Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 16/09/2021
ỦY BAN DÂN TỘC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------- Số: 612/QĐ-UBDT Hà Nội, ngày 16 tháng 9 năm 2021 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC Căn cứ Nghị định 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc; Căn cứ Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về Tiêu chí phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển giai đoạn 2021-2025; Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Dân tộc. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt danh sách 13.222 thôn đặc biệt khó khăn, bao gồm: 11.179 thôn của xã khu vực III; 736 thôn của xã khu vực II, 1.184 thôn của xã khu vực I và 123 thôn của các xã có thôn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn 41 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương [danh sách kèm theo]. Điều 2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có chia tách, sáp nhập, giải thể hoặc đổi tên, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, ngành chức năng rà soát, xác định theo tiêu chí và lập hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ gửi Ủy ban Dân tộc tổng hợp, thẩm định và quyết định điều chỉnh, bổ sung. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về Phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025. Điều 4. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. ng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các Vụ, đơn vị của UBDT;
- Lưu: VT, CSDT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM Hầu A Lềnh DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẮC GIANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TT Tên huyện, xã, thôn Số thôn ĐBKK 244 0 25 41 178 I 1 I II 1 II 2 III 3 III 4 III 5 III 6 III 7 III 8 III 9 III 10 III 11 III 12 III 13 III 14 III 15 III 16 II 17 II III 1 III 2 III 3 III 4 III 5 III 6 III 7 III 8 III 9 III 10 II 11 I 12 I 13 I 14 I 15 I IV 1 III 2 III 3 III 4 III 5 II 6 I 7 I 8 I V 1 III 2 II 3 II 4 II 5 I II 6 I DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH PHƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TT Tên huyện, xã, thôn Số thôn ĐBKK 46 4 13 8 21 I 1 2 I 3 II 4 I II 1 III 2 III 3 II 4 5 III 6 I III 1 I 2 I 3 II 4 III 5 III IV 1 V 1 I 2 I 3 I 4 I DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH GIA LAI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TT Tên huyện, xã, thôn Số thôn ĐBKK 384 9 89 105 181 I 1 I II 1 III 2 III 3 III 4 III 5 II 6 II 7 I 8 I 9 I III 1 III 2 II 3 I 4 I 5 I 6 I 7 IV 1 II 2 II 3 II 4 I 5 I 6 I 7 I 8 I 9 I 10 I 11 I 12 I 13 I 14 I 15 I 16 I V I III 2 III 3 II 4 I 5 I VI 1 III 2 III 3 III 4 II 5 II 6 II 7 I 8 I VII 1 III 2 II 3 II 4 I VIII 1 III 2 II 3 II 4 II 5 II 6 I 7 I 8 I IX 1 III 2 III 3 III 4 III 5 II 6 II 7 I X 1 I 2 I 3 I 4 I 5 I 6 XI 1 III 2 II 3 II 4 II 5 II 6 II 7 I 8 I 9 I 10 XII 1 III 2 III 3 III 4 III 5 III 6 III 7 III 8 III 9 III 10 III 11 I 12 I 13 I 14 I XIII I III 2 III 3 III 4 III 5 III 6 III 7 III 8 III 9 III 10 II 11 II XIV 1 III 2 III 3 III 4 III 5 III 6 II 7 II 8 I 9 I 10 I XV 1 III 2 III 3 II 4 I 5 I 6 I 7 I DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH HOÀ BÌNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TT Tên huyện, xã, thôn Số thôn ĐBKK 507 0 38 48 421 I 1 III 2 III 3 III 4 III 5 III 6 III 7 III 8 III 9 III 10 III 11 I 12 III 13 III 14 III 15 I 16 I II 1 III 2 III 3 III 4 III 5 III 6 III 7 III 8 III 9 II III 1 III 2 III 3 III 4 III 5 III 6 III 7 III 8 III 9 III 10 III 11 III 12 III 13 III 14 II 15 II 16 I 17 I 18 I IV 1 III 2 III 3 III 4 III 5 III 6 III 7 III 8 II 9 II 10 II 11 II 12 II 13 II 14 I V 1 III 2 III 3 III 4 III 5 III 6 III 7 III 8 III 9 III 10 II 11 II 12 I 13 I 14 I VI 1 III 2 III 3 III 4 III 5 III VII 1 III 2 III 3 III 4 II 5 I 6 I VIII 1 I 2 I 3 I 4 I IX 1 III DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TT Tên huyện, xã, thôn Số thôn ĐBKK 644 0 84 24 536 I 1 II 2 I 3 III 4 I 5 III 6 I 7 III 8 I 9 III 10 III 11 III 12 I II 1 I 2 I 3 I 4 I 5 III 6 III 7 III 8 III 9 III 10 III 11 III 12 III 13 III 14 III 15 III 16 III III 1 I 2 I 3 I 4 I 5 I 6 II 7 III 8 III 9 III 10 III 11 III 12 III 13 III 14 III 15 III IV 1 I 2 I 3 II 4 II 5 III 6 III 7 III 8 III 9 III 10 III 11 III 12 III V 1 I 2 I 3 III 4 III 5 III 6 I 7 III 8 I 9 I 10 I 11 I VI 1 I 2 I 3 II 4 II 5 III 6 III 7 III 8 III 9 III 10 III 11 III 12 III VII 1 I 2 I 3 I 4 III 5 III 6 III 7 III 8 III 9 III 10 III 11 III 12 III 13 III 14 III 15 III VIII 1 I 2 I 3 I 4 I 5 I 6 II 7 I 8 III 9 III 10 III 11 III 12 III 13 III 14 III 15 III 16 III 17 III 18 III IX 1 III 2 III 3 III 4 III 5 III 6 III 7 III 8 III 9 I 10 I 11 I 12 I 13 I X 1 I 2 III 3 II 4 III 5 III 6 III 7 III 8 III 9 I 10 III 11 III 12 I 13 III 14 III 15 I
-------
- Ban Bí thư Trung ương Đả
[Kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc]
Tổng cộng
Xã có thôn vùng DTTS&MN
Xã khu vực I
Xã khu vực II
Xã khu vực III
HUYỆN LẠNG GIANG
Xã Hương Sơn
Thôn Khuân Giàn
Thôn Hèo
HUYỆN SƠN ĐỘNG
Thị trấn An Châu
Tổ dân phố Cại
Tổ dân phố Đình
Tổ dân phố Hạ 1
Tổ dân phố Phe
Tổ dân phố Lừa
Tổ dân phố Lốt
Tổ dân phố Ké
Tổ dân phố Mỏ
Thị trấn Tây Yên Tử
Tổ dân phố Mậu
Tổ dân phố Thanh Chung
Tổ dân phố Bài
Tổ dân phố Đoàn Kết
Tổ dân phố Đồng Rì
Tổ dân phố Thống Nhất
Tổ dân phố Néo
Xã An Lạc
Thôn Nà Trắng
Thôn Kim Bảng
Thôn Biểng
Thôn Nà Ó
Thôn Đồng Bây
Thôn Thác
Thôn Đồng Bài
Thôn Đồng Dương
Thôn Đồng Khao
Thôn Rõng
Xã Hữu Sản
Thôn Sản
Thôn Sản 3
Thôn Dần
Thôn Dần 3
Xã Vân Sơn
Thôn Phe
Thôn Khả
Thôn Gà
Thôn Nà Vàng
Xã Lệ Viễn
Thôn Thanh Trà
Thôn Thia Tu Nim
Thôn Tân Chung
Thôn Chung Sơn
Thôn Lọ
Thôn Lạnh
Xã Vĩnh An
Thôn Luông Doan
Thôn Đặng
Thôn Ao Bồng
Thôn Đồng Mặn
Thôn Phú Hưng
Thôn Mai Hiên
Thôn Mặn
Thôn Chào
Thôn Chao
Thôn Làng Chẽ
Thôn Mật
Thôn Hiệp Reo
Xã An Bá
Thôn Lái
Thôn An Bá
Thôn Hai
Thôn Vá
Thôn Đồng Dầu
Thôn Đồng Tàn
Xã Cẩm Đàn
Thôn Cẩm Đàn
Thôn Gốc Gạo
Thôn Thượng
Thôn Đồng Bưa
Thôn Trại Răng
Thôn Rộc Nẩy
Xã Giáo Liêm
Thôn Đá Cối
Thôn Rèm
Thôn Gốc Sau
Thôn Việt Tiến
Xã Đại Sơn
Thôn Nam Sơn
Thôn Khuân Cầu
Thôn Tân Sơn
Thôn Tân Trung
Thôn Làng Khang
Thôn Đồng Cảy
Thôn Trung Sơn
Thôn Tân Hiệp
Thôn Đồng Chanh
Xã Phúc Sơn
Thôn Thước
Thôn Đồng Mương
Thôn Mới
Thôn Non Tá
Thôn Đồng Băm
Thôn Đồng Cao
Xã Thanh Luận
Thôn Thanh Hà
Thôn Gà
Thôn Náng
Thôn Rỏn
Xã Dương Hưu
Thôn Mục
Thôn Mùng
Thôn Thoi
Thôn Bán
Thôn Đồng Mạ
Thôn Đồng Làng
Thôn Thán
Thôn Đồng Riễu
Xã Yên Định
Thôn Tiên Lý
Thôn Đồng Chu
Thôn Trại Chùa
Thôn Nhân Định
Thôn Khe Táu
Thôn Đồng Hả
Xã Tuấn Đạo
Thôn Tuấn Sơn
Thôn Đông Bảo Tuấn
Thôn Am Hà
Thôn Nam Bồng
Thôn Mùng
Xã Long Sơn
Thôn Tảu
Thôn Thượng
Thôn Đẫng
HUYỆN LỤC NGẠN
Xã Tân Sơn
Thôn Bắc Hoa
Thôn Khuôn Kén
Thôn Mòng A
Thôn Mòng B
Thôn Mấn
Thôn Khuôn Tỏ
Thôn Đồng Dau
Xã Đèo Gia
Thôn Cống Luộc
Thôn Đèo Gia
Thôn Đồng Bụt
Thôn Xạ Nhỏ
Xã Sa Lý
Thôn Đảng
Thôn Xé Mòng
Thôn Đồn Cây Lâm
Thôn Rãng
Xã Phong Minh
Thôn Na Lang
Thôn Nũn
Xã Sơn Hải
Thôn Đấp
Thôn Cầu Sắt
Thôn Đồng Mậm
Thôn Cổ Vài
Thôn Tam Chẽ
Xã Hộ Đáp
Thôn Cái Cặn
Thôn Khuôn Trang
Thôn Hợp Thành
Thôn Đồng Phai
Thôn Héo A
Thôn Na Hem
Xã Phong Vân
Thôn Suối Chạc
Thôn Rì
Thôn Chả
Thôn Vựa Ngoài
Thôn Vựa Trong
Thôn Cầu Nhạc
Thôn Cống Lầu
Xã Phú Nhuận
Thôn Vồng
Thôn Hồ
Thôn Hợp Thành
Thôn Quéo
Thôn Thuận A
Thôn Thuận B
Thôn Vách Gạo
Thôn Thích
Thôn Thác Dèo
Thôn Khuôm
Thôn Hòa Thanh
Xã Cấm Sơn
Thôn Họa
Thôn Bả
Thôn Cấm
Thôn Ao Vường
Thôn Chằm Khon
Thôn Mới
Xã Tân Lập
Thôn Đồng Con 1
Thôn Tân Tiến
Thôn Hòa Trong
Thôn Hòa Thịnh
Thôn Đồng Tâm
Thôn Cà Phê
Xã Kim Sơn
Thôn Đồng Phúc
Thôn Đồng Láy
Xã Biên Sơn
Thôn Đức Thắng
Xã Thanh Hải
Thôn Khuân Rẽo
Xã Kiên Thành
Thôn Cai Lé
Xã Tân Hoa
Thôn Khuân Lương
Thôn Xóm Cũ
Thôn Vặt Ngoài
HUYỆN LỤC NAM
Xã Lục Sơn
Thôn Vĩnh Hồng
Thôn Vĩnh Ninh
Thôn Đèo Quạt
Thôn Đồng Vành 1
Thôn Gốc Dẻ
Thôn Văn Non
Thôn Hổ Lao
Thôn Chồi 2
Xã Trường Sơn
Thôn Điếm Rén
Thôn Đồng
Thôn Lầm
Thôn Tân Thành
Thôn Trại Ổi
Thôn Cầu Gỗ
Thôn Vua Bà
Xã Bình Sơn
Thôn Bãi Đá
Thôn Xóm Làng
Thôn Hòa Bình
Thôn Bình Giang
Thôn Đồng Đỉnh
Thôn Tân Mộc
Thôn Nghè Mản
Xã Vô Tranh
Thôn Đồng Mạ
Thôn Mỏ Sẻ
Thôn Đồng Mận
Thôn Đồng Quần
Thôn Trại Lán
Thôn Găng
Thôn Bắc Máng
Xã Trường Giang
Thôn Tòng Lệnh 3
Thôn An Phúc
Thôn Đồng Chè
Xã Nghĩa Phương
Thôn Dùm
Thôn Đồng Man
Thôn Mương Làng
Thôn Bãi Ô
Thôn Hố Nước
Xã Tam Dị
Thôn Hòn Ngọc
Thôn Trại Trầm
Thôn Bãi Lời
Thôn Hố Dẻ
Xã Bảo Sơn
Thôn Đồng Cống
Thôn Hồ Sơn 1
Thôn Quất Sơn
HUYỆN YÊN THẾ
Xã Đồng Vương
Bản La Xa
Bản La Lanh
Bản Bình Minh
Bản Trại Tre
Bản Trại Mía
Xã Đồng Tiến
Bản Cây Thị
Bản Đồng An
Bản Cây Vối
Bản Khe Ngọn
Bản Gốc Bòng
Xã Canh Nậu
Bản Trại Sông
Bản Gốc Dổi
Bản Nà Táng
Bản Còn Trang
