud. To me, Mai is as wonderful as a Korea’s idol. Dịch (Bạn thân của tôi là một cô gái rất đẹp tên là Mai. Cô ấy rất cao và mảnh khảnh cùng khuôn mặt phúng phín. Cô ấy trông rất dễ thương cùng mái tóc vàng, đôi mắt đen sáng và chiếc mũi cao. Đặc biệt, cô ấy có chiếc trán rộng vì thế cô ấy rất thông mình và cô ấy học tốt ở hầu hết các môn học. Da của cô ấy rất trắng cùng sự mịn màng và tuyệt hảo. Cô ấy luôn cười tươi như hoa. Với tôi, Mai đẹp tuyệt vời như một thần tượng Hàn Quốc.) Trên đây là toàn bộ Hướng dẫn cách miêu tả ngoại hình Tiếng Anh CỰC HAY. Chúng tôi hy vọng bài viết này đã giúp bạn có những từ vựng và cấu trúc tả ngoại hình Tiếng Anh đa dạng. Best wish for you! Bài viết tham khảo từ các nguồn:
Xem thêm: ✅ Xem thêm >>> Các cách miêu tả một người bằng tiếng Anh Học tiếng Anh -
Viết đoạn văn ngắn miêu tả giới thiệu về chị gái, em gái bằng tiếng Anh có dịch Em gái, chị gái không chỉ là 1 người chị người em mà còn là người bạn chia sẻ vui đùa cùng với mình từ thuở bé, và giữa chị em cũng có thể có rất nhiều kỷ niệm đáng nhớ khác nhau. Miêu tả chị gái, em gái cũng là 1 bài viết thuộc dạng tả người cũng không quá khó nếu bạn nắm vững các từ vựng liên quan. Dưới đây là đoạn văn mẫu miêu tả chị gái bạn có thể tham khảo nhưng không nên copy hoàn toàn nhé
Write a paragraph about a sister in English Bản dịch Từ những bước đầu tiên của cuộc đời, ngoài bố mẹ, tôi luôn có chị gá như một thần tượng của tôi. Cô ấy năm nay 23 tuổi và hiện đang làm giáo viên tại một trường tiểu học địa phương. Cô ấy cao, gầy, mặt tròn với đôi mắt nâu và nụ cười sáng. Chị từng học tại trường đại học sư phạm ở thành phố HCM những chị quyết định bắt đầu công việc tại quê nhà để được ở gần bố mẹ. Mặc dù công việc rất mệt mỏi , nó đem đến cho chị niềm hạnh phúc và long đam mê bởi vì cô ấy yêu trẻ con và cách nhìn nhận cuộc sống của chúng. Ngoài ra, chị cũng có nhiều sở thích khác như: hát, chơi piano và nhảy.Chị tham gia câu lạc bộ nghệ thuật 2 lần một tuần để có thể giải lao và kết them nhiều bạn mới. Chị cũng dạy tôi về giá trị sống và cách cân bằng nó trong cuộc sống. Vào thời gian rảnh, chị và tôi thường đi mua sắm và ăn quà vặt. Chúng tôi rất hiểu ý nhau bởi vì chị biết giúp tôi vượt qua những khó khăn trong cuộc sống. Chị ấy là chị gái tốt và đối với tôi chị còn là bạn thân. Mỗi khi gặp vấn đề hay có tâm sự tôi thường thoải mái chia sẻ với chị mà không ngần ngại. Trong gia đình, chị luôn nhường nhịn tôi. Hè vừa rồi, chị dạy tôi nấu ăn. Đồ ăn chị nấu rất ngon. Chị thường hay giúp mẹ chuẩn bị bữa ăn cho cả gia đình. Ngoài ra chị là người tốt bụng, khiêm tốn và hiểu biết. Gia đình tôi luôn mong chị sẽ có một cuộc sống hạnh phúc. Mong các bạn học được nhiều cách viết câu linh hoạt, các từ nối và từ vựng thong dụng để áp dụng vào nhiều chủ đề khác. Xin cảm ơn.Xem thêm: Viết đoạn văn về môn học yêu thích bằng tiếng Anh có dịch: Toán, Văn Miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh được coi là một trong những chủ đề thường gặp nhất đối với các bài kiểm tra năng lực tiếng Anh. Nếu bạn không đủ vốn từ vựng tiếng Anh về ngoại hình hoặc chưa từng tham khảo các bài văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh thì sẽ gặp rất nhiều khó khăn để triển khai dàn ý. Hãy cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu một vài đoạn văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh dưới đây để tích lũy chuẩn bị cho bản thân mình nhé!
Miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh1. Miêu tả ngoại hình bố bằng tiếng AnhMy father is my style role. I always want to become like him. He doesn’t look only handsome but also muscles. His face is quite square with a straight nose, i really like it. However, age is the most obvious on his skin. How many worries and struggling with time to make his skin with lines. My father is a doctor so that he is careful in everything. I love him so much. Dịch: Bố của tôi là mẫu người tôi hướng đến. Tôi luôn luôn mong muốn được trở nên giống như ông ấy. Ông ấy không chỉ trông đẹp trai mà còn rất cơ bắp nữa. Mặt của ông ấy khá vuông cùng với chiếc mũi cao, tôi thực sự thích điều đó. Thế nhưng, tuổi là minh chứng rõ ràng nhất ở trên làn da của ông. Những lo âu và sự hi sinh cùng thời gian đã khiến cho làn da của ông ấy có những nếp nhăn. Bố của tôi là một bác sĩ vì vậy ông ấy rất cẩn thận trong mọi thứ. Tôi yêu ông ấy nhiều lắm. 2. Miêu tả ngoại hình bạn thân bằng tiếng AnhMy best friend is a good boy named Duc. He is very tall and yellow-skinned with square face. He looks so well-built with black hair, bright black eyes and a straight nose. Particularly, he has a large brow, so he is very intelligent and he is good at almost all subjects. She always smiles rose – bud. To me, Duc is as wonderful as a Korea’s idol. Dịch: Bạn thân của tôi là một chàng trai rất tốt tên là Đức. Anh ấy rất cao và có làn da vàng cùng khuôn mặt vuông chữ điền. Anh ấy trông rất khỏe mạnh cùng mái tóc đen, đôi mắt đen sáng và chiếc mũi cao. Đặc biệt, anh ta có chiếc trán rộng vì vậy anh ta rất thông mình và anh ấy học tốt ở hầu hết các môn học. Anh ấy luôn cười tươi như hoa. Với tôi, Đức đẹp tuyệt vời như một thần tượng Hàn Quốc. 3. Miêu tả ngoại hình người thân bằng tiếng AnhMy family has four members. I have a younger sister and her name’s Thuan Anh. She is 8 years old. She is tall and thin. Her face is oval with a straight nose. It makes me envious because I don’t have a perfect nose like her. I always love her light skin and her long black hair. My younger sister is really beautiful in my eyes. In addition, my younger sister is a friendly and chatty person, which means she is fond of talking with me as well as her friends everyday. To me, she is a good girl and i’m really love her Dịch: Gia đình tôi có bốn thành viên. Tôi có một cô em gái tên là Thuận Anh. Em ấy năm nay mới 8 tuổi. Em ấy cao và gầy. Gương mặt của em là trái xoan với một chiếc mũi cao. Điều đó làm tôi cảm thấy ghen tị bởi vì tôi không có cái mũi hoàn hảo như em ấy. Tôi luôn luôn yêu làn da sáng và mái tóc đen dài của em. Em gái tôi thực sự rất xinh đẹp trong mắt của tôi. Ngoài ra, em gái tôi là một người thân thiện và thích nói, em muốn được nói chuyện với tôi và bạn bè mỗi ngày. Với tôi, em là một cô bé tốt và tôi thực sự yêu em ấy. 4. Miêu tả ngoại hình mẹ bằng tiếng AnhMy mom is definitely a humorous person who always wants to make us smile whenever we don’t. When I was young, she usually hugged us and told us bedtime stories. Until now, I still feel that my mother’s arms are more comforting than anyone else’s. I love my mother’s short blonde hair and her curved lips. She is also a compassionate person that taught me that I should help people if I can. Besides being a funny woman, my mom is romantic too. Dịch: Mẹ tôi chắc chắn là một người vui tính, bà luôn muốn làm chúng tôi cười mỗi khi chúng tôi không cười. Khi tôi còn nhỏ, bà ấy thường ôm tôi và kể những câu chuyện trước khi đi ngủ. Cho đến tận bây giờ, tôi vẫn cảm thấy vòng tay của mẹ tôi êm ái hơn bất kì ai khác. Tôi yêu mái tóc vàng cắt ngắn và bờ môi cong của mẹ tôi. Bà ấy còn là một người nhân ái, người đã dạy tôi rằng tôi nên giúp đỡ mọi người khi tôi có thể. Ngoài việc vui tính thì mẹ tôi cũng lãng mạn nữa.
