Ngành Chăn nuôi Đại học Cần Thơ

Quy định xét miễn và công nhận điểm học phần trong chương trình đào tạo đại học hệ chính quy được Hiệu trưởng Trường Đại học Cần Thơ ban hành theo quyết định số 3003/QĐ-ĐHCT ngày 22/7/2021. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày kí ban hành.

Quy định này quy định việc xét và công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập và khối lượng kiến thức được miễn trừ trong chương trình đào tạo trình độ đại học hệ chính quy. Quy định này áp dụng đối với sinh viên hệ chính quy tại Trường Đại học Cần Thơ.

Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên nắm bắt các chính sách đặc thù của Trường Đại học Cần Thơ khi theo học tại Trường, nhà trường đã ban hành Sổ tay sinh viên theo quyết định số 937/QĐ-ĐHCT ngày 14/5/2020. Theo đó, sổ tay bao gồm các chức năng, nhiệm vụ liên quan đến các phòng ban chức năng của Trường trong việc hỗ trợ sinh viên, cũng như công tác đánh giá điểm rèn luyện. Thông tin chi tiết vui lòng xem file đính kèm.

Quy định công tác học vụ dành cho sinh viên bậc đại học hệ chính quy [áp dụng từ học kỳ 1, 2021-2022] được ban hành theo Quyết định 1813/QĐ-ĐHCT ngày 18/6/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Cần Thơ. Trong quá trình học tập tại Trường, sinh viên cần tham khảo kỹ các nội dung trong quy định kết hợp sự tư vấn của Cố vấn học tập.

Định mức học bổng khuyến khích học tập, áp dụng từ học kỳ 2 năm học 2020-2021 được ban hành theo Quyết định 260/QĐ-ĐHCT ngày 22/02/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Cần Thơ

Xem tiếp...

NGÀNH ĐÀO TẠO: CHĂN NUÔI [Animal Sciences]

Bộ môn Chăn nuôi phụ trách đào tạo kỹ sư Chăn nuôi với chương trình đào tạo 150 tín chỉ và thời gian đào tạo là 4,5 năm. Ngoài ra, Bộ môn còn tham gia giảng dạy các học phần cho các ngành khác như: Thú y, Nông học, Nông nghiệp sạch, và Sinh học ứng dụng.

Mã ngành: 7620105                  

Hệ đào tạo: Chính quy

Thời gian đào tạo: 4,5 năm [thời gian tối đa: 9 năm]            

Danh hiệu: Kỹ sư

Đơn vị quản lý: Bộ môn Chăn nuôi, Khoa Nông nghiệp, Trường Đại học Cần Thơ

Xem tiếp...

Trong quá trình học tập tại Trường, sinh viên cần tham khảo các biểu mẫu được quy định của Khoa và Trường:

* Phòng Đào tạo: 

Các biểu mẫu như: 

  • Đơn đề nghị xét miễn và công nhận điểm miễn [có chứng chỉ Ngoại ngữ, Tin học, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng]
  • Đơn đề nghị xét miễn và công nhận điểm học phần [bảo lưu điểm đã học đại học trước đây]
  • Đơn đề nghị điểm I [vắng thi kết thúc học phần]
  • Đơn đề nghị cấp bản sao bằng tốt nghiệp
  • Mẫu phiếu thanh toán ra trường
  • ...

Xem tiếp...

[Nhấp vào các tên ngành để xem thông tin giới thiệu về ngành]

1. Chương trình tiên tiến [CTTT], chương trình chất lượng cao [CLC]

tt

Mã ngành

Tên ngành, học phí

PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3

PHƯƠNG THỨC 5

Điểm trúng tuyển năm 2021

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Học bạ

Điểm thi

1

7420201T

Công nghệ sinh học [CTTT]
33 triệu đồng/năm

40

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

21,00

19,50

2

7620301T

Nuôi trồng thủy sản [CTTT]
33 triệu đồng/năm

40

40

19,50

15,00

3

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học [CLC]
33 triệu đồng/năm

40

40

19,50

16,75

4

7540101C

Công nghệ thực phẩm [CLC]
33 triệu đồng/năm

40

40

24,25

20,75

5

7580201C

Kỹ thuật xây dựng [CLC]
33 triệu đồng/năm

40

A01, D01, D07

40

A00, A01,
D01, D07

22,00

20,75

6

7520201C

Kỹ thuật điện [CLC]

30 triệu đồng/năm

40

40

19,50

19,50

7

7480201C

Công nghệ thông tin [CLC]
33 triệu đồng/năm

40

40

25,75

24,00

8

7480103C

Kỹ thuật phần mềm [CLC]


33 triệu đồng/năm

40

40

   

9

7340101C

Quản trị kinh doanh [CLC]

33 triệu đồng/năm

80

40

   

10

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [CLC]

33 triệu đồng/năm

40

40

   

11

7340201C

Tài chính-Ngân hàng [CLC]
33 triệu đồng/năm

80

40

26,25

24,50

12

7340120C

Kinh doanh quốc tế [CLC]
33 triệu đồng/năm

80

40

27,00

25,00

13

7220201C

Ngôn ngữ Anh [CLC]

33 triệu đồng/năm

80

D01, D14, D15

40

D01, D14,
D15, D66

26,25

25,00

2. Chương trình đào tạo đại trà

tt

ngành

Tên ngành
[chuyên ngành - nếu có]

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển năm 2021 [Học bạ]

Điểm trúng tuyển năm 2021 [Điểm thi]

Các ngành đào tạo giáo viên [chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4]

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

80

A00, C01, D01, D03

27,75

24,50

2

7140204

Giáo dục Công dân

60

C00, C19, D14, D15

25,25

25,00

3

7140206

Giáo dục Thể chất

60

T00, T01, T06

25,75

24,25

4

7140209

Sư phạm Toán học

80

A00, A01, B08, D07

29,25

25,50

5

7140210

Sư phạm Tin học

60

A00, A01, D01, D07

24,00

23,00

6

7140211

Sư phạm Vật lý

60

A00, A01, A02, D29

27,75

24,50

7

7140212

Sư phạm Hóa học

60

A00, B00, D07, D24

29,00

25,75

8

7140213

Sư phạm Sinh học

60

B00, B08

25,00

23,75

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

80

C00, D14, D15

27,75

26,00

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

60

C00, D14, D64

26,00

25,00

11

7140219

Sư phạm Địa lý

60

C00, C04, D15, D44

26,00

24,75

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

80

D01, D14. D15

28,00

26,50

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

60

D01, D03, D14, D64

24,25

21,75

Kỹ thuật và công nghệ  [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6]

14

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

100

A00, A01, B00, D07

26,00

24,00

15

7520309

Kỹ thuật vật liệu

40

A00, A01, B00, D07

20,75

21,75

16

7510601

Quản lý công nghiệp

80

A00, A01, D01

26,75

24,75

17

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

80

A00, A01, D01

18

7520103

Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:
-
khí chế tạo máy
- Cơ
khí Ô tô.

120

A00, A01

26,75

24,50

19

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

70

A00, A01

25,50

24,25

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

70

A00, A01

26,00

24,25

21

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

70

A00, A01

23,50

23,00

22

7520201

Kỹ thuật điện

70

A00, A01, D07

25,25

23,75

23

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

60

A00, A01, B08, D07

   

24

7580201

Kỹ thuật xây dựng

140

A00, A01

25,25

23,50

25

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

60

A00, A01

19,50

18,00

26

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

60

A00, A01

21,25

22,25

Máy tính và công nghệ thông tin  [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6]

27

7480202

An toàn thông tin

40

A00, A01

   

28

7320104

Truyền thông đa phương tiện

100

A00, A01, D01

   

29

7480101

Khoa học máy tính

60

A00, A01

27,00

25,00

30

7480106

Kỹ thuật máy tính

60

A00, A01

24,50

23,75

31

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

60

A00, A01

25,25

24,00

32

7480103

Kỹ thuật phần mềm

60

A00, A01

27,50

25,25

33

7480104

Hệ thống thông tin

60

A00, A01

25,75

24,25

34

7480201

Công nghệ thông tin

60

A00, A01

28,50

25,75

35

7480201H

Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An

40

A00, A01

24,25

23,50

Kinh tế, kinh doanh quản lý - pháp luật  [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6]

36

7340301

Kế toán

60

A00, A01, C02, D01

28,50

25,50

37

7340302

Kiểm toán

60

A00, A01, C02, D01

27,50

25,25

38

7340201

Tài chính-Ngân hàng

60

A00, A01, C02, D01

28,75

25,75

39

7340101

Quản trị kinh doanh

80

A00, A01, C02, D01

28,75

25,75

40

7340101H

Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An

40

A00, A01, C02, D01

26,25

26,75

41

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

80

A00, A01, C02, D01

28,00

24,50

42

7340115

Marketing

60

A00, A01, C02, D01

29,00

25,00

43

7340121

Kinh doanh thương mại

80

A00, A01, C02, D01

28,25

25,75

44

7340120

Kinh doanh quốc tế

80

A00, A01, C02, D01

29,00

26,50

45

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An

120

A00, A01, C02, D01

19,50

18,25

46

7310101

Kinh tế

80

A00, A01, C02, D01

28,25

25,50

47

7620115

Kinh tế nông nghiệp

140

A00, A01, C02, D01

26,00

24,50

48

7620115H

Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An

70

A00, A01, C02, D01

22,00

22,25

49

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

80

A00, A01, C02, D01

24,50

24,00

50

7380101

Luật, có 3 chuyên ngành:

- Luật Hành chính

- Luật Tư pháp

- Luật Thương mại

200

A00, C00, 4D01, D03

27,25

25,50

51

7380101H

Luật [chuyên ngành Luật Hành chính] - học tại khu Hòa An

40

A00, C00, D01, D03

27,75

24,50

Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên  [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6]

52

7540101

Công nghệ thực phẩm

170

A00, A01, B00, D07

28,00

25,00

53

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

140

A00, A01, B00, D07

24,25

23,50

54

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

40

A00, A01, B00, D07

19,50

22,00

55

7620105

Chăn nuôi

140

A00, A02, B00, B08

20,00

21,00

56

7640101

Thú y

120

B00, A02, D07, B08

27,75

24,50

57

7620110

Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:
-
Khoa học cây trồng.
- Nông nghiệp công nghệ cao.

140

A02, B00, B08, D07

19,50

19,25

58

7620109

Nông học

100

B00, B08, D07

21,75

19,50

59

7620112

Bảo vệ thực vật

160

B00, B08, D07

23,00

21,75

60

7440301

Khoa học môi trường

80

A00, A02, B00, D07

19,50

19,25

61

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

120

A00, A01, B00, D07

23,00

23,00

62

7520320

Kỹ thuật môi trường

60

A00, A01, B00, D07

19,50

19,00

63

7850103

Quản lý đất đai

120

A00, A01, B00, D07

25,25

23,00

64

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

80

a00, B00, B08, D07

19,50

15,00

65

7620103

Khoa học đất [chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón]

60

a00, B00, B08, D07

19,50

15,50

66

7620301

Nuôi trồng thủy sản

220

a00, B00, B08, D07

22,50

22,25

67

7620302

Bệnh học thủy sản

100

a00, B00, B08, D07

19,50

20,25

68

7620305

Quản lý thủy sản

100

a00, B00, B08, D07

19,50

21,50

Khoa học sự sống - Khoa học tự nhiên - Hóa dược  [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6]

69

7460201

Thống kê

100

A00, A01, A02, B00

   

70

7460112

Toán ứng dụng

80

A00, A01, A02, B00

22,00

22,75

71

7520401

Vật lý kỹ thuật

40

A00, A01, A02, C01

19,50

18,25

72

7440112

Hóa học

80

A00, B00, C02, D07

21,50

23,25

73

7720203

Hóa dược

80

A00, B00, C02, D07

28,00

25.25

74

7420101

Sinh học

40

A02, B00, B03, B08

19,50

19,00

75

7420203

Sinh học ứng dụng

40

A00, A01, B00, B08

19,50

19,00

76

7420201

Công nghệ sinh học

120

A00, B00, B08, D07

25,75

24,50

Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài - Xă hội nhân văn  [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6]

77

7229030

Văn học

80

C00, d01, D14, D15

25,75

24,75

78

7310630

Việt Nam học [chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch]

80

C00, D01, D14, D15

27,25

25,50

79

7310630H

Việt nam học [chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch] - học tại khu Hòa An

40

C00, D01, D14, D15

24,75

24,25

80

7220201

Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
-
Ngôn ngữ Anh.

- Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.

100

D01, D14, D15

27,75

26,50

81

7220201H

Ngôn ngữ Anh - học tại Khu Hòa An

40

D01, D14, D15

26,00

25,25

82

7220203

Ngôn ngữ pháp

40

D01, D03, D14, D64

24,00

23,50

83

7320201

Thông tin - thư viện

60

A01, D01, D03, D29

21,50

22,75

84

7229001

Triết học

40

C00, C19, D14, D15

24,00

24,25

85

7310201

Chính trị học

40

C00, C19, D14, D15

26,00

25,50

86

7310301

hội học

80

A01, C00, C19, D01

26,25

25,75

Ghi chú:

1. Mã tổ hợp: A00: Toán-Lý-Hóa; A01: Toán-Lý-Tiếng Anh; A02: Toán-Lý-Sinh; B00: Toán-Hóa-Sinh; B03: Toán-Văn-Sinh; B08: Toán-Sinh-Tiếng Anh; C00: Văn-Sử-Địa; C01: Toán-Văn-Lý; C02: Toán-Văn-Hóa; C04: Toán-Văn-Địa; C19: Văn-Sử-GDCD; D01: Toán-Văn-Tiếng Anh; D03: Toán-Văn-Tiếng Pháp; D07: Toán-Hóa-Tiếng Anh; D14: Văn-Sử-Tiếng Anh; D15: Văn-Địa-Tiếng Anh; D24: Toán-Hóa-Tiếng Pháp; D29: Toán-Lý-Tiếng Pháp; D44: Văn-Địa-Tiếng Pháp; D64: Văn-Sử-Tiếng Pháp; D66: Văn-GDCD-Tiếng Anh; T00: Toán-Sinh-Năng khiếu; T01: Toán-Văn-Năng khiếu; T06: Toán-Hóa-Năng khiếu.

2. Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An:

- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang [cách TP. Cần Thơ 45 km]

- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT [do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý]. Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.

- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.

Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.

Video liên quan

Chủ Đề