Bản Đống Cao
Bản Dốc Đơ
Xã Tiến Thắng
Thôn Rừng Chiềng
Thôn Song Sơn
Thôn Hố Luồng
Xã Tân Hiệp
Thôn Đồng Bông
Xã Đông Hưu
Bản Trại Mới
Bản Mỏ Hương
Xã Đông Sơn
Thôn Hố Rích
Thôn Ao Cạn
[Kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc]
Tổng cộng
Xã có thôn vùng DTTS&MN
Xã khu vực I
Xã khu vực II
Xã khu vực III
HUYỆN BÙ ĐỐP
Xã Thanh Hòa
Ấp 5
Ấp 8
Xã Hưng Phước
Ấp Bù Tam
Xã Phước Thiện
Ấp Điện Ảnh
Ấp Mười Mẫu
Xã Tân Tiến
Ấp Sóc Nê
HUYỆN BÙ GIA MẬP
Xã Bù Gia Mập
Thôn Bù La
Thôn Bù Nga
Thôn Đắk Á
Xã Đắk Ơ
Bù Ka
Thôn 6
Bù Bưng
Bù Khơn
Thôn 3
Thôn 10
Xã Phước Minh
Bình Giai
Bù Tam
Xã Bình Thắng
Thôn 9
Xã Phú Văn
Thôn Thác Dài
Thôn Đặk Son 2
Thôn Đặk Khâu
Xã Đức Hạnh
Bù Kroai
HUYỆN LỘC NINH
Xã Lộc Hòa
Ấp Suối Thôn
Xã Lộc Thành
Ấp K Liêu
Ấp Tà Tê 1
Ấp Lộc Bình 1
Xã Lộc Khánh
Ấp Ba Ven
Ấp Chà Đôn
Ấp Sóc Lớn
Ấp Cần Lê
Xã Lộc Phú
Ấp Bù Linh
Ấp Vẻ Vang
Ấp Bù Nồm
Ấp Soor Rung
Ấp Tân Hai
Xã Lộc Quang
Ấp Chàng Hai
Ấp Bù Tam
Ấp Bồn Xăng
Ấp Việt Quang
HUYỆN PHÚ RIỀNG
Xã Long Tân
Thôn 6
HUYỆN BÙ ĐĂNG
Xã Đăk Nhau
Đak Nung
Đak La
Xã Đăng Hà
Thôn 5
Xã Đường 10
Thôn 1
Thôn 5
Xã Thống Nhất
Thôn 10
[Kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc]
Tổng cộng
Xã có thôn vùng DTTS&MN
Xã khu vực I
Xã khu vực II
Xã khu vực III
Thị xã An Khê
Xã Tú An
Làng Nhoi
Làng Pờ Nang
Làng Hòa Bình
Huyện Chư Păh
Xã Ia Kreng
Làng Doch1
Làng Doch2
Làng Díp
Xã Chư Đang Ya
Làng Kó
Làng Xóa
Làng Ia Gri
Làng Jar
Thôn Đoàn Kết
Xã Đăk Tơ Ver
Làng Tuêk
Làng Hde
Xã Hà Tây
Làng Kon Sơ Lăng
Làng Kon Bãh
Làng Kon Chang
Làng Kon Pơ Nang
Làng Kon Hơng Leh
Làng Kon Măh
Làng Kon Sơ Lăl
Làng Kon Kơ Mó
Làng Kon Sơ Bai
Xã Ia Khươl
Làng Rơ Vai
Làng Tơ Vơn 2
Làng Tơ Ver
Làng Klên
Xã Ia Phí
Làng Yút
Làng Kênh
Làng Tum
Làng Prép
Thị trấn Ia Ly
Làng Mun
Xã Ia Mơ Nông
Làng Amơng
Xã Ia Ka
Làng Bui
Làng Bluk Blui
Huyện Chư Pưh
Xã Chư Don
Làng Thơh Ga A
Làng Plei Hlốp
Làng Ia Ngăng
Xã Ia Hla
Thôn Tông Kek
Thôn Dư Keo
Làng Mung
Thị trấn Nhơn Hòa
Làng Plei Lao
Làng Thông A
Xã Ia Hrú
Thôn Luh Ngó
Thôn Thông B
Xã Ia Phang
Làng Phung
Xã Ia Le
Thôn Ia Bia
Làng Phung
Xã Ia Blứ
Làng Kuăi
Huyện Chư Prông
Xã Ia Kly
Làng Thung
Làng Pó
Xã Ia Púch
Làng Goòng
Làng Bỉh
Xã Ia Vê
Làng Aneh
Làng Hlang Ngol
Làng Ó
Làng Doách
Làng Siu
Xã Bình Giáo
Làng Mui
Làng Kành
Làng Bàng
Làng Đê
Xã Ia Bang
Làng Bang Ngol
Làng Nét
Làng Mút Thong
Xã Ia Boòng
Làng Khơr
Xã Ia Drang
Làng Xung Beng
Làng Ó
Xã Ia Ga
Làng Tu 1
Làng Tu 2
Làng Khôi
Xã Ia Lâu
Làng Tu
Làng Đút
Xã Ia Mơr
Làng Krông
Làng Klãh
Làng Khôi
Xã Ia Tôr
Làng Hle Ngol
Làng Blu
Xã Ia Piơr
Thôn Piơr 2
Thôn Piơr 1
Làng Phung
Xã Thăng Hưng
Thôn 5
Thôn 6
Xã Ia Pia
Làng Hle
Xã Ia O
Làng La
Làng Kro
Xã Ia Me
Làng Quen
Làng Xom
Huyện Chư Sê
Xã Hbông
Làng Ring
Làng Dek
Làng Kueng XN
Làng Tnung
Làng Kueng Đơn
Xã Ayun
Làng Keo
Làng A Chông
Làng Vơng Chép
Làng Tung Ke
Làng Hvăk
Làng Amil
Xã Ia Ko
Làng Vel
Làng Sur A
Xã AI Bă
Làng Ia Doa
Xã Ia Blang
Làng Mung Hlú
Huyện Đak Đoa
Xã Hà Đông
Làng Kon Sơ Nglok
Làng Kon Mahar
Làng Kon Pơ Dram
Làng Kon Nak
Làng Kon Jốt
Xã Đak Sơmei
Làng Bok Rei
Làng Tul Đoa
Làng Đê Gôh
Làng Pral Sơmei
Xã A Dơk
Thôn Biă Tĩh
Làng Broch
Xã Trang
Làng Kol
Làng Kồ
Xã Kon Gang
Làng Dung Rơ
Làng Krái
Làng Klót
Xã Ia Pết
Thôn Ngơm Thung
Thôn Biabre
Thôn Alphun
Thôn Alroh
Thôn Brong Goai
Thị trấn Đak Đoa
Thôn Ngol
Xã Hnol
Làng Hlang
Thôn Botgrek
Huyện Đak Pơ
Xã Ya Hội
Làng Brang Đak Kliét
Làng Groi
Làng Bung Tờ Số
Xã An Thành
Làng Bút
Làng Kuk Kôn
Làng Kuk Đak
Xã Yang Bắc
Làng Kleo Ktu
Làng Kruối Chai
Làng Klăh Môn
Làng Jro Ktu Đak Yang
Làng Krông Hra
Thị trấn Đak Pơ
Làng Leng Tô
Làng Gliek
Làng Hven
Huyện Đức Cơ
Xã Ia Lang
Làng Le I
Làng Klũh Yẽh
Làng Phang
Xã Ia Kla
Làng Sung Le Kắt
Làng Sung Le Tung
Làng Sung Kép
Xã Ia Dơk
Làng Dơk Lăh
Làng Dơk Ngol
Làng Sung
Làng Lang
Làng Đo
Làng Ghè
Xã Ia Pnôn
Làng Bua
Làng Triêl
Làng Ba
Xã Ia Kriêng
Làng Ấp
Làng Hrang
Làng Grôn
Làng Krai
Làng Pơ Nuk
Xã Ia Krêl
Làng Ngo Le
Làng Krol
Làng Khóp
Làng Ngol Rông
Xã Ia Din
Làng Yít Rông 2
Làng Al Gôn
Làng Nẻh
Làng Yit Tú
Xã Ia Nan
Làng Tung
Huyện Ia Pa
Xã Ia Broăi
Bôn la Rniu
Bôn Broăi
Bôn Tul
Bôn Jứ
Xã Pờ Tó
Thôn 1
Thôn 3
Thôn 4
Thôn 5
Thôn Bi Dông
Thôn Bi Gia
Xã Chư Răng
Plei Du
Thôn Vòong Boong
Xã Ia Kdăm
Plơi H'Bel
Plơi Kdăm
Bôn Dlai Bầu
Xã Kim Tân
Thôn Mơ Năng 2
Thôn Blôm
Xã Ia Trok
Plơi Rngôl
Bôn Thăm
Bôn Trôk
Bôn Tông Se
Xã Chư Mố
Plơi Apa Ama Lim
Plơi Apa Ơi H'Briu
Huyện Ia Grai
Xã la Chía
Làng Tang
Xã Ia Tô
Làng Te
Xã Ia Khai
Làng Yom
Xã la Bă
Làng Dun De
Xã Ia Krăi
Làng Myah
Thị trấn Ia Kha
Làng Kép
Làng Yam
Huyện Kbang
Xã Đăk Rong
Làng Hà Đừng 1
Làng Hà Đừng 2
Xã Krong
Làng Hro
Làng Pngăl
Làng Tung Gút
Làng Tăng Lăng
Làng Klư
Làng Sơ Lam
Làng Klếch
Xã Đăk Smar
Làng Krối
Xã Lơ Ku
Làng Chợch
Làng Bôn
Làng Lơ Vi
Làng Kbông
Làng Tăng
Xã Kông Lơng Khơng
Làng Mơhven-Ôr
Làng Bờ-Chư Pâu
Làng Dơng
Làng Mơ Tôn
Làng Mơhra-Đáp
Xã Kông Bờ La
Làng Lợt
Thôn 3
Làng Briêng
Xã Kon Pne
Làng Kon Hleng
Xã Sơ Pai
Làng Buôn Lưới
Làng Tơ Kơr
Xã Tơ Tung
Làng Kuk Tung
Thị trấn Kbang
Làng Nak
Làng Chiêng
Làng Chre
Làng Hợp
Làng Groi
Làng Htăng
Huyện Kông Chro
Xã Đăk Kơ Ning
Làng Htiên
Làng Tkắt
Xã Sró
Thôn 1
Thôn 2
Làng Quel
Làng Kươk
Làng Sơ Ró
Làng Pting
Làng Bơya
Xã Đăk Pơ Pho
Làng Kúc Gmối
Thôn 3
Thôn 4
Xã Chư Krey
Làng Sơ Rơn
Làng Vẻh
Làng Lơ Pơ
Làng Châu
Làng Hrach
Xã Chư Giong
Làng Klăh
Làng Tpôn
Làng Brưl
Làng Tpé
Xã Đăk Pling
Làng Mèo
Làng Tbưng
Làng Brang
Xã Ya Ma
Làng Tnùng 1
Làng Tnung-Măng
Làng Hơn
Xã Yang Nam
Làng Hlang
Làng Tpông
Làng Rơng Tnia
Làng Yang Ma-Hòa Bình
Làng Vơn
Làng Glung
Xã Đăk Song
Làng Blà
Làng Krắc
Làng K'liêt-H'ôn
Làng Kte-Kchăng
Xã Đăk Tơ Pang
Làng Đăk Hway
Làng Kpiêu Kông
Làng Brăng
Thị trấn Kông Chro
TDP Plei Nghe
TDP Plei Dơng
Xã Yang Trung
Làng Tnang
Xã Kong Yang
Làng Hưnh Đăk
Làng Hưnh Dơng
Làng Bà Bã
Xã An Trung
Làng Pơbah Ktu
Làng Ó
Làng S'Kiết
Huyện Krông Pa
Xã Chư Rcăm
Buôn Du
Buôn H'Lang
Buôn Đoàn Kết
Xã Ia Rsai
Buôn Enan
Buôn Chư Jú
Buôn Ekia
Buôn Chư Tê
Buôn Puh Chik
Buôn Pan
Xã Ia Rsươm
Buôn Phùm
Buôn Nu
Buôn Toát
Xã Chư Drăng
Buôn Suối Cẩm
Buôn Chư Krih
Buôn Thành Công
Buôn Nung
Buôn Ia Jip
Xã la Rmok
Buôn Nông Siu
Buôn Bhă Nga
Buôn Gum Gốp
Buôn Blăk
Buôn Ia Klon
Xã Ia Dreh
Buôn Kơ Jing
Buôn Hdreh
Buôn Tơ Nung
Buôn Chờ Tung
Xã Krông Năng
Buôn Ji
Buôn Ia Hly
Buôn Jú
Buôn Ia Sóa
Xã Chư Ngọc
Buôn Blang
Buôn Djrêt
Buôn H'Muk
Buôn Sai
Buỏn Chư Ung
Xã Đất Bằng
Buôn Ia Prông
Buôn Ia Rpua
Buôn Ma Giai
Xã Chư Gu
Buôn Tơ Nia
Buôn Chư Bang
Thôn Tập Đoàn 4+5 [Buôn Ma Rok]
Xã Uar
Buôn Tieng
Buôn Ngôl
Buôn Choanh
Huyện Mang Yang
Xã Lơ Pang
Làng Đak Hlah -Tơ Drah
Làng Alao
Làng Pyâu
Làng Chưp
Làng Rõh
Làng Blên
Xã Đak Jơ Ta
Làng Bông Pim
Làng Đê Bơ Tơk
Xã Đê Ar
Làng Đôn H'yang
Làng Ar Trơ
Làng Ar Btôk
Làng Ar Quát
Làng Ar Tơ Măn
Làng Ar Dôch Kơ Tu
Làng Ar Dết
Xã Đăk Trôi
Làng Đak Bớt
Làng Đak Bêt
Làng Tơ Bla
Xã Kon Chiêng
Làng Klah
Làng Ktu
Làng Deng
Làng Git
Làng Đăk Ó
Làng Tar
Làng Toak
Làng Thương
Xã H'ra
Làng Kret Krot
Làng Kon Hoa
Làng Kon Ch'rah
Làng Đê Kôn
Làng Bok Ayơl
Làng Kdung
Xã Kon Thụp
Làng Đăk Pơ Nan
Làng Dơ Nâu
Làng Đăk Trang
Làng Pơ Nang
Xã Đak Ta Ley
Làng Ch'rơng I
Làng Đăk Dwe
Xã Ayun
Làng Plei Atur
Làng Hier
Xã Đăk Djrăng
Làng Đê Tur
Huyện Phú Thiện
Xã Chư A Thai
Thôn Dlâm
Thôn Drok
Thôn Plei Pông
Thôn Plei Trớ
Thôn Plei Hek
Xã Ia Yeng
Thôn Plei Kram
Thôn Plei Kte Nhỏ
Thôn Plei Kual
Thôn Đoàn Kết
Bôn Sô Mlơng
Xã Chrôh Pơnan
Thôn Sôma Lơng A
Thôn Sôma Lơng B
Xã Ia Hiao
Bôn Ling
Xã Ia Piar
Plei Gok
Thôn Mnai Trang
Xã Ia Ake
Thôn Plei Mun Măk
Xã Ayun Hạ
Thôn Plei ơi
Thôn Plei Ring Đáp
[Kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc]
Tổng cộng
Xã có thôn vùng DTTS&MN
Xã khu vực I
Xã khu vực II
Xã khu vực III
Huyện Đà Bắc
Xã Cao Sơn
Xóm Tằm
Xóm Rằng
Xóm Lanh
Xóm Sơn Lập
Xóm Bai
Xóm Sưng
Xã Đoàn Kết
Xóm Cang
Xóm Kẹn
Xóm Khem
Xóm Lăm
Xóm Lọng
Xóm Thằm Luông
Xã Đồng Chum
Xóm Mới
Xóm Nà Lốc
Xóm Cọ Phụng
Xóm Hà
Xóm Nhạp
Xóm Ca Lông
Xã Đồng Ruộng
Xóm Thượng
Xóm Hạ
Xóm Hày
Xóm Hồm
Xóm Nhạp
Xã Giáp Đắt
Xóm Đắt 1
Xóm Đắt 2
Xóm Đắt 3
Xóm Thu Lu
Xóm Bao
Xóm Bằng
Xã Mường Chiềng
Xóm Chum Nưa
Xóm Kế
Xóm Tuổng Đồi
Xóm Đầm Phế
Xóm Tuổng Bãi
Xã Nánh Nghê
Xóm Bưa Sen
Xóm Cơi
Xóm Bưa Cốc
Xóm Duốc
Xóm Lài
Xóm Đăm
Xóm Nghê
Xóm Nước Mọc
Xóm Ấm
Xã Tân Minh
Xóm Ênh
Xóm Tát
Xóm Diều Luông
Xóm Cò Phày
Xóm Mít
Xóm Chầm
Xóm Diều Bồ
Xóm Diều Nọi
Xã Tân Pheo
Xóm Than
Xóm Chàm
Xóm Phổn
Xóm Náy
Xóm Bương
Xóm Bon
Xóm Thùng Lùng
Xã Tiền Phong
Xóm Nà Mát
Xóm Phiếu
Xóm Đức Phong
Xóm Cò Xa
Xóm Đoàn Kết
Xóm Điêng Lựng
Xóm Túp
Xã Toàn Sơn
Xóm Tra
Xóm Phủ
Xóm Rãnh
Xóm Tân Sơn
Xã Trung Thành
Xóm Bay
Xóm Búa
Xóm Trung Tằm
Xóm Trung Thượng
Xóm Sổ
Xã Vầy Nưa
Xóm Tham
Xóm Thín
Xóm Mó Nẻ
Xóm Săng Bờ
Xóm Lau Bai
Xóm Nưa
Xóm Vầy Ang
Xóm Dướng
Xã Yên Hoà
Xóm Hạt
Xóm Kìa
Xóm Men
Xóm Lang
Xã Hiền Lương
Xóm Ngù
Xóm Mơ
Xã Tú Lý
Xóm Suối Thương
Huyện Mai Châu
Xã Cun Pheo
Xóm Táu Nà
Xóm Mượt
Xóm Cun
Xóm Pheo
Xã Nà Phòn
Xóm Xô
Xóm Nà Mo
Xóm Nà Mèo
Xóm Xăm Pà
Xã Đồng Tân
Xóm Tam Hòa
Xóm Bò Báu
Xóm Bò Liêm
Xã Pà Cò
Xóm Pà Háng Lớn
Xóm Pà Cò I
Xóm Pà Cò Lớn
Xóm Chà Đáy
Xóm Xà Lính
Xóm Cang
Xã Hang Kia
Xóm Hang Kia
Xóm Pà Khôm
Xóm Thung Mài
Xóm Thung Ẳng
Xóm Thung Mặn
Xã Sơn Thủy
Xóm Khan Hò
Xóm Khan Thượng
Xóm Khan Hạ
Xóm Mó Rút
Xóm Suối Lốn
Xóm Gò Lào
Xóm Phúc
Xóm Nọt
Xóm Sạn Sộp
Xóm So Lo
Xóm Suối Nhúng
Xã Tân Thành
Xóm Nánh Nhân
Xóm Tân Thủy
Xóm Nà Bó
Xóm Bãi Cả
Xóm Tôm
Xóm Ban
Xóm Chiêng
Xóm Diềm II
Xóm Cải
Xã Thành Sơn
Xóm Bin
Xóm Nà Phặt
Xóm Nàng
Xóm Nà Lụt
Xóm Chiềng An
Xóm Thung Đẹt
Xóm Noong Luông
Xóm Hợp Thành
Xóm Hiềng
Xóm Chà Đáy
Xã Bao La
Xóm Phày Mòn
Xóm Chiềng Pùng
Xóm Vanh
Huyện Lạc Sơn
Xã Văn Sơn
Xóm Ráy
Xóm Khang Trào
Xóm Khụ
Xóm Răng Thiển
Xóm Lội Mương
Xóm Mận Bùi
Xóm Rộc Khửm
Xã Mỹ Thành
Xóm Riệc
Xóm Sỳ
Xóm Đồi Cả
Xóm Chum
Xóm Rậm
Xóm Cỏ Giữa
Xóm Vó Cỏ
Xóm Bùi Rường
Xóm Bây
Xã Quý Hòa
Xóm Thung 1
Xóm Thung 2
Xóm Dọi
Xóm Thêu
Xóm Vẹ
Xóm Thang
Xóm Khả
Xóm Cáo
Xóm Cốc
Xóm Rậm Kẻm
Xóm Ngọc
Xóm Củ
Xã Văn Nghĩa
Xóm Pheo
Xóm Đồi
Xóm Ấm
Xóm Đổn
Xóm Tre
Xóm Đa
Xóm Mới Nang
Xóm Kén
Xóm Sào
Xã Định Cư
Xóm Đôm Thượng
Xóm Bán Ngoài
Xóm Mương Chóng
Xóm Bai Vớn
Xóm Bai Chim
Xóm Bai Khưa
Xã Tự Do
Xóm Cối Cáo
Xóm Kháy Mòn
Xóm Mu Khướng
Xóm Sát
Xóm Rỳ
Xã Tuân Đạo
Xóm Đào
Xóm Đanh
Xóm Lâm
Xóm Khụ
Xóm Rài
Xóm Chạo Nạc
Xóm Quàn
Xã Bình Hẻm
Xóm Khướng
Xóm Khen
Xóm Cuốc
Xóm Khi
Xóm Rộc
Ngọc Lâu
Xóm Chiềng
Xóm Hầu
Xóm Xê
Xóm Đầm Băng
Xóm Khộp Đèn
Xã Chí Đạo
Xóm Be Trên
Xóm Be Ngoài
Xóm Be Dưới
Xóm Ong Man
Xóm Kho
Xóm Ót
Xã Ngọc Sơn
Xóm Rộc
Xóm Bói
Xóm Trung Sơn
Xóm Vâng
Xóm Cha
Xóm Khú
Xã Miền Đồi
Xóm Tre Báng
Xóm Thăn
Xóm Thây Voi
Xóm Rểnh
Xóm Dóm Bái
Xóm Vôi Hạ
Xóm Thượng Riêng
Xã Quyết Thắng
Xóm Mận Thơng
XómTrẳm
Xóm Éo
Xóm Yến Báy
Xóm Rẽ Vơng
Xóm Trám Chất
Xóm Băn Chao
Xóm Duộng Rềnh
Xóm Rảy
Xóm Pheo
Xóm Phản Chuông
Xóm Giang Bãi
Xóm Khải Cai
Xóm Ba Khoang
Xóm Chiềng
Xóm Châu Tróng
Xóm Quyển
Xóm Đảng 1
Xóm Đảng 2
Xóm Vó
Xóm Nàng
Xóm Dồng Cài
Xã Tân Lập
Xóm Tôm Trên
Xóm Đồi Đong
Xóm Chiềng Vang 1
Xóm Đồng
Xóm Nganh
Xóm Đấc
Xã Vũ Bình
Xóm Cành 2
Xóm Cổi 1
Xóm Cổi 2
Xóm Dài
Xóm Đồi
Xóm Mè
Xóm Đa Gắm
Xóm Cảng
Xóm Trung Quền
Xóm Trang
Xã Tân Mỹ
Xóm Trội
Xóm Bu
Xóm Lọt
Xã Ân Nghĩa
Xóm Chẹ
Xóm Bái
Xã Thượng Cốc
Xóm Ốc
Huyện Kim Bôi
Xã Bình Sơn
Xóm Hang Lờm
Xóm Khăm
Xóm Cuôi
Xóm Ráy
Xã Đú Sáng
Xóm Bái Tam
Xóm Đồng Bãi
Xóm Gò Bùi
Xóm Vó Mái
Xóm Gò Tháu
Xóm Suối Chuộn
Xóm Nước Đúc
Xóm Sáng Trong
Xóm Sáng Mới
Xã Tú Sơn
Xóm Kim Bắc
Xóm Hợp Nhất
Xóm Hạ Sơn
Xóm Suối Măng
Xóm Trẹo
Xóm Đúp
Xóm Củ
Xóm Thung Dao Bắc
Xóm Thung Mường
Xã Vĩnh Tiến
Xóm Suối Rèo
Xóm Thao Cả
Xóm Đầm Rừng
Xóm Thao Con
Xóm Đồng Ngoài
Xã Hợp Tiến
Xóm Sim Trong
Xóm Đồi
Xóm Trạo
Xóm Sằn
Xóm Ký Đai
Xóm Lươn
Xóm Vãng
Xóm Thượng Tiến
Xóm Khú
Xã Nuông Dăm
Xóm Ba Lầm
Xóm Suối Thượng
Xóm Nuông
Xóm Dăm
Xóm Mý Thượng
Xã Cuối Hạ
Xóm Má Mư
Xóm Khoang
Xóm Thượng
Xóm Thông
Xóm Vọ
Xóm Cuối
Xóm Chạo
Xóm Lựng
Xóm Pang
Xóm Nghìa
Xã Hùng Sơn
Xóm Mát
Xóm Bưa Cầu
Xóm Bà Rà
Xóm Chỉ Ngoài
Xóm Suối Kho
Xã Xuân Thuỷ
Xóm Lốc
Xã Đông Bắc
Xóm Trang
Xóm Cặm Cõ
Xóm Đồng Nang
Xã Mỵ Hoà
Xóm Ba Giang
Xã Kim Bôi
Xóm Gò Cha
Xóm Vó Khang
Xóm Đồi 1
Xóm Đồi 2
Xóm Cóc Lẫm
Xã Kim Lập
Xóm Bái
Xóm Lột
Xóm Lập
Xóm Chiệng
Xã Vĩnh Đồng
Xóm Sống
Xóm Đoàn kết
Huyện Tân Lạc
Xã Ngổ Luông
Xóm Luông Cá
Xóm Luông Dưới
Xóm Bo Trẳm
Xóm Trẳm
Xã Suối Hoa
Xóm Đạy
Xóm Thăm
Xóm Ong
Xóm Thung
Xóm Nẻ
Xóm Liếm
Xóm Mu
Xóm Ngòi
Xã Quyết Chiến
Xóm Cá
Xóm Khao
Xóm Hưng
Xã Vân Sơn
Xóm Mý
Xóm Hò
Xóm Hày Dưới
Xóm Hày Trên
Xóm Bục
Xóm Lở
Xóm Bách
Xóm Bò
Xóm Lự
Xóm Nghẹ
Xóm Hượp
Xóm Chiến
Xóm Dồ
Xóm Tớn Trong
Xóm Bương Bái
Xóm Xôm
Xã Phú Vinh
Xóm Mường Kè
Xóm Tân Vinh
Xóm Ngau
Xóm Giác
Xóm Tớn Thưa
Xóm Đung
Xóm Thỏi Láo
Xã Nhân Mỹ
Xóm Bùi Nước
Xóm Mương Dạ
Xóm Trăng Tà
Xóm Khi
Xã Lỗ Sơn
Xóm Chiềng Đồi
Xóm Đồi Bệ
Xóm Nghẹ
Xóm Tân Lập
Xóm Đá
Xã Gia Mô
Xóm Gia Phú
Xóm Rên
Xóm Trám
Xóm Đừng
Xóm Trang
Xã Phú Cường
Xóm Khiềng
Xóm Sung Mùi
Xóm Bưởi Cại
Xóm Tằm Bát
Xóm Khời
Xóm Vìn Bái
Xóm Báy
Xóm Trao
Xóm Khanh
Xã Ngọc Mỹ
Xóm Cóc 1
Xóm Cóc 2
Xóm Vưa Sống
Xóm Đôi
Xã Mỹ Hòa
Xóm Ngay
Xã Đông Lai
Xóm Muôn Chếch
Xã Phong Phú
Xóm Trọng Phú
TT Mãn Đức
Khu Yên Bình
Khu Đoàn Kết
Huyện Yên Thủy
Xã Bảo Hiệu
Xóm Hợp Lý
Xóm Hợp Nhất
Xóm Thịnh Minh
Xóm Minh Tiến
Xóm Tròng
Xóm Hồng
Xóm Khuyển
Xóm Bãi Cả
Xóm Đầm
Xóm Hợp Thành
Xóm Hiệu
Xóm Chồn Nâu
Xóm Bãi Đa
Xóm Tân Phúc
Xã Lạc Lương
Xóm Thống Nhất
Xóm Yên Mu
Xóm Yên Tân
Xóm Lương Cao
Xóm Lương Thành
Xóm Lương Mỹ
Xóm Quyết Thắng
Xã Đa Phúc
Xóm Khạ
Xóm Bèo
Xóm Nhuội
Xóm Sào
Xóm Nhang
Xóm Hơm
Xóm Heo
Xã Hữu Lợi
Xóm Vố Dấp
Xóm Cương
Xóm Rộc
Xóm Liên Hợp
Xóm Đôi Tân
Xã Lạc Sỹ
Xóm Dân Lập
Xóm Nghia
Xóm Thống Nhất
Xóm Thượng
Xóm Sào Vót
Huyện Cao Phong
Xã Thạch Yên
Xóm Rớm Khánh
Xóm Bợ
Xóm Mới
Xóm Um
Xóm Đai
Xóm Pheo
Xóm Chầm
Xóm Qùa
Xóm Đảy
Xóm Ngái
Xóm Thôi Bạ
Xóm Thang
Xã Hợp Phong
Xóm Mừng
Xóm Cạn Thượng
Xóm Rú Mới
Xóm Rú Giữa
Xóm Nhõi 3
Xóm Nhõi Trong
Xóm Chằng Trong
Xóm Trang Trên
Xã Thung Nai
Xóm Nai
Xóm Mới
Xóm Tiện
Xóm Mu
Xóm Chiềng
Xã Bắc Phong
Xóm Môn
Xóm Dài
Xóm Má 1
Xóm Má 2
Xóm Tiến Lâm
Xã Bình Thanh
Xóm Cáp
Xóm Tráng
Xã Tây Phong
Xóm Nếp
Xóm Chao Khạ
Huyện Lạc Thuỷ
Xã Hưng Thi
Thôn Niếng
Thôn Thơi
Thôn Cui
Thôn Voi
Xã Thống Nhất
Thôn Tân Thành
Thôn Minh Thành
Thôn Hợp Thành
Thôn Vôn
Thôn Cú Đẻ
Xã Phú Thành
Thôn Đồng Danh
Thôn Tân Lâm
Thôn Lũ
Thôn Chùa
Thị trấn Ba Hàng Đồi
Thôn Lộng
Thôn Đệt
TP. Hòa Bình
Xã Độc Lập
Xóm Mùi
Xóm Nưa
Xóm Nội
Xóm Sòng
Xóm Mường Dao
[Kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc]
Tổng cộng
Xã có thôn vùng DTTS&MN
Xã khu vực I
Xã khu vực II
Xã khu vực III
Huyện Bắc Sơn
Xã Long Đống
Thôn Rạ Lá
Thôn Tân Tiến
Thôn Thuỷ Hội
Thôn Bản Thí
Xã Chiêu Vũ
Thôn Tân Kỳ
Xã Trấn Yên
Thôn Làng Huyền
Thôn Lân Gặt
Thôn Pá Chí
Thôn Làng Mỏ
Thôn Làng Gà 1
Thôn Làng Gà 2
Thôn Thâm Vớt
Thôn Lân Cà
Thôn Lân Cà-Lân Hoèn
Thôn Nóoc Mò
Thôn Pá Ó
Xã Vũ Lăng
Thôn Bản Luông
Xã Nhất Hòa
Thôn Làng Khả
Thôn An Úy
Thôn Mỹ Hòa
Thôn Bản Đắc
Thôn Dộc Máy
Thôn Nà Gá
Xã Nhất Tiến
Thôn Tiến Hậu
Thôn Nà Niệc
Xã Tân Thành
Phong Thịnh
Thôn Nà Gỗ
Thôn Bình An
Xã Vũ Lễ
Thôn Lân Kẽm
Xã Vạn Thủy
Thôn Bản Soong
Thôn Bản Khuông
Thôn Nà Thí
Thôn Bản Cầm
Xã Tân Tri
Thôn Khau Bao
Thôn Yên Mỹ
Thôn Thâm Xi
Thôn Bình An
Thôn Suối Tín
Thôn Suối Tát
Xã Tân Hương
Thôn Cầu Hin
Thôn Đon Úy
Thôn Nam Hương 2
Xã Tân Lập
Thôn Nà Cái
Huyện Bình Gia
Xã Tân Văn
Thôn Lân Khinh
Thôn Bản Đáp
Thôn Bản Nâng
Xã Bình La
Thôn Cốc Phường
Xã Vĩnh Yên
Thôn Vằng Mần
Xã Hồng Thái
Thôn Bản Hoay
Thôn Nam Tiến
Thôn Nà Bản
Thôn Nà Ngùa
Thôn Bản Huấn
Thôn Bản Nghiệc
Thôn Còn Quan
Thôn Nà Khoang
Thôn Nà Dẳn
Xã Minh Khai
Thôn Pàn Pẻn
Thôn Khuổi Con
Thôn Nà Mạ
Thôn Nà Mười
Thôn Bản Tiến
Thôn Bản Hỏi
Thôn Bản Tăn
Thôn Nà Khuông
Thôn Khuổi Ổ
Thôn Nà Nưa
Xã Hồng Phong
Thôn Nà Háng
Thôn Nà Kít
Thôn Vằng Phya
Thôn Nà Sla
Thôn Khuổi Khuy
Thôn Kim Liên
Thôn Nhất Tiến
Thôn Văn Can
Thôn Nà Cạp
Xã Hoa Thám
Thôn Đội Cấn II
Thôn Bản Pìn
Thôn Đội cấn I
Thôn Bằng Giang
Thôn Nà Lò
Thôn Bản Cù
Thôn Tân Lập
Thôn Bản Thẳm
Thôn Khuổi pàn
Thôn Vĩnh Quang
Xã Hưng Đạo
Thôn Pác Khiếc
Thôn Nà Bưa
Thôn Khuổi Buông
Thôn Bản Chu
Thôn Bản Nghĩu
Thôn Pàn Slèo
Xã Quý Hòa
Thôn Khuổi Ngành
Thôn Khuổi Lùng
Thôn Khuổi Cáp
Thôn Nà Lùng
Thôn Nà Kéo
Xã Quang Trung
Thôn Bản Quần
Thôn Bản Chang
Thôn Nà Tèo
Thôn Nà Ngần
Thôn Đình Cam
Thôn Mò Mè
Thôn Tân Lập
Thôn Kéo Giểng
Thôn Pác Giắm
Thôn Nà Tồng
Thôn Nà Trang
Xã Thiện Thuật
Thôn Cốc Phường
Thôn Bản Chúc
Thôn Khuổi Y
Thôn Khuổi Lù
Thôn Pò Sè
Thôn Khuổi Thoong
Thôn Khuổi Cưởm
Thôn Khuổi Khuy
Thôn Pác Là
Thôn Khuổi Hắp
Thôn Pác Luống
Xã Hòa Bình
Thôn Bản Duộc
Thôn Tà Chu
Thôn Nà Mèo
Thôn Khuổi Nhuần
Xã Tân Hòa
Thôn Tân Tiến
Thôn Khuổi Bổng
Thôn Khuổi Nà
Thôn Hợp Thành
Xã Thiện Long
Thôn Nà Lù
Thôn Tồng Nộc
Thôn Thanh Bình
Thôn Bắc Hóa
Thôn Khuổi Kiếc
Khuổi Hẩu
Xã Thiện Hòa
Thôn Lân Luông
Thôn Nà Tàn
Thôn Thâm Khôn
Thôn Ba Biển
Thôn Yên Hùng
Thôn Nà Đảng
Thôn Nà Lẹng
Xã Yên Lỗ
Thôn Khuổi Sắp
Thôn Bản Pe
Thôn Nà Tồng
Thôn Nà Quãng
Thôn Pò Mầm
Thôn Bản Mè
Thôn Khuổi Mè
Thôn Khuổi Chặng
Thôn Khuổi Cọ
Huyện Cao Lộc
Xã Hợp Thành
Thôn Nà Ca
Xã Bảo Lâm
Thôn Kéo Có
Thôn Nà Ân
Xã Thụy Hùng
Thôn Nà Lại
Xã Tân Liên
Thôn Tằm Nguyên-Trong Là
Xã Xuất Lễ
Thôn Ba Sơn
Thôn Tẩu Lìn
Thôn Tân Cương
Xã Cao Lâu
Thôn Sông Danh
Thôn Nà Thâm
Thôn Pò Phấy
Xã Thạch Đạn
Thôn Bản Cưởm
Thôn Bản Đẩy
Thôn Nà Mon
Thôn Nà Lệnh
Thôn Bản Rọoc
Thôn Nà SLa
Xã Thanh Lòa
Thôn Co Khuất
Thôn Nà Làng
Thôn Bản Rọi
Xã Lộc Yên
Thôn Bản Giếng
Thôn Bản Dọn
Xã Phú Xá
Thôn Bản Liếp
Thôn Pác Lùng Còn Bó
Thôn Còn Chủ Còn Chang
Thôn Lộc Hồ
Thôn Nà Slìm Còn Kẹn
Xã Bình Trung
Thôn An Tri
Thôn Bản Mới
Thôn Còn Coóc
Thôn Xuân Lũng
Thôn Khau Khe
Thôn Khuổi Mạ
Thôn Nà Riềng
Thôn Nà Ngườm
Xã Xuân Long
Thôn Long Thượng
Thôn Long Giang
Thôn Long Sơn
Thôn Long Quế
Thôn Long Tràng
Xã Hòa Cư
Thôn Kéo Cặp
Thôn Tằm Riền
Xã Công Sơn
Thôn Cốc Tranh
Thôn Lục Bó
Thôn Nhọt Nặm
Thôn Ngàn Pặc
Thôn Pác Đây
Xã Mẫu Sơn
Thôn Co Loi
Thôn Khuổi Phiêng
Huyện Chi Lăng
Thị trấn Đồng Mỏ
Thôn Lũng Cút
Xã Y Tịch
Thôn Thần Lãng
Xã Quan Sơn
Thôn Suối Cái
Thôn Củ Na
Xã Thượng Cường
Thôn Hợp Nhất
Thôn Nà Hoàng
Xã Chiến Thắng
Thôn Nà Tình
Thôn Nà Dạ
Thôn Pác Ma
Thôn Nà Pất
Thôn Nà Cải
Xã Bắc Thủy
Thôn Bắc Khánh
Thôn Khuối Kháo
Thôn Tồng Cút
Thôn Khâm Phường
Xã Bằng Hữu
Thôn Làng Giao
Thôn Thồng Noọc
Thôn Kéo Phầy
Thôn Kéo Phị
Thôn Khúng Khính
Thôn Pá Tào
Xã Vân Thủy
Thôn Nà Phước
Thôn Bản Thí
Thôn Nà Pất
Thôn Bản Dù
Xã Vân An
Thôn Hồng Tân
Thôn Tân Minh
Thôn Khòn Nạo
Thôn Khau Thung
Thôn Nà Thưa
Thôn Hang Vài
Thôn Phai Mò
Thôn Trung Tâm
Thôn Túng Mẩn
Thôn Tà Sản
Xã Lâm Sơn
Thôn Hợp Nhất
Thôn Làng Bu I
Thôn Làng Bu
Thôn Hà Nam
Xã Liên Sơn
Thôn Bản Lăm
Thôn Hợp Đường
Thôn Thiên Cần
Xã Hữu Kiên
Thôn Suối Mạ B
Thôn Nà Lìa
Thôn Pá Phào
Thôn Suối Phầy
Thôn Thằm Nà
Thôn Suối Mạ A
Thôn Mè Thình
Thôn Suối Mỏ
Thôn Co Hương
Huyện Đình Lập
Thị trấn Đình Lập
Khu 7
Thị trấn Nông Trường Thái Bình
Khu 1
Khu 6
Xã Thái Bình
Thôn Bản Piềng
Thôn Bản Chu
Thôn Bản Mục
Thôn Hòa An
Thôn Khe Đa I
Thôn Khe Đa II
Xã Lâm Ca
Thôn Khe Dăm
Thôn Bình Giang
Thôn Khe Loòng
Thôn Khe Chim
Thôn Pắc Vằn
Thôn Bản Lạn
Thôn Nà Khu
Thôn Khe Buông
Thôn Bình Thắng
Thôn Khe Lầm
Thôn Hòa Bình
Thôn Đông Luông
Thôn Khe Ca
Thôn Khe Sen
Thôn Khe Xiếc
Thôn Nà Mười
Thôn Bình Lâm
Xã Đồng Thắng
Thôn Nà Xoong
Thôn Nà Quan
Thôn Pắc Cóoc
Thôn Khe Lạn
Xã Cường Lợi
Thôn Bản Xum
Xã Châu Sơn
Thôn Khe Cù
Thôn Thống Nhất
Thôn Háng Ý
Thôn Nà Nát
Thôn Khe Pặn Giữa
Thôn Khe Pặn Ngọn
Xã Bắc Lãng
Thôn Khe Chòi
Thôn Khe Hả
Xã Đình Lập
Thôn Khe Pùng
Thôn Còn Áng
Xã Bính Xá
Thôn Còn Phiêng
Thôn Ngàn Chả
Xã Kiên Mộc
Thôn Bản Pìa
Thôn Bản Chạo
Thôn Bản Mục
Thôn Bản Tùm
Thôn Khe Bủng
Thôn Hin Đăm
Thôn Khe Luồng
Huyện Hữu Lũng
Xã Vân Nham
Thôn Trại Mới
Thôn Vận
Thôn Đầu Cầu
Thôn Bản Mới
Xã Yên Vượng
Thôn Cây Hồng - Mỏ Tối
Xã Đồng Tiến
Thôn Mỏ Ám
Thôn Đèo Cáo - Lân Chàm
Xã Hòa Sơn
Thôn Suối Trà
Thôn Đoàn Kết
Thôn Trại Dạ
Xã Yên Sơn
Thôn Đằng
Xã Hòa Thắng
Thôn Hố Vắt
Thôn Nà Hố
Thôn Cốc Lùng
Thôn Xóm Chùa
Thôn Lan Thán
Thôn Đất Đỏ
Thôn Suối Ngang I
Thôn Xóm Mới
Thôn Voi Xô
Thôn Bảo Đài I
Thôn Bảo Đài II
Xã Thanh Sơn
Thôn Đoàn Kết
Thôn Điển Trên
Thôn Điển Dưới
Xã Yên Bình
Thôn Đồng Bưa
Thôn Quý Xã
Thôn Hồng Gạo
Thôn Đồng La
Xã Hòa Bình
Thôn Tô Hiệu
Thôn Đồng Lươn
Thôn Trãng
Thôn Đồng Hương
Thôn Vĩnh Yên
Xã Quyết Thắng
Thôn Bông
Thôn Trãng
Thôn Đồng Xe
Xã Thiện Tân
Thôn Quyết Thắng
Thôn Mỏ Vàng
Thôn Minh Tiến
Thôn Làng Trang
Thôn Dân Tiến
Thôn Đá Mài
Thôn Đồng Sinh
Thôn Đồng Mạ
Thôn Hợp Thành
Thôn Tân Châu
Thôn Mơ Vầu
Xã Hữu Liên
Thôn Lân Châu
Thôn Làng Que
Thôn Làng Bên
Thôn Đoàn Kết
Thôn Ba Lẹng
Thôn Tân Lai
Huyện Lộc Bình
Thị trấn Lộc Bình
Khu Pò Mục
Xã Khuất Xá
Thôn Lải Ngòa
Xã Tú Mịch
Thôn Bản Luồng
Thôn Bản Rọoc
Xã Hữu Lân
Thôn Vinh Tiên
Thôn Bộ
Thôn Suối Vằm
Thôn Phai Bây
Thôn Suối Mỉ
Thôn Suối Lông
Xã Đông Quan
Thôn Khòn Phạc
Thôn Phá Lạn Nà Toản
Thôn Bản Pịt
Thôn Bản Nùng
Thôn Bản San
Thôn Song Sài
Thôn Nà Lâu
Thôn Lùng Va
Thôn Nà Pè
Thôn Chộc Pháo
Xã Thống nhất
Thôn Hán Sài
Thôn Nà Pán
Thôn Nà Mò
Thôn Pò Mạ
Thôn Khau Mu
Thôn Bản Mới
Thôn Ôn Cựu
Thôn Khòn Chả
Thôn Đông Thoang
Thôn Bản Bẻ
Thôn Kéo Bẻ
Xã Mẫu Sơn
Thôn Lặp Pịa
Thôn Nà Mò
Thôn Bó Pằm
Thôn Trà Ký
Thôn Khuổi Cấp
Thôn Khuổi Tẳng
Thôn Khuổi Lầy
Xã Nam Quan
Thôn Nà Pá
Thôn Nà Sả
Thôn Thồng Lốc
Thôn Bản Tó
Thôn Khòn Mùm
Thôn Cốc Sâu
Thôn Pác Cáp
Thôn Mới
Thôn Nà Tủng
Xã Lợi Bác
Thôn Bản Chành
Thôn Nà U
Thôn Nà Phi
Thôn Nà Mu
Thôn Kéo Cọ
Thôn Phai Vài
Thôn Già Nàng
Thôn Khuổi Tà
Thôn Nà Xỏm
Xã Xuân Dương
Thôn Bản Lạu
Thôn Hang Ủ
Thôn Pác Sàn
Thôn Tài Nhì
Thôn Pò Chang
Thôn Suối Lùng
Thôn Pò Đồn
Thôn Suối Mành
Thôn Co Hồng
Xã Tĩnh Bắc
Thôn Khuổi Lỷ
Thôn Nà Dừa
Thôn Bó Luồng
Thôn Nà Lài
Thôn Nà Lầu
Thôn Tằm Pất
Thôn Bản Quyêng
Thôn Bản Hu
Thôn Pò Chong
Xã Tam Gia
Thôn Còn Chè
Thôn Còn Tồng
Thôn Còn Cảm
Thôn Bản Tre
Thôn Nà Ỏ
Thôn Bản Lòng Pò Bó
Thôn Khuổi O
Thôn Pò Có
Xã Minh Hiệp
Thôn Cốc Lại
Thôn Bó Tảng
Thôn Khuổi Luồng
Thôn Nà Hao
Thôn Nà Tàng
Thôn Nà Noong
Thôn Bản Đoóc
Thôn Liên Thôn 1
Thôn Tằm Pục
Thôn Bản Hả
Xã Ái Quốc
Thôn Đoàn Kết
Thôn Khuổi Danh
Thôn Khuổi Lợi
Thôn Khuổi Thướn
Thôn Co Piao
Thôn Quang Khao
Thôn Khau Kheo
Thôn Phạ Thác
Thôn Lài Han
Thôn Nặm Đảng
Thôn Đông Lọi
Xã Sàn Viên
Thôn Bản Choong - Bản Mìang
Thôn Bản Mới B
Thôn Khòn Cháo - Co Cai
Thôn Pò Sáy
Thôn Nà Phầy
Thôn Nà Làng
Thôn Nà Mò
Thôn Tà Lạn - Pò Nhàng
Huyện Tràng Định
Xã Quốc Khánh
Thôn Bản Dỉ
Thôn Lũng Toòng
Xã Quốc Việt
Thôn Kéo Phấy
Xã Đề Thám
Thôn Khuổi Vai
Thôn Cốc Slầy
Xã Hùng Sơn
Thôn Bản Piềng
Thôn Bản Pioòng
Xã Cao Minh
Thôn Khuổi Vai
Thôn Kéo Danh
Xã Kháng Chiến
Thôn 2
Thôn 6
Thôn 1
Xã Đội Cấn
Thôn Bản Chang
Thôn Nà Khau
Xã Hùng Việt
Thôn Hát Khỏn
Thôn Khuổi Khòn
Thôn Phạc Giàng
Thôn Cốc Bao
Xã Tân Minh
Thôn 1
Thôn 2
Thôn 4
Xã Đào Viên
Thôn 1
Thôn 2
Xã Tân Tiến
Thôn Khuổi Slỳ
Thôn Khuổi Cù
Thôn Khuổi Biắp
Xã Chí Minh
Thôn Lũng Phầy-Khuổi Nà
Thôn Slam Khuổi
Xã Kim Đồng
Thôn Nà Múc
Thôn Kéo Vèng
Thôn Hang Dường
Thôn Khau Luông
Thôn Pò Đoỏng
Thôn Khuổi Chiếp
Thôn Khuổi Âu
Xã Đoàn Kết
Thôn Nà Bắc
Thôn Nà Slản
Thôn Bản Ắng
Thôn Nặm Chẳng
Thôn Bản Niềng
Thôn Nà Coóc
Xã Vĩnh Tiến
Thôn Đông Sào
Thôn Khuổi Chang
Thôn Khuổi Hai
Thôn Phiêng Sâu
Thôn Khuổi Suồn
Xã Trung Thành
Thôn Khuổi Kìn
Thôn Bản Sliền
Xã Tân Yên
Thôn Khuổi Chửn
Thôn Kéo Mười
Thôn Cốc Khau
Thôn Nà Đeng
Thôn Phia Khao
Xã Khánh Long
Thôn Khuổi Bây A
Thôn Khuổi Bây B
Thôn Khuổi Phụ
Thôn Khuổi Khín
Thôn Khuổi Sả
Huyện Văn Lãng
Xã Bắc La
Thôn Nà Pục
Thôn Và Quang
Thôn Phiêng Luông
Thôn Khuổi Hoi
Thôn Hát Lốc
Xã Thành Hòa
Thôn Trung Thành
Thôn Tiên Phong
Thôn Khun Bủng
Thôn Pò Củi
Thôn Pác Ca
Xã Hội Hoan
Thôn Bản Kìa
Thôn Bản Bẻng
Thôn Đông Chang
Thôn Phiêng Liệt
Thôn Co Tào
Thôn Khuổi Toọc
Thôn Cốc Lào
Thôn Đồng Tâm
Thôn Nặm Hép
Thôn Hòa Lạc
Thôn Tác Chiến
Xã Gia Miễn
Thôn Bản Cáp
Thôn Bình Lập
Thôn Phai Nà
Thôn Cương quyết
Thôn Quảng Lộng
Thôn Cốc Nhảng
Thôn Quảng Sơn
Thôn Pò Mánh
Xã Hồng Thái
Thôn Nà Danh
Thôn Lậu Cáy
Thôn Lũng Mười
Thôn Lùng Đúc
Thôn Pác Sàng
Xã Nhạc Kỳ
Thôn Còn Luông
Thôn Còn Tẩư
Thôn Pá Đa
Thôn Khun Phung
Thôn Nà Éc
Xã Tân Tác
Thôn Nà Luông
Thôn Bản Tăm
Thôn Bản Gioòng
Thôn Nà Mần
Thôn Nà Slảng
Xã Thụy Hùng
Thôn Bản Mới
Thôn Pác Cáy
Thôn Bản Tả
Thôn Nà So - Nà Luông
Xã Thanh Long
Thôn Nà Phân
Thôn Nà Vạc
Xã Hoàng Việt
Thôn Bản Ỏ
Thôn Tà Piạc
Xã Tân Mỹ
Thôn Khun Đẩy
Xã Bắc Việt
Thôn Khun Gioong
Xã Bắc Hùng
Thôn Nà Là
Thôn Đồng Tân
Huyện Văn Quan
Xã Yên Phúc
Thôn Nam
Thôn Tây A
Xã Bình Phúc
Thôn Khòn Nhừ
Thôn Khòn Mới
Thôn Nà Hấy
Thôn Pác Cắp
Thôn Bản Sầm
Xã Điềm He
Thôn Bản Lải
Thôn Nà Bung
Thôn Nà Súng
Thôn Khun Pàu
Thôn Thống nhất
Xã Khánh Khê
Thôn Đoàn Kết
Thôn Bản Khính
Thôn Thống Nhất
Thôn Thanh Sơn
Xã Đồng Giáp
Thôn Trung Sơn
Thôn Trung Giáp
Thôn Nà Bản
Thôn Đồng Văn
Xã An Sơn
Thôn Tân Tiến
Thôn Phiền Mậu
Thôn Lùng Tàu-Lùng Pha
Thôn Bản Thí
Thôn Quang Bí
Thôn Nà Thoà
Thôn Đoàn Kết
Thôn Nà Mìn
Xã Trấn Ninh
Thôn Còn Pù
Thôn Bản Hẻo
Thôn Khau Ngòa
Thôn Phù Huê
Thôn Phiêng Lầy
Xã Liên Hội
Thôn Khòn Duông - Phiêng Phúc
Thôn Bản Hạ
Thôn Bản Nhang
Thôn Khòn Bó
Thôn Nà Me
Thôn Bản Thượng
Xã Tú Xuyên
Thôn Bản Mù
Thôn Nà Lốc
Thôn Thanh Đông
Xã Lương Năng
Thôn Bản Téng
Thôn Nà Thang
Thôn Bản Kình
Thôn Pá Hà
Thôn Bản Chầu
Xã Tri Lễ
Thôn Nà Chuông
Thôn Thồng Duống
Thôn Bản Bang
Thôn Nà Bó
Thôn Nà Chầu
Thôn Lũng Phúc
Thôn Đèo Luông
Xã Hữu Lễ
Thôn Bản Chặng
Thôn Bản Só
Thôn Nà Lùng
Xã Tràng Các
Thôn Nà Rẹ
Thôn Nà Khàn
Thôn Nà Tao
Thôn Khau Ràng
Thôn Khau Đắng
Xã Hòa Bình
Thôn Nà Thượng
Thôn Hà Quảng
Thôn Khòn Hẩu
Thị trấn Văn Quan
Phố Nà Lộc
Biểu 1
DANH SÁCH CÁC XÃ THUỘC VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025
[Kèm theo Quyết định số: 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT]
STT |
Tên tỉnh, huyện, xã |
Tổng số xã |
Tổng số thôn |
Hộ |
Nghèo |
Các điều kiện kèm theo |
Thuộc khu vực |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số hộ |
Số hộ DTTS |
Tỷ lệ [%] |
Tổng số hộ nghèo |
Tỷ lệ [%] |
Số hộ nghèo DTTS |
Tỷ lệ [%] |
ĐK1 |
ĐK2 |
ĐK3 |
ĐK4 |
||||||
Tổng |
138 |
1297 |
137872 |
97842 |
70.97 |
19515 |
14.2 |
18186 |
93.1899 |
|||||||
I |
Huyện Si Ma Cai |
10 |
59 |
7468 |
6845 |
91.66 |
1221 |
16.35 |
1220 |
99.92 |
||||||
1 |
Thị trấn Si Ma Cai |
7 |
1214 |
737 |
60.71 |
83 |
6.84 |
83 |
100 |
I |
NTM, BG |
|||||
2 |
Xã Nàn Sán |
8 |
771 |
759 |
98.44 |
92 |
11.93 |
92 |
100 |
I |
NTM, BG |
|||||
3 |
Xã Bản Mế |
5 |
521 |
510 |
97.89 |
53 |
10.17 |
52 |
98.11 |
I |
NTM |
|||||
4 |
Xã Sín Chéng |
7 |
908 |
851 |
93.72 |
70 |
7.71 |
70 |
100 |
I |
NTM |
|||||
5 |
Xã Cán Cấu |
4 |
556 |
544 |
97.84 |
57 |
10.25 |
57 |
100 |
I |
NTM |
|||||
6 |
Xã Thào Chư Phìn |
4 |
543 |
533 |
98.16 |
144 |
26.52 |
144 |
100 |
III |
||||||
7 |
Xã Nàn Sín |
4 |
467 |
433 |
92.72 |
134 |
28.69 |
134 |
100 |
III |
||||||
8 |
Xã Quan Hồ Thẩn |
8 |
998 |
995 |
99.699 |
175 |
17.54 |
175 |
100 |
x |
III |
|||||
9 |
Xã Sán Chải |
5 |
637 |
634 |
99.52904 |
149 |
23.39 |
149 |
100 |
III |
BG |
|||||
10 |
Xã Lùng Thẩn |
7 |
853 |
849 |
99.53 |
264 |
30.95 |
264 |
100 |
III |
||||||
II |
Huyện Bắc Hà |
19 |
158 |
13851 |
11042 |
79.72 |
2,607 |
18.82 |
2,555 |
98.01 |
||||||
1 |
Thị trấn Bắc Hà |
10 |
1,572 |
362 |
23.03 |
10 |
0.64 |
5 |
50 |
I |
||||||
2 |
Xã Tà Chải |
6 |
739 |
550 |
74.42 |
31 |
4.19 |
31 |
100.0 |
I |
NTM |
|||||
3 |
Xã Na Hối |
9 |
1,019 |
809 |
79.39 |
71 |
6.97 |
65 |
91.55 |
I |
NTM |
|||||
4 |
Xã Bảo Nhai |
14 |
1,719 |
776 |
45.14 |
106 |
6.17 |
78 |
73.58 |
I |
NTM |
|||||
5 |
Xã Nậm Đét |
5 |
491 |
490 |
99.80 |
44 |
8.96 |
43 |
97.7 |
I |
NTM |
|||||
6 |
Xã Bản Phố |
11 |
756 |
753 |
99.60 |
86 |
11.38 |
86 |
100 |
I |
NTM |
|||||
7 |
Xã Tả Van Chư |
7 |
453 |
453 |
100.00 |
128 |
28.26 |
128 |
100 |
III |
||||||
8 |
Xã Cốc Lầu |
7 |
656 |
537 |
81.86 |
120 |
18.29 |
113 |
94.17 |
x |
III |
|||||
9 |
Xã Bản Liền |
7 |
486 |
480 |
98.77 |
136 |
27.98 |
136 |
100 |
III |
||||||
10 |
Xã Lùng Cải |
6 |
487 |
487 |
100 |
178 |
36.55 |
178 |
100 |
III |
||||||
11 |
Xã Nậm Mòn |
8 |
639 |
628 |
98.28 |
102 |
15.96 |
102 |
100 |
x |
III |
|||||
12 |
Xã Nậm Lúc |
10 |
701 |
655 |
93.44 |
205 |
29.24 |
200 |
97.56 |
III |
||||||
13 |
Xã Tả Củ Tỷ |
9 |
601 |
600 |
99.83 |
209 |
34.78 |
209 |
100 |
III |
||||||
14 |
Xã Bản Cái |
5 |
292 |
288 |
98.63 |
103 |
35.27 |
103 |
100 |
III |
||||||
15 |
Xã Thải Giàng Phố |
8 |
649 |
639 |
98.46 |
221 |
34.05 |
221 |
100 |
III |
||||||
16 |
Xã Nậm Khánh |
4 |
255 |
254 |
99.61 |
84 |
32.94 |
84 |
100 |
III |
||||||
17 |
Xã Hoàng Thu Phố |
7 |
543 |
542 |
99.8 |
200 |
36.83 |
200 |
100 |
III |
||||||
18 |
Xã Lùng Phình |
6 |
688 |
646 |
93.90 |
194 |
28.20 |
194 |
100 |
III |
||||||
19 |
Xã Cốc Ly |
19 |
1,105 |
1,093 |
98.91 |
379 |
34.30 |
379 |
100.0 |
III |
||||||
III |
Huyện Mường Khương |
16 |
157 |
13630 |
11749 |
86.20 |
2704 |
19.8 |
2680 |
99.11 |
||||||
1 |
Xã Lùng Vai |
14 |
1,351 |
988 |
73.13 |
62 |
4.6 |
59 |
95.16 |
I |
NTM, BG |
|||||
2 |
Xã Bản Sen |
7 |
939 |
665 |
70.82 |
49 |
5.2 |
43 |
87.76 |
I |
NTM |
|||||
3 |
TT Mường Khương |
17 |
2,349 |
1,648 |
70.16 |
217 |
9.2 |
214 |
98.62 |
I |
BG |
|||||
4 |
Xã Bản Lầu |
15 |
1,635 |
1,164 |
71,1 |
80 |
4.9 |
70 |
87.50 |
I |
NTM, BG |
|||||
5 |
Xã Thanh Bình |
8 |
733 |
711 |
97,1 |
71 |
9.7 |
71 |
100 |
I |
NTM |
|||||
6 |
Xã Pha Long |
9 |
690 |
682 |
98.84 |
81 |
11.7 |
81 |
100 |
I |
BG, NTM |
|||||
7 |
Xã Lùng Khấu Nhin |
9 |
654 |
650 |
99.39 |
251 |
38.4 |
250 |
99.60 |
III |
||||||
8 |
Xã Nấm Lư |
9 |
723 |
723 |
100.0 |
238 |
32.9 |
238 |
100 |
III |
||||||
9 |
Xã Cao Sơn |
7 |
651 |
647 |
99.4 |
244 |
37.5 |
244 |
100 |
III |
||||||
10 |
Xã La Pan Tẩn |
9 |
603 |
592 |
98.2 |
237 |
39.3 |
237 |
100 |
III |
||||||
11 |
Xã Tả Thàng |
8 |
496 |
494 |
99.6 |
220 |
44.4 |
220 |
100 |
III |
||||||
12 |
Xã Tả Gia Khâu |
8 |
437 |
436 |
99.8 |
160 |
36.6 |
160 |
100 |
III |
BG |
|||||
13 |
Xã Dìn Chin |
9 |
693 |
691 |
99.7 |
268 |
38.7 |
268 |
100 |
III |
BG |
|||||
14 |
Xã Tả Ngài Chồ |
9 |
581 |
572 |
98.5 |
221 |
38.0 |
221 |
100 |
III |
BG |
|||||
15 |
Xã Nậm Chảy |
11 |
593 |
588 |
99.2 |
155 |
26.1 |
155 |
100 |
III |
BG |
|||||
16 |
Xã Tung Chung Phố |
8 |
502 |
498 |
99.2 |
150 |
29.9 |
149 |
99.33 |
III |
BG |
|||||
IV |
Thị xã Sa Pa |
15 |
106 |
12107 |
10253 |
84.7 |
2593 |
21.4 |
2573 |
99.2 |
||||||
1 |
Phường Phan Si Păng |
5 |
845 |
230 |
27.2 |
37 |
4.4 |
31 |
83.8 |
I |
||||||
2 |
Xã Tả Phìn |
6 |
734 |
641 |
87.3 |
32 |
4.4 |
32 |
100 |
I |
NTM |
|||||
3 |
Xã Liên Minh |
8 |
780 |
733 |
94.0 |
155 |
19.9 |
155 |
100 |
I |
NTM |
|||||
4 |
Xã Mường Bo |
9 |
867 |
853 |
98.4 |
146 |
16.8 |
146 |
100 |
I |
NTM |
|||||
5 |
Phường Hàm Rồng |
5 |
807 |
432 |
53.5 |
86 |
10.7 |
83 |
96.5 |
II |
||||||
6 |
Phường Ô Quý Hồ |
3 |
372 |
128 |
34.4 |
64 |
17.2 |
55 |
85.9 |
x |
III |
|||||
7 |
Phường Cầu Mây |
3 |
368 |
307 |
83.4 |
65 |
17.7 |
65 |
100 |
x |
III |
|||||
8 |
Phường Sa Pả |
4 |
718 |
482 |
67.1 |
131 |
18.2 |
129 |
98.5 |
x |
III |
|||||
9 |
Xã Bản Hồ |
7 |
594 |
555 |
93.4 |
147 |
24.7 |
147 |
100 |
III |
||||||
10 |
Xã Thanh Bình |
9 |
720 |
711 |
98.8 |
148 |
20.6 |
148 |
100 |
III |
||||||
11 |
Xã Trung Chải |
7 |
948 |
925 |
97.6 |
286 |
30.2 |
286 |
100 |
III |
||||||
12 |
Xã Tả Van |
7 |
873 |
858 |
98.3 |
262 |
30.0 |
262 |
100 |
III |
||||||
13 |
Xã Hoàng Liên |
8 |
1,011 |
986 |
97.5 |
318 |
31.5 |
318 |
100 |
III |
||||||
14 |
Xã Mường Hoa |
8 |
1,118 |
1,078 |
96.4 |
309 |
27.6 |
309 |
100 |
III |
||||||
15 |
Xã Ngũ Chỉ Sơn |
17 |
1,352 |
1,334 |
98.7 |
407 |
30.1 |
407 |
100 |
III |
||||||
V |
Huyện Bảo Yên |
17 |
209 |
20961 |
15099 |
72.03 |
2860 |
13.64 |
2518 |
88.04 |
||||||
1 |
Thị trấn Phố Ràng |
15 |
2,605 |
626 |
24.03 |
34 |
1.31 |
5 |
14.71 |
I |
||||||
2 |
Xã Minh Tân |
7 |
697 |
624 |
89.53 |
61 |
8.75 |
54 |
88.52 |
I |
NTM |
|||||
3 |
Xã Nghĩa Đô |
13 |
1,150 |
1,137 |
98.87 |
101 |
8.78 |
101 |
100.0 |
I |
NTM |
|||||
4 |
Xã Tân Dương |
10 |
846 |
709 |
83.81 |
68 |
8.04 |
68 |
100.00 |
I |
NTM |
|||||
5 |
Xã Việt Tiến |
6 |
624 |
327 |
52.40 |
26 |
4.17 |
14 |
53.85 |
I |
NTM |
|||||
6 |
Xã Yên Sơn |
7 |
620 |
525 |
84.68 |
32 |
5.16 |
32 |
100.00 |
I |
NTM |
|||||
7 |
Xã Lương Sơn |
9 |
800 |
634 |
79.25 |
33 |
4.13 |
29 |
87.88 |
I |
NTM |
|||||
8 |
Xã Cam Cọn |
13 |
1,235 |
745 |
60.32 |
174 |
14.09 |
149 |
85.63 |
II |
||||||
10 |
Xã Vĩnh Yên |
9 |
953 |
922 |
96.75 |
139 |
14.59 |
139 |
100.0 |
II |
||||||
9 |
Xã Tân Tiến |
9 |
509 |
501 |
98.43 |
102 |
20.04 |
102 |
100.0 |
III |
||||||
11 |
Xã Điện Quan |
9 |
879 |
783 |
89.08 |
162 |
18.43 |
147 |
90.74 |
x |
III |
|||||
12 |
Xã Xuân Hòa |
21 |
1,824 |
1,645 |
90.19 |
515 |
28.23 |
494 |
95.92 |
III |
||||||
13 |
Xã Thượng Hà |
14 |
1,311 |
1,181 |
90.08 |
258 |
19.68 |
250 |
96.90 |
x |
III |
|||||
14 |
Xã Kim Sơn |
17 |
1,923 |
1,720 |
89.44 |
289 |
15.03 |
243 |
84.08 |
x |
III |
|||||
15 |
Xã Xuân Thượng |
12 |
1,009 |
999 |
99.01 |
168 |
16.65 |
168 |
100.0 |
x |
III |
|||||
16 |
Xã Bảo Hà |
24 |
2,638 |
891 |
33.78 |
453 |
17.17 |
280 |
61.81 |
x |
III |
|||||
17 |
Xã Phúc Khánh |
14 |
1,338 |
1,130 |
84.45 |
245 |
18.31 |
243 |
99.18 |
x |
III |
|||||
VI |
Huyện Bát Xát |
21 |
176 |
17090 |
13493 |
78.95 |
2743 |
16.05 |
2672 |
97.41 |
||||||
1 |
Thị trấn Bát Xát |
14 |
2087 |
469 |
22.47 |
39 |
1.87 |
12.0 |
30.77 |
I |
BG |
|||||
2 |
Xã Quang Kim |
12 |
1382 |
986 |
71.35 |
10 |
0.72 |
8 |
80.00 |
I |
BG; NTM |
|||||
3 |
Xã A Mú Sung |
6 |
539 |
530 |
98.33 |
50 |
9.28 |
50 |
100.0 |
I |
BG; NTM |
|||||
4 |
Xã Bản Qua |
11 |
991 |
845 |
85.27 |
29 |
2.93 |
21 |
72.41 |
I |
BG;NTM |
|||||
5 |
Xã Bản Vược |
8 |
1185 |
644 |
54.35 |
35 |
2.95 |
30 |
85.71 |
I |
BG;NTM |
|||||
6 |
Xã Mường Hum |
5 |
519 |
493 |
94.99 |
41 |
7.90 |
41 |
100.0 |
I |
NTM |
|||||
7 |
Xã Bản Xèo |
4 |
477 |
404 |
84.70 |
27 |
5.66 |
27 |
100.0 |
I |
NTM |
|||||
8 |
Xã Mường Vi |
5 |
538 |
410 |
76.21 |
28 |
5.20 |
27 |
96.43 |
I |
NTM |
|||||
9 |
Xã Dền Sáng |
4 |
462 |
458 |
99.13 |
50 |
10.82 |
50 |
100.0 |
I |
NTM |
|||||
10 |
Xã Phìn Ngan |
10 |
625 |
625 |
100.00 |
130 |
20.80 |
130 |
100.0 |
III |
||||||
11 |
Xã Tòng Sành |
6 |
347 |
347 |
100.00 |
101 |
29.11 |
101 |
100.0 |
III |
||||||
12 |
Xã Cốc Mỳ |
12 |
1126 |
802 |
71.23 |
197 |
17.50 |
177 |
89.85 |
x |
III |
BG |
||||
13 |
Xã Trịnh Tường |
16 |
1393 |
1114 |
79.97 |
271 |
19.45 |
263 |
97.05 |
x |
III |
BG |
||||
14 |
Xã Nậm Chạc |
8 |
557 |
548 |
98.38 |
127 |
22.80 |
127 |
100.0 |
III |
BG |
|||||
15 |
Xã A Lù |
13 |
908 |
904 |
99.56 |
277 |
30.51 |
277 |
100.0 |
III |
BG |
|||||
16 |
Xã Y Tý |
12 |
941 |
914 |
97.13 |
340 |
36.13 |
340 |
100.0 |
III |
BG |
|||||
17 |
Xã Trung Lèng Hồ |
5 |
460 |
451 |
98.04 |
140 |
30.43 |
140 |
100.0 |
III |
||||||
18 |
Xã Sàng Ma Sáo |
9 |
836 |
836 |
100.0 |
282 |
33.73 |
282 |
100.0 |
III |
||||||
19 |
Xã Dền Thàng |
6 |
656 |
656 |
100.0 |
242 |
36.89 |
242 |
100.0 |
III |
||||||
20 |
Xã Nậm Pung |
4 |
371 |
367 |
98.9 |
87 |
23.45 |
87 |
100.0 |
III |
||||||
21 |
Xã Pa Cheo |
6 |
690 |
690 |
100.00 |
240 |
34.78 |
240 |
100.0 |
III |
||||||
VII |
Huyện Văn Bàn |
22 |
195 |
20,068 |
15,980 |
79.63 |
2,627 |
13.09 |
2,517 |
95.81 |
||||||
1 |
Thị trấn Khánh Yên |
13 |
1,761 |
464 |
26.35 |
86 |
4.88 |
68 |
79.07 |
I |
||||||
2 |
Xã Võ Lao |
30 |
3,180 |
2,267 |
71.29 |
170 |
5.35 |
156 |
91.76 |
I |
NTM |
|||||
3 |
Xã Làng Giàng |
7 |
984 |
924 |
93.90 |
87 |
8.84 |
87 |
100.0 |
I |
NTM |
|||||
4 |
Xã Hòa Mạc |
6 |
707 |
664 |
93.92 |
41 |
5.80 |
41 |
100.0 |
I |
NTM |
|||||
5 |
Xã Khánh Yên Trung |
7 |
857 |
744 |
86.81 |
53 |
6.18 |
47 |
88.68 |
I |
NTM |
|||||
6 |
Xã Khánh Yên Hạ |
12 |
1,213 |
859 |
70.82 |
68 |
5.61 |
59 |
86.76 |
I |
NTM |
|||||
7 |
Xã Liêm Phú |
9 |
927 |
852 |
91.91 |
73 |
7.87 |
73 |
100.0 |
I |
NTM |
|||||
8 |
Xã Tân An |
11 |
1,029 |
593 |
57.63 |
89 |
8.65 |
69 |
77.53 |
I |
NTM |
|||||
9 |
Xã Khánh Yên Thượng |
7 |
939 |
634 |
67.52 |
44 |
4.69 |
39 |
88.64 |
I |
NTM |
|||||
10 |
Xã Dương Quỳ |
13 |
1,272 |
1,226 |
96.38 |
152 |
11.95 |
149 |
98.03 |
I |
NTM |
|||||
11 |
Xã Chiềng Ken |
14 |
1,139 |
1,115 |
97.89 |
146 |
12.82 |
143 |
97.95 |
II |
||||||
12 |
Xã Sơn Thủy |
8 |
761 |
674 |
88.57 |
249 |
32.72 |
244 |
97.99 |
III |
||||||
13 |
Xã Nậm Mả |
2 |
242 |
239 |
98.76 |
56 |
23.14 |
56 |
100.0 |
III |
||||||
14 |
Xã Tân Thượng |
8 |
888 |
660 |
74.32 |
182 |
20.50 |
156 |
85.71 |
III |
||||||
15 |
Xã Nậm Dạng |
6 |
363 |
359 |
98.90 |
64 |
17.63 |
64 |
100.0 |
x |
III |
|||||
16 |
Xã Nậm Chày |
8 |
522 |
520 |
99.62 |
228 |
43.68 |
228 |
100.0 |
III |
||||||
17 |
Xã Nậm Xé |
3 |
243 |
235 |
96.71 |
51 |
20.99 |
51 |
100.0 |
III |
||||||
18 |
Xã Dần Thàng |
4 |
392 |
390 |
99.49 |
87 |
22.19 |
87 |
100.0 |
III |
||||||
19 |
Xã Nậm Tha |
7 |
609 |
598 |
98.19 |
170 |
27.91 |
170 |
100.0 |
III |
||||||
20 |
Xã Minh Lương |
9 |
1,079 |
1016 |
94.16 |
265 |
24.56 |
264 |
99.62 |
III |
||||||
21 |
Xã Thẳm Dương |
5 |
452 |
442 |
97.79 |
126 |
27.88 |
126 |
100.0 |
III |
||||||
22 |
Xã Nậm Xây |
6 |
509 |
505 |
99.21 |
140 |
27.50 |
140 |
100.0 |
III |
||||||
VIII |
Huyện Bảo Thắng |
12 |
164 |
24428 |
8682 |
35.54 |
1856 |
7.60 |
1207 |
65.03 |
||||||
1 |
Thị trấn Tằng Loỏng |
14 |
2029 |
373 |
18.38 |
86 |
4.24 |
48 |
55.81 |
I |
||||||
2 |
Xã Sơn Hải |
7 |
1062 |
196 |
18.46 |
61 |
6.00 |
16 |
26.23 |
I |
NTM |
|||||
3 |
Xã Thái Niên |
16 |
2,485 |
898 |
36.14 |
203 |
8.2 |
130 |
64.04 |
I |
NTM |
|||||
4 |
Xã Xuân Quang |
19 |
3265 |
609 |
18.65 |
125 |
3,82 |
41 |
32.80 |
I |
NTM |
|||||
5 |
Xã Trì Quang |
10 |
1131 |
316 |
27.94 |
110 |
9.7 |
37 |
33.64 |
I |
NTM |
|||||
6 |
Xã Gia Phú |
14 |
2365 |
842 |
35.60 |
174 |
7.36 |
124 |
71.26 |
I |
NTM |
|||||
7 |
Xã Phú Nhuận |
25 |
2846 |
1146 |
40.27 |
190 |
6.68 |
122 |
64.21 |
I |
NTM |
|||||
8 |
Xã Phong Niên |
17 |
1960 |
1035 |
52.81 |
104 |
5.31 |
73 |
70.19 |
I |
NTM |
|||||
9 |
Xã Xuân Giao |
13 |
2226 |
631 |
28.35 |
141 |
6.33 |
51 |
36.17 |
I |
NTM |
|||||
10 |
Xã Bản Phiệt |
8 |
1322 |
671 |
50.76 |
76 |
5.75 |
53 |
69.74 |
I |
BG, NTM |
|||||
11 |
Xã Bản Cầm |
6 |
1,115 |
783 |
70.22 |
102 |
9.1 |
83 |
81.37 |
I |
NTM |
|||||
12 |
Thị trấn Phong Hải |
15 |
2622 |
1182 |
45.08 |
484 |
18.5 |
429 |
88.64 |
x |
III |
|||||
IX |
Thành phố Lào Cai |
6 |
73 |
8269 |
4699 |
56.8 |
304 |
3.7 |
244 |
80.3 |
||||||
1 |
Xã Cốc San |
9 |
1279 |
673 |
52.6 |
33 |
2.6 |
13 |
39.4 |
I |
NTM |
|||||
2 |
Xã Tả Phời |
18 |
1490 |
1250 |
83.9 |
86 |
5.8 |
81 |
94.2 |
I |
NTM |
|||||
3 |
Xã Hợp Thành |
12 |
1117 |
1036 |
92.7 |
37 |
3.31 |
36 |
97.3 |
I |
NTM |
|||||
4 |
Xã Cam Đường |
13 |
1565 |
653 |
41.7 |
11 |
0.70 |
5 |
45.5 |
I |
NTM |
|||||
5 |
Xã Đồng Tuyển |
5 |
726 |
311 |
42.8 |
1 |
0.001 |
1 |
100.0 |
I |
NTM |
|||||
6 |
Xã Thống Nhất |
16 |
2092 |
776 |
37.1 |
136 |
7 |
108 |
79.4 |
I |
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LÀO CAI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
[Kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc]
STT |
Tên huyện, xã, thôn |
Số thôn ĐBKK |
Tổng cộng |
605 |
|
Xã có thôn vùng DTTS&MN |
3 |
|
Xã khu vực I |
103 |
|
Xã khu vực II |
24 |
|
Xã khu vực III |
475 |
|
I |
Huyện Si Ma Cai | |
1 |
Thị trấn Si Ma Cai |
I |
Tổ dân phố Nàng Cảng | ||
Tổ dân phố Gia Khâu | ||
Tổ dân phố Sín Chải | ||
Tổ dân phố Na Cáng | ||
2 |
Xã Nàn Sán |
I |
Thôn Sảng Chải | ||
Thôn Lũng Choáng | ||
3 |
Xã Thào Chư Phìn |
III |
Thôn Sán Chá | ||
Thôn Hô Sáo Chải | ||
Thôn Cẩu Pì Chải | ||
Thôn Thào Chư Phìn | ||
4 |
Xã Nàn Sín |
III |
Thôn Nàn Sín | ||
Thôn Phìn Chư | ||
Thôn Giàng Chá Chải | ||
Thôn Phìn Chư 3 | ||
5 |
Xã Quan Hồ Thẩn |
III |
Thôn Tả Cán Hồ | ||
Thôn Seo Cán Hồ | ||
Thôn Lao Chải | ||
Thôn Sín Chải | ||
Thôn Sừ Pà Phìn | ||
6 |
Xã Sán Chải |
III |
Thôn Seo Khái Hóa | ||
Thôn Hòa Bình | ||
Thôn Lù Dì Sán | ||
Thôn Sín Hồ Sán | ||
Thôn Lao Chải | ||
7 |
Xã Lùng Thẩn |
III |
Thôn Nà Chí Phàng | ||
Thôn Lênh Sui Thàng | ||
Thôn Seng Sui | ||
Thôn Lùng Sán | ||
Thôn Lử Thẩn | ||
Thôn Chính Chư Phìn | ||
Thôn Nàng Cảng | ||
II |
Huyện Bắc Hà | |
1 |
Xã Tà Chải |
I |
Thôn Na Thá | ||
2 |
Xã Na Hối |
I |
Thôn Chỉu Cái | ||
Thôn Nhìu Lùng | ||
3 |
Xã Bảo Nhai |
I |
Thôn Bản Mẹt | ||
Thôn Phìn Giàng | ||
4 |
Xã Nậm Đét |
I |
Thôn Tống Thượng | ||
5 |
Xã Bản Phố |
I |
Thôn Bản Phố 1 | ||
Thôn Háng Dù | ||
Thôn Hấu Dào | ||
Thôn Kháo Sáo | ||
Thôn Quán Dín Ngài | ||
Thôn Trung La | ||
6 |
Xã Tả Van Chư |
III |
Thôn lao Chải Phà Hai Tủng | ||
Thôn Nhiều Cù Ván | ||
Thôn Pù Chù Ván | ||
Thôn Sín Chải | ||
Thôn Xà Ván Sừ Mần Khang | ||
Thôn Tẩn Chư | ||
7 |
Xã Cốc Lầu |
III |
Thôn Khe thượng làng mới | ||
Thôn Nậm Lòn | ||
Thôn Cốc Lầu | ||
Thôn Kho Vàng | ||
8 |
Xã Bản Liền |
III |
Thôn Pắc Kẹ | ||
Thôn Đội 2 | ||
Thôn Đội 3 | ||
Thôn Đội 4 | ||
Thôn Xà Phìn | ||
Thôn Khu Chu Tủng | ||
Thôn Nậm Thảng | ||
9 |
Xã Lùng Cải |
III |
Thôn Sảng Lùng Chín | ||
Thôn Sán Trá Thền Ván | ||
Thôn Sín Chải Lùng Chín | ||
Thôn Hoàng Trù Ván | ||
Thôn Sín Chải Cờ Cải | ||
Thôn Sẻ Chải | ||
10 |
Xã Nậm Mòn |
III |
Thôn Cồ Dề Chải | ||
Thôn Ngải Số | ||
Thôn Sử Chù Chải | ||
Thôn Bản Ngồ Thượng | ||
11 |
Xã Nậm Lúc |
III |
Thôn Nậm Nhù | ||
Thôn Nậm Tông | ||
Thôn Nậm Chăm | ||
Thôn Nậm Lầy | ||
Thôn Nậm Kha 1 | ||
Thôn Nậm Lúc Hạ | ||
Nậm Lúc Thượng | ||
Thôn Nậm Kha 2 | ||
Thôn Thải Giàng | ||
Thôn Cốc Đầm | ||
12 |
Xã Tả Củ Tỷ |
III |
Thôn Sả Mào Phố | ||
Thôn Sảng Mào Phố | ||
Thôn Sông Lẫm | ||
Thôn Xín Chải | ||
Thôn Ngải Thầu | ||
Thôn Tả Củ Tỷ | ||
Thôn Bản Già | ||
Thôn Kha Phàng | ||
Thôn Nậm Sỏm | ||
13 |
Xã Bản Cái |
III |
Thôn Làng Quỳ | ||
Thôn Làng Cù | ||
Thôn Ma Sín Chải | ||
Thôn Cô Tông Bản Vàng | ||
14 |
Xã Thải Giàng Phố |
III |
Thôn Sán sả Hồ | ||
Thôn Dì Thàng | ||
Thôn Sân Bay | ||
Thôn Ngài Ma Lùng Trù | ||
Thôn Nậm Thố | ||
Thôn Sản Chư Ván | ||
Thôn Ngải Thầu Sín Chải | ||
Thôn Ngải Phóng Chồ | ||
15 |
Xã Nậm Khánh |
III |
Thôn Nậm Táng | ||
Thôn Mà Phố | ||
Thôn Nậm Tồn | ||
Thôn Nậm Khánh | ||
16 |
Xã Hoàng Thu Phố |
III |
Thôn Tả Thồ 1 | ||
Thôn Tả Thồ 2 | ||
Thôn Bản Pấy | ||
Thôn Lao Phú Sáng | ||
Thôn Sỉn Giáo Ngài | ||
Thôn Chồ Chải | ||
Thôn Hoàng Hạ | ||
17 |
Xã Lùng Phình |
III |
Thôn Pờ Chồ | ||
Thôn Lử Chồ | ||
Thôn Dì Thào Ván | ||
Thôn Lùng Phình | ||
Thôn Tả Chải | ||
Thôn Pả Chư Tỷ | ||
18 |
Xã Cốc Ly |
III |
Thôn Phìn Giàng A | ||
Thôn Phìn Giàng B | ||
Thôn Phìn Giàng C | ||
Thôn Lùng Xa II | ||
Thôn Làng Đá- Sín Chải | ||
Thôn Làng Pàm | ||
Thôn Cốc Ly Thượng | ||
Thôn Thẩm Phúc | ||
Thôn Làng Mới | ||
Thôn Nậm Hu | ||
Thôn Thèn Phùng | ||
Thôn Nậm Giá | ||
Thôn Na Ản | ||
Thôn Nậm Hán I | ||
Thôn Nậm Hán II | ||
Thôn Nậm Ké | ||
Thôn Cốc Sâm | ||
III |
Huyện Mường Khương | |
1 |
Xã Bản Lầu |
I |
Thôn Đồi Gianh | ||
Thôn Lùng Cẩu | ||
2 |
Xã Lùng Vai |
I |
Thôn Bồ Lũng | ||
Thôn Tà San | ||
3 |
Xã Thanh Bình |
I |
Thôn Tả Thền A | ||
4 |
TT Mường Khương |
I |
Thôn Nhân Giống | ||
Thôn Dê Chú Thàng | ||
Thôn Choán Ván | ||
Thôn Sả Hồ | ||
Thôn Chúng Chải B | ||
Thôn Lao Chải | ||
Thôn Chúng Chải A | ||
Tổ dân phố Na Đẩy | ||
5 |
Xã Pha Long |
I |
Thôn Tả Lùng Thắng | ||
Thôn Lồ Cố Chin | ||
Thôn Pao Pao Chải | ||
Thôn Lồ Suối Tủng | ||
Thôn Nì Xỉ 1+4 | ||
6 |
Xã Lùng Khấu Nhin |
III |
Thôn Na Vang | ||
Thôn Na Cạp | ||
Thôn Lùng Khấu Nhin | ||
Thôn Nậm Đó | ||
Thôn Sín Lùng Chải | ||
Thôn Thải Giàng Chải | ||
Thôn Chu Lìn Phố | ||
Thôn Ma Ngán B | ||
Thôn Ma Ngán | ||
7 |
Xã Nấm Lư |
III |
Thôn Pạc Trà | ||
Thôn Tả Thền | ||
Thôn Cốc Mạc | ||
Thôn Nấm Oọc | ||
Thôn Pạc Ngam | ||
Thôn Cốc Chứ | ||
Thôn Ngam Lâm | ||
Thôn Lùng Húi | ||
Thôn Sao Cô Sỉn | ||
8 |
Xã Cao Sơn |
III |
Thôn Pa Cheo Phìn A | ||
Thôn Pa Cheo Phìn B | ||
Thôn Lồ Suối Tủng | ||
Thôn Ngải Phóng Chồ | ||
Thôn Sảng Lùng Chéng | ||
Thôn Sả Lùng Chéng | ||
Thôn Lùng Chéng Nùng | ||
9 |
Tả Gia Khâu |
III |
Thôn Tả Gia Khâu | ||
Thôn Lao Chải | ||
Thôn Pạc Tà | ||
Thôn Sín Pao Chải | ||
Thôn Thải Giàng Sán | ||
Thôn Na Măng | ||
Thôn Vũ Sà | ||
Thôn Lao Tô Chải | ||
10 |
Xã Dìn Chin |
III |
Thôn Dìn Chin | ||
Thôn Ngải Thầu | ||
Thôn Lùng Sán Chồ | ||
Thôn Cùng Lũng | ||
Thôn Phìn Chư | ||
Thôn Sín Chải A | ||
Thôn Lồ Sử Thàng | ||
Thôn Cốc Cáng | ||
Thôn Mào Sao Chải | ||
11 |
Xã Tả Ngài Chồ |
III |
Thôn Máo Chóa Sủ | ||
Thôn Thàng Chư Pến | ||
Thôn Sín Chải B | ||
Thôn Tả Lủ | ||
Thôn Sín Chải A | ||
Thôn Hoàng Phì Chải | ||
Thôn Xà Khái Tủng | ||
Thôn Sừ Ma Tủng | ||
Thôn Bản Phố | ||
12 |
Xã Nậm Chảy |
III |
Thôn Lao Chải | ||
Thôn Sín Chải | ||
Thôn Lùng Phìn A | ||
Thôn Sảng Lùng Phìn | ||
Thôn Cốc Ngù | ||
Thôn Nậm Chảy | ||
Thôn Cốc Râm | ||
Thôn Gia Khâu B | ||
Thôn Gia Khâu A | ||
Thôn Mào Phìn | ||
Thôn Sấn Pản | ||
13 |
Xã La Pan Tẩn |
III |
Thôn Bãi Bằng | ||
Thôn Tỉn Thàng | ||
Thôn La Pan Tẩn | ||
Thôn Ma Cai Thàng | ||
Thôn Cu Ty Chải | ||
Thôn Mường Lum | ||
Thôn Sà San | ||
Thôn Sín Chải A | ||
Thôn Sín Chải B | ||
14 |
Xã Tả Thàng |
III |
Thôn Cán Cấu I | ||
Thôn Cán Cấu II | ||
Thôn Páo Máo Phìn B | ||
Thôn Páo Máo Phìn A | ||
Thôn Bản Phố | ||
Thôn Tả Thàng | ||
Thôn Sú Dí Phìn | ||
Thôn Lầu Thí Chải | ||
15 |
Xã Tung Chung Phố |
III |
Thôn Tả Chu Phùng | ||
Thôn Páo Tủng | ||
Thôn Văng Leng | ||
Thôn Lũng Pâu | ||
Thôn Nàn Tiểu Hồ | ||
Thôn Cán Hồ | ||
Thôn Vả Thàng | ||
Thôn Séo Tủng | ||
IV |
Thị xã Sa Pa | |
1 |
Phường Phan Si Păng |
I |
Tổ dân phố số 1 | ||
Tổ dân phố số 5 | ||
2 |
Xã Liên Minh |
I |
Thôn Bản Sài | ||
Thôn Nậm Sang | ||
Thôn Nậm Kéng | ||
Thôn Nậm Ngấn | ||
3 |
Xã Mường Bo |
I |
Thôn Nậm Củm | ||
Thôn Suối Thầu Dao | ||
Thôn Suối Thầu Mông | ||
Thôn Nậm Lang A | ||
4 |
Phường Hàm Rồng |
II |
Tổ dân phố số 1 | ||
Tổ dân phố số 2 | ||
Tổ dân phố số 3 | ||
5 |
Xã Bản Hồ |
III |
Thôn Hoàng Liên | ||
Thôn La Ve | ||
Thôn Nậm Toóng | ||
Thôn Ma Quái Hồ | ||
Thôn Séo Trung Hồ | ||
6 |
Xã Thanh Bình |
III |
Thôn Bản Toòng | ||
Thôn Bản Sái | ||
Thôn Bản Pho | ||
Thôn Phùng Mông | ||
Thôn Phùng Dao | ||
Thôn Nậm Si | ||
Thôn Lếch Mông | ||
7 |
Xã Trung Chải |
III |
Thôn Móng Sến I | ||
Thôn Móng Sến II | ||
Thôn Chu Lìn I | ||
Thôn Chu Lìn II | ||
Thôn Vù Lùng Sung | ||
8 |
Xã Tả Van |
III |
Thôn Tả Van Mông | ||
Thôn Tả Chải Mông | ||
Thôn Tả Chải Dao | ||
Thôn Séo Mý Tỷ | ||
Thên Dền Thàng | ||
9 |
Xã Hoàng Liên |
III |
Thôn Sín Chải | ||
Thôn Ý Lình Hồ 1 | ||
Thôn Ý Lình Hồ 2 | ||
Thôn Lao Chải San 1 | ||
Thôn Lao Chải San 2 | ||
Thôn Lồ Lao Chải | ||
Thôn Lao Hàng Chải | ||
10 |
Xã Mường Hoa |
III |
Thôn Bản Pho | ||
Thôn Thào Hồng Dến | ||
Thôn Hang Đá | ||
Thôn Hầu Chư Ngài | ||
Thôn Hòa Sử Pán I | ||
Thôn Hòa Sử Pán II | ||
Thôn Vạn Dền Sử I | ||
Thôn Vạn Dền Sử II | ||
11 |
Xã Ngũ Chỉ Sơn |
III |
Thôn Can Hồ Mông | ||
Thôn Phìn Hồ | ||
Thôn Lủ Khấu | ||
Thôn Xín Chải | ||
Thôn Suối Thầu | ||
Thôn Gia Khấu | ||
Thôn Kim Ngan | ||
Thôn Xà Chải | ||
Thôn Sín Chải | ||
Thôn Bản Pho | ||
Thôn Suối thầu I | ||
Thôn Suối Thầu II | ||
Thôn Lao Chải | ||
Thôn móng Xóa | ||
Thôn Cửa Cải | ||
12 |
Phường Ô Quý Hồ |
III |
Tổ dân phố số 3 | ||
13 |
Phường Cầu Mây |
III |
Tổ dân phố số 1 | ||
Tổ dân phố số 2 | ||
Tổ dân phố số 3 | ||
14 |
Phường Sa Pả |
III |
Tổ dân phố số 2 | ||
Tổ dân phố số 3 | ||
Tổ dân phố số 4 | ||
V |
Huyện Bảo Yên | |
1 |
Xã Nghĩa Đô |
I |
Bản Lằng Đáp | ||
Bản Hốc | ||
Bản Pác Bó | ||
2 |
Xã Tân Dương |
I |
Bản Dằm | ||
Bản Cau | ||
3 |
Xã Minh Tân |
I |
Thôn Bon 1 | ||
4 |
Xã Yên Sơn |
I |
Thôn Múi 3 | ||
5 |
Xã Vĩnh Yên |
II |
Bản Nặm Mược | ||
Bản Nặm Khạo | ||
Bản Nặm Pạu | ||
Bản Nặm Kỳ | ||
Bản Tổng Kim | ||
6 |
Xã Cam Cọn |
II |
Thôn Cam 3 | ||
Thôn Cam 2 | ||
Thôn Cam 1 | ||
Thôn Cọn 1 | ||
Thôn Bỗng Buôn | ||
Thôn Bỗng 2 | ||
Thôn Lỵ 1-2 | ||
Thôn Lỵ 2-3 | ||
7 |
Xã Tân Tiến |
III |
Thôn Nậm Hu | ||
Thôn Nậm Dìn | ||
Thôn Nậm Bắt | ||
Thôn Cán Chải | ||
Thôn Nà Phung | ||
8 |
Xã Điện Quan |
III |
Bản 1 | ||
Bản 4 | ||
Bản 5 | ||
Bản Khao | ||
Bản Điện | ||
9 |
Xã Xuân Hòa |
III |
Bản Cuông 1 | ||
Bản Cuông 2 | ||
Bản Cuông 3 | ||
Bản Chuân | ||
Bản Mai Hạ | ||
Bản Mai Thượng | ||
Bản Xóm Hạ | ||
Bản Xóm Thượng | ||
Bản Nhàm | ||
Bản Qua | ||
Bản Mo 1 | ||
Bản Mo 2 | ||
Bản Mo 3 | ||
Bản Hò | ||
Bản Lụ | ||
Bản Kẹm | ||
Bản Mí | ||
10 |
Xã Thượng Hà |
III |
Bản 1 Mai Đào | ||
Bản 6 Mai Đào | ||
Bản 7 Mai Đào | ||
Bản 9 Mai Đào | ||
Bản 2 Vài Siêu | ||
Bản 6 Vài Siêu | ||
11 |
Xã Kim Sơn |
III |
Bản 1 AB | ||
Bản 7 AB | ||
Bản Cao Sơn | ||
Bản 1 Nhai Tẻn | ||
Bản 2 Nhai Tẻn | ||
Bản 2 Nhai Thổ | ||
Bản 4 Nhai Thổ | ||
12 |
Xã Xuân Thượng |
III |
Bản 1 Thâu | ||
Bản 2 Thâu | ||
Bản 3 Thâu | ||
Bản 1 Vành | ||
Bản 2 Vành | ||
Bản 6 Vành | ||
13 |
Xã Bảo Hà |
III |
Bản Khoai 1 | ||
Bản Khoai 2 | ||
Bản Khoai 3 | ||
Bản Chùn | ||
Bản Bông 1-2 | ||
Bản Bông 3 | ||
Bản Bông 4 | ||
Bản Tắp 1 | ||
Bản Tắp 2 | ||
Bản Lúc | ||
14 |
Xã Phúc Khánh |
III |
Thôn Làng Nủ | ||
Thôn Trĩ Trong | ||
Thôn Trĩ Ngoài | ||
Thôn Làng Đẩu | ||
Thôn Nà Phát | ||
Thôn Nà Khem | ||
Thôn Trõ | ||
Thôn Bó | ||
VI |
Huyện Bát Xát | |
1 |
Xã Bản Qua |
I |
Thôn Ná Nàm | ||
2 |
Xã Bản Vược |
I |
Thôn San Lùng | ||
3 |
Xã A Mú Sung |
I |
Thôn Tung Qua | ||
Thôn Phù Lao Chải | ||
Thôn Ngải Trồ | ||
4 |
Xã Mường Hum |
I |
Thôn Ky Quan San | ||
Thôn Séo Pờ Hồ | ||
Thôn Tả Pờ Hồ | ||
5 |
Xã Bản Xèo |
I |
Thôn Cán Tỷ | ||
6 |
Xã Mường Vi |
I |
Thôn Ná Rin | ||
7 |
Xã Dền Sáng |
I |
Thôn Trung Chải | ||
Thôn Ngải Trồ | ||
8 |
Xã Tòng Sành |
III |
Thôn Tả Hồ | ||
Thôn Séo Tòng Sành | ||
Thôn Chu Cang Hồ | ||
Thôn Láo Vàng Chải | ||
Thôn Ky Công Hồ | ||
9 |
Xã Phìn Ngan |
III |
Thôn Van Hồ | ||
Thôn Tả Trang | ||
Thôn Láo Sáng | ||
Thôn Trung Hồ | ||
Thôn Láo Vàng | ||
Thôn Suối Chải | ||
10 |
Xã Cốc Mỳ |
III |
Thôn Dìn Pèng | ||
Thôn Sơn Hà | ||
Thôn Séo Phìn Than | ||
Thôn Tả Câu Liềng | ||
Thôn Tân Giang | ||
11 |
Xã Trịnh Tường |
III |
Thôn Bản Lầu | ||
Thôn San Hồ | ||
Thôn Tùng Chỉn II | ||
Thôn Ná Đoong | ||
Thôn Tân Tiến | ||
Thôn Sín Chải | ||
Thôn Dền Thàng | ||
Thôn Tùng Chỉn III | ||
Thôn Tả Cồ Thàng | ||
Thôn Nà Lặc | ||
Thôn Lao Chải | ||
12 |
Xã Nậm Chạc |
III |
Thôn Nậm Khoang | ||
Thôn Biên Hòa | ||
Thôn Suối Thầu | ||
Thôn Suối Thầu 3 | ||
Thôn Nậm Giang I | ||
13 |
Xã A Lù |
III |
Thôn A Lù 1 | ||
Thôn A Lù 2 | ||
Thôn Khoa San Chải | ||
Thôn Séo Phìn Chư | ||
Thôn Khu Chu Lìn | ||
Thôn Chin Chu Lìn | ||
Thôn Phìn Chải 1 | ||
Thôn Cán Cấu | ||
Thôn Ngải Thầu Hạ | ||
Thôn Phìn Chải 2 | ||
Thôn Ngải Thầu Thượng | ||
14 |
Xã Y Tý |
III |
Thôn Phìn Hồ | ||
Thôn Trung Chải | ||
Thôn Phan Cán Sử | ||
Thôn Mò Phú Chải | ||
Thôn Ngải Trồ | ||
Thôn Tả Gì Thàng | ||
Thôn Lao Chải | ||
Thôn Sín Chải | ||
Thôn Sim San 1 | ||
Thôn Sim San 2 | ||
Thôn Hồng Ngài | ||
15 |
Xã Trung Lèng Hồ |
III |
Thôn Tả Tà Lé | ||
Thôn Phìn Páo | ||
Thôn Séo Tả Lé | ||
Thôn Pờ Hồ | ||
16 |
Xã Sàng Ma Sáo |
III |
Thôn Nậm Pẻn 2 | ||
Thôn Sàng Ma Sáo | ||
Thôn Khu Chu Phìn | ||
Thôn Mà Mù Sử 2 | ||
Thôn Mà Mù Sử 1 | ||
Thôn Ky Quan San | ||
Thôn Nậm Pẻn 1 | ||
Thôn Nhìu Cù San | ||
17 |
Xã Dền Thàng |
III |
Thôn Tả Phìn | ||
Thôn Bản Phố | ||
Thôn Sín Chải | ||
Thôn Dền Thàng 1 | ||
Thôn Dền Thàng 2 | ||
Thôn Ngải Thầu | ||
18 |
Xã Nậm Pung |
III |
Thôn Tà Chải | ||
Thôn Kin Chu Phìn II | ||
19 |
Xã Pa Cheo |
III |
Thôn Tả Lèng | ||
Thôn Tả Pa Cheo | ||
Thôn Séo Pa Cheo | ||
Thôn Kin Sáng Hồ | ||
Thôn Bản Giàng | ||
Thôn Pờ Sì Ngài | ||
VII |
Huyện Văn Bàn | |
1 |
Thị trấn Khánh Yên |
I |
Tổ dân phố Bản Mạ | ||
Tổ dân phố Bản Cóoc | ||
2 |
Xã Tân An |
I |
Thôn Ba Soi | ||
Thôn Ba Xã | ||
Thôn Khe Bàn | ||
3 |
Xã Khánh Yên Hạ |
I |
Thôn Nà Nheo | ||
4 |
Xã Làng Giàng |
I |
Thôn Ít Nộc | ||
5 |
Xã Dương Quỳ |
I |
Thôn Bản Khoay | ||
Thôn Tùn Dưới | ||
Thôn Nậm Hốc | ||
6 |
Xã Khánh Yên Thượng |
I |
Thôn Nậm Cọ | ||
7 |
Xã Chiềng ken |
II |
Thôn Ken 3 | ||
Thôn Đồng Vệ | ||
Thôn Bẻ 1 | ||
Thôn Bẻ 4 | ||
Thôn Thi | ||
Thôn Phúng | ||
Thôn Hát Tình | ||
Thôn Tằng Pậu | ||
8 |
Xã Tân Thượng |
III |
Thôn Ù Sóc | ||
Thôn Bản Mai | ||
Thôn Khe Dài | ||
Thôn Tân Trúc | ||
Thôn Ngầm Thỉn | ||
Thôn Thùng 1 | ||
Thôn Thùng 2 | ||
9 |
Xã Dần Thàng |
III |
Thôn Nậm Mười | ||
Thôn Tà Moòng | ||
Thôn Nậm Cần | ||
10 |
Xã Nậm Dạng |
III |
Thôn Thượng | ||
Thôn Nậm Kẹn | ||
Thôn Nậm Cằm | ||
Thôn Nậm Lạn | ||
11 |
Xã Sơn Thủy |
III |
Thôn Ta Khuấn | ||
Thôn Khe Chấn 1 | ||
Thôn Khe Nhòi | ||
Thôn Khe Lếch | ||
Thôn Khe Phàn | ||
Thôn Thác Dây | ||
Thôn Tam Đỉnh | ||
12 |
Xã Thẳm Dương |
III |
Thôn Nậm Miện | ||
ThônThẳm Con | ||
Thôn Bản Thẳm | ||
Thôn Bản Bô | ||
Thôn Bản Ngoang | ||
13 |
Xã Minh Lương |
III |
Thôn 1 Minh Thượng | ||
Thôn 2 Minh Thượng | ||
Thôn 3 Minh Thượng | ||
Thôn 1 Minh Hạ | ||
Thôn 2 Minh Hạ | ||
Thôn 3 Minh Hạ | ||
Thôn 1 Minh Chiềng | ||
Thôn 2 Minh Chiềng | ||
Thôn 3 Minh Chiềng | ||
14 |
Xã Nậm Xây |
III |
Thôn Nà Hằm | ||
Thôn Nậm Van | ||
Thôn Phiêng Đoóng | ||
Thôn Giàng Dúa Chải | ||
Thôn Phù Lá Ngài | ||
Thôn Mà Sa Phìn | ||
15 |
Xã Nậm Tha |
III |
Thôn Vàng Mầu | ||
Thôn Khe Nà | ||
Thôn Khe Tào | ||
Thôn Khe Cóc | ||
Thôn Khe Vai | ||
Thôn Phường Cong | ||
Thôn Khe Păn | ||
16 |
Xã Nậm Mả |
III |
Thôn Nậm Mả | ||
Thôn Nậm Trang | ||
17 |
Xã Nậm Chày |
III |
Thôn Hỏm Dưới | ||
Thôn Hỏm Trên | ||
Thôn Nậm Chày | ||
Thôn Pờ Xì Ngài | ||
Thôn Lán Bò | ||
Thôn Khâm Dưới | ||
Thôn Khâm Trên | ||
Thôn Tà Moòng | ||
18 |
Xã Nậm Xé |
III |
Thôn Tu Thượng | ||
Thôn Tu Hạ | ||
Thôn Ta Náng | ||
VIII |
Huyện Bảo Thắng | |
1 |
Xã Sơn Hải |
I |
Thôn Làng Chưng | ||
2 |
Xã Sơn Hà | |
Thôn Trà Chẩu | ||
3 |
Xã Xuân Quang |
I |
Thôn Cốc Pục | ||
4 |
Xã Phú Nhuận |
I |
Thôn Nhuần 2 | ||
Thôn Nhuần 3 | ||
Thôn Phú Sơn | ||
Thôn Đầu Nhuần | ||
5 |
Xã Thái Niên |
I |
Thôn Khe Dùng | ||
Thôn Khe Đền 1 | ||
Thôn Khe Đền 2 | ||
Thôn Mom Đào 1 | ||
Thôn Mom Đào | ||
6 |
TT Phố Lu | |
Thôn Khe Tắm | ||
TDP Phú long 1 | ||
7 |
Xã Gia Phú |
I |
Thôn Nậm Phảng | ||
Thôn Nậm Trà | ||
8 |
Xã Phong Niên |
I |
Thôn Làng Cung 3 | ||
Thôn Phìn Giàng | ||
9 |
Xã Bản Phiệt |
I |
Thôn Pạc Tà | ||
10 |
TT Tằng Loỏng |
I |
Tổ dân phố số 8 | ||
Thôn Tằng Loỏng | ||
Thôn Trát 1 | ||
Thôn Trát 2 | ||
11 |
Xã Xuân Giao |
I |
Thôn Cù Hà | ||
12 |
TT Phong Hải |
III |
Thôn: Tòng Già | ||
Thôn: Ải Nam | ||
Thôn: Sín Thèn | ||
Thôn: Sín Chải | ||
Thôn: Vi Mã | ||
Thôn: Quy Ke | ||
Thôn: Cốc Né | ||
I X |
Thành phố Lào Cai | |
1 |
Xã Thống Nhất |
I |
Thôn Bản Cam | ||
Thôn Khe Luộc | ||
Thôn An Thành | ||
2 |
Xã Hợp Thành |
I |
Thôn Nậm Rịa | ||
3 |
Xã Tả Phời |
I |
Thôn Xéo Tả 1 | ||
Thôn Láo Lý |
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
[Kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc]
TT |
Tên huyện, xã, thôn |
Số thôn ĐBKK |
Tổng cộng |
1449 |
|
Xã có thôn vùng DTTS&MN |
0 |
|
Xã khu vực I |
66 |
|
Xã khu vực II |
38 |
|
Xã khu vực III |
1345 |
|
I |
HUYỆN YÊN CHÂU | |
1 |
Xã Chiềng Sàng |
I |
Bản Chiềng Sàng | ||
2 |
Xã Chiềng Đông |
III |
Bản Nhôm | ||
Bản Chủm | ||
Bản Hượn | ||
Bản Chai | ||
Bản Huổi Pù | ||
Bản Thèn Luông | ||
Bản Nặm Ún | ||
Bản Luông Mé | ||
Bản Đông Tấu | ||
Bản Na Pản | ||
Bản Huổi Siểu | ||
Bản Kéo Bó | ||
Bản Púng Khoai | ||
3 |
Xã Sặp Vạt |
III |
Bản Bắt Đông | ||
Bản Khóng | ||
Bản Na Pa | ||
Bản Pa Sang | ||
Bản Nhúng | ||
Bản Nóng Khéo | ||
4 |
Xã Chiềng Hặc |
III |
Bản Cang | ||
Bản Chi Đảy | ||
Bản Tà Vài | ||
Bản Hang Hóc | ||
Bản Pa Hốc | ||
Bản Bó Kiếng | ||
Bản Huổi Lắc | ||
Bản Co Sáy | ||
5 |
Xã Yên Sơn |
III |
Bản Bó Phương | ||
Bản Chờ Lồng | ||
Bản Quỳnh Sơn | ||
Bản Đán 1 | ||
Bản Đán | ||
Bản Kim Sơn II | ||
Bản Kim Sơn I | ||
Bản Cò Chịa | ||
6 |
Xã Mường Lựm |
III |
Bản Khấu Khoang | ||
Bản Mường Lựm | ||
Bản Mé | ||
Bản Nà Lắng | ||
Bản Na Ban | ||
Bản Na Băng | ||
Bản Ôn Ốc | ||
Bản Pá Khôm | ||
Bản Dảo | ||
7 |
Xã Tú Nang |
III |
Bản Suối Bưn | ||
Bản Suối Phà | ||
Bản Cốc Củ | ||
Bản Cố Nông | ||
Bản Nàng Yên | ||
Bản Tin Tốc | ||
Bản Nong Pết | ||
Bản Tà Làng Thấp | ||
Bản Tà Làng Cao | ||
Bản Văng Phay | ||
Bản Hua Đán | ||
Bản Tú Quỳnh | ||
Bản Bó Mon | ||
Bản Cô Tông | ||
Bản Cay Ton | ||
Bản Đông Khùa | ||
8 |
Xã Lóng Phiêng |
III |
Bản Pha Cúng | ||
Bản Pa Sa | ||
Bản Nong Đúc | ||
Bản Tà Vàng | ||
Bản Mơ Tươi | ||
Bản Tô Buông | ||
Bản Nà Mùa | ||
Bản Cò Chịa | ||
9 |
Xã Chiềng Tương |
III |
Bản Pa Kha I | ||
Bản Pa Kha II | ||
Bản Pa Kha III | ||
Bản Bó Hin | ||
Bản Pom Khốc | ||
Bản Đin Chí | ||
Bản Pa Khôm | ||
Bản Đề A | ||
Bản Co Lắc | ||
10 |
Xã Phiêng Khoài |
III |
Bản Cồn Huốt I | ||
Bản Páo Của | ||
Bản Tà Ẻn | ||
Bản Con Khằm | ||
Bản Lao Khô II | ||
Bản Ten Luông | ||
Bản Na Lù | ||
Bản Keo Muông | ||
Bản Bó Rôm | ||
Bản Quỳnh Chung | ||
Bản Bản Ái II | ||
Bản Bản Ái I | ||
Bản Hang Căn | ||
Bản Cồn Huốt II | ||
Bản Tam Thanh | ||
Bản Huổi Sai | ||
Bản Bó Sinh | ||
Bản Lao Khô I | ||
Bản Co Mon | ||
Bản Na Nhươi | ||
Bản Đan Đón | ||
Bản Nặm Bó | ||
11 |
Xã Chiềng On |
III |
Bản Tràng Nặm | ||
Bản Trạm Hốc | ||
Bản Nà Đít | ||
Bản Nà Dạ | ||
Bản Keo Đồn | ||
Bản Ta Liễu | ||
Bản Đin Chí | ||
Bản Khuông | ||
Bản Nà Cài | ||
Bản A La | ||
Bản Suối Cút | ||
Bản Co Tôm | ||
II |
H. THUẬN CHÂU | |
1 |
Xã Liệp Tè |
III |
Bản Ban Xa | ||
Bản Bắc | ||
Bản Cang | ||
Bản Chà Lào | ||
Bản Co Khết | ||
Bản Co Phường | ||
Bản Co Sản | ||
Bản Hiên | ||
Bản Kia | ||
Bản Lụ | ||
Bản Mồng Luông | ||
Bản Mồng Nọi | ||
Bản Ta Mạ | ||
Bản Tát | ||
Bản Tát Ướt | ||
2 |
Xã Bon Phặng |
III |
Bản Bắc Cường | ||
Bản Chăn | ||
Bản Bon | ||
Bản Lẩy | ||
Bản Nong Ỏ | ||
Bản Phặng | ||
Bản Tát | ||
3 |
Xã Chiềng Pấc |
III |
Bản Chiềng Pấc | ||
Bản Dân Chủ | ||
Bản Lọng Mén | ||
Bản Mảy | ||
Bản Lĩnh Luông | ||
4 |
Xã Bản Lầm |
III |
Bản Buống Khoang | ||
Bản Hiềm | ||
Bản Hua Lành | ||
Bản Lằm | ||
Bản Pá Lầu | ||
Bản Pùa | ||
5 |
Xã Mường Bám |
III |
Bản Bánh Ó | ||
Bản Bôm Kham | ||
Bản Căm Cặn | ||
Bản Hát Pang | ||
Bản Nà Hát | ||
Bản Nà La | ||
Bản Nà Làng | ||
Bản Nà Pa | ||
Bản Nà Tra | ||
Bản Nặm Ún | ||
Bản Pá Ban | ||
Bản Pá Chóng | ||
Bản Pá Nó | ||
Bản Pá Sàng | ||
Bản Pha Khương | ||
Bản Phèn | ||
Bản Thẳm Đón | ||
Bản Tư Làng A | ||
Bản Tư Làng B | ||
6 |
Xã Co Tòng |
III |
Bản Co Cài | ||
Bản Pá Hốc | ||
Bản Co Tòng | ||
Bản Co Nhừ | ||
Bản Pá Cháo A | ||
Bản Pá Cháo B | ||
Bản Há Khúa | ||
Bản Thẳm Xét | ||
7 |
Xã É Tòng |
III |
Bản Đông Củ | ||
Bản Hát Lẹ | ||
Bản Huổi Lanh | ||
Bản Huổi Lương | ||
Bản Nà Hem | ||
Bản Nà Lanh | ||
Bản Nà Muông | ||
Bản Nà Tòng | ||
Bản Nà Vạng | ||
Bản Nong Lạnh | ||
Bản Thẳm Ổn | ||
Bản Tở | ||
Bản Xam Phổng | ||
8 |
Xã Muổi Nọi |
III |
Bản Bó | ||
Bản Muổi Nọi | ||
Bản Muổi Nọi A | ||
Bản Nguồng | ||
Bản Phiêng Bông | ||
Bản Thán Sàng | ||
Bản Đông Hưng | ||
9 |
Xã Chiềng Ngàm |
III |
Bản Chao Mùa | ||
Bản Huổi Lán | ||
Bản Huổi sói | ||
Bản Tợ Nưa | ||
Bản Nong Cạn | ||
Bản Pù | ||
Bản Pù Bâu | ||
Bản Quây | ||
Bản Sẳng | ||
Bản Tam | ||
10 |
Xã Phổng Lập |
III |
Bản Ban Lềm | ||
Bản Huổi Ít | ||
Bản Kẹ | ||
Bản Kéo Sáo | ||
Bản Lặp | ||
Bản Lùa | ||
Bản Mầu Thái | ||
Bản Mầu Xá | ||
Bản Muông Mó | ||
Bản Nà Khoang | ||
Bản Nghịu | ||
Bản Pá Sàng | ||
Bản Ta Tú | ||
11 |
Xã Bó Mười |
III |
Bản Nà Sành | ||
Bản Nong Bon | ||
Bản Bó | ||
Bản Nà Viềng | ||
Bản Lọng Cu | ||
Bản Mười | ||
Bản Tra | ||
Bản Nà Hốc | ||
Bản Phai Khon | ||
Bản Lót | ||
Bản Măn | ||
Bản Phiêng Xe | ||
Bản Nà Ten | ||
12 |
Xã Pá Lông |
III |
Bản Hua Dấu | ||
Bản Hua Ngáy | ||
Bản Tịa | ||
Bản Pá Ný | ||
Bản Sấu Mê | ||
Bản Tịa Tậu | ||
Bản Tinh Lá | ||
Bản Từ Sáng | ||
13 |
Xã Nong Lay |
III |
Bản Bó Mạ | ||
Bản Búa Co Chạy | ||
Bản Cà Nàng | ||
Bản Huổi Lọng | ||
Bản Nong Giẳng | ||
Bản Nong Lay | ||
Bản Phiêng Phớ | ||
Bản Quyết Thắng B | ||
14 |
Xã Mường Khiêng |
III |
Bản Bó Phúc | ||
Bản Củ | ||
Bản Han | ||
Bản Hin Lẹp | ||
Bản Hốc | ||
Bản Hua Sát | ||
Bản Huổi Pản | ||
Bản Kềm | ||
Bản Khiêng | ||
Bản Lạn | ||
Bản Lứa Hang | ||
Bản Lứa B | ||
Bản Nam | ||
Bản Nhốc | ||
Bản Nuống Há | ||
Bản Ỏ | ||
Bản Phé Hằng | ||
Bản Pồng | ||
Bản Sào Và | ||
Bản Sát | ||
Bản Thông | ||
Bản Thuận Ơn | ||
Bản Tộn Pợ | ||
Bản Pục Tứn | ||
15 |
Xã Chiềng Bôm |
III |
Bản Có Líu | ||
Bản Cún | ||
Bản Hỏm | ||
Bản Hốn | ||
Bản Hua Ty A | ||
Bản Hua Ty B | ||
Bản Huổi Pu | ||
Bản Ít Cang | ||
Bản Khem | ||
Bản Lái | ||
Bản Mỏ | ||
Bản Nà Tắm | ||
Bản Lét Trạng | ||
Bản Nhộp | ||
Bản Pọng | ||
Bản Ten Ké | ||
Bản Ten Muông | ||
Bản Tịm | ||
Bản Pom Khoảng | ||
16 |
Xã Mường É |
III |
Bản Cang Kéo | ||
Bản Chiềng Ve | ||
Bản Co Cại | ||
Bản Há Tốc | ||
Bản Hát Lụ | ||
Bản Hịa | ||
Bản Huổi Ái | ||
Bản Kiểng | ||
Bản Nà Lầu | ||
Bản Nà Lè | ||
Bản Nà Sàng | ||
Bản Cả Vai | ||
Bản Nặm Nòng | ||
Bản Pá Khôm | ||
Bản Pá Ỏ | ||
Bản Phạ Lụ | ||
Bản Phát Chặp | ||
Bản Tàn | ||
Bản Tum | ||
17 |
Xã Chiềng La |
III |
Bản Cát Lót | ||
Bản Song | ||
Bản Nưa | ||
Bản Chiềng La | ||
Bản Chiềng Cang | ||
Bản Lốm La | ||
Bản Nong Lanh | ||
18 |
Xã Phổng Lăng |
III |
Bản Bỉa | ||
Bản Còng | ||
Bản Dửn | ||
Bản Huổi Luông | ||
Bản Lăng Luông | ||