Các tính từ miêu tả ngoại hình con ngườiĐể có thể làm các bài văn, đoạn văn miêu tả ngoại hình con người hay thậm chí là qua lời nói thì chắc chắn rằng bạn cần một vốn từ vựng thật phong phú và đa dạng đúng không nào? Dưới đây là những tính từ miêu tả ngoại hình tiếng Anh đã được chúng mình chọn lọc, hãy lưu lại và tích lũy vốn từ cho bản thân nhé. 1. Tính từ miêu tả ngoại hình tiếng Anh
2. Miêu tả ngoại hình tính cách bằng tiếng Anh
Các cụm từ miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh đơn giản1. All skin and bone: trông gầy gò, dáng vẻ da bọc xương Ví dụ:
Tôi không nghĩ rằng cô ta đã sụt nào nhiêu cân. Nhìn cô ta như da bọc xương vậy! 2. Bald as a coot: trông không có tóc, hói Ví dụ:
Hồi trẻ anh ta để tóc dài, giờ thì lại trọc lóc. 3. Cut a dash: tạo ấn tượng nổi bật (với diện mạo và quần áo thu hút.) Ví dụ:
Anh trai tôi thực sự nổi bật trong trường học của ông ta. Anh ấy nhìn thực sự rất đẹp trai! 4. Dead ringer for someone: trông rất giống, dáng vẻ như một bản sao Ví dụ:
Anh ấy thực sự là bản sao của người anh trai. 5. Dressed to kill: ăn mặc thời thượng nhằm thu hút sự chú ý. Ví dụ:
Jane ăn mặc cực kỳ thời thượng và xinh đẹp ở bữa tiệc tối qua. Đám đàn ông không thể rời mắt khỏi cô ấy! 6. Down at heel: ngoại hình lôi thôi, luộm thuộm (vì không có tiền.) Ví dụ:
Dạo này Marie nhìn rất luộm thuộm, cô ấy đang gặp khó khăn gì à? 7. Not a hair out of place: có ngoại hình hoàn hảo Ví dụ:
John lúc nào cũng xuất hiện một cách hoàn hảo, chải chuốt và sáng sủa! 8. Look a sight: dáng vẻ tệ hại, không gọn gàng Ví dụ:
Ôi trời, chuyện gì với con vậy? Nhìn con hôm nay thật tệ hại! 9. Look like a million dollars: dáng vẻ đẹp đẽ, sang trọng Ví dụ:
Mẹ tôi nhìn rất quyến rũ và sang trọng trong chiếc váy tôi tặng bà. 10. In rude health: dáng vẻ khỏe khoắn Ví dụ:
Anh ấy chạy bộ 10km một ngày, đó là lý do tại sao anh ấy nhìn khỏe khoắn như vậy. Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. TÌM HIỂU NGAY Trên đây Hack Não Từ Vựng đã cung cấp những đoạn văn, bài văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh cùng với đó là cụm từ, từ vựng tính từ miêu tả ngoại hình tiếng Anh thông dụng nhất. Hi vọng với bài viết này sẽ phần nào giúp bạn tích lũy được kiến thức cho bản thân để áp dụng vào bài tập, giao tiếp đời sống hàng ngày. Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!
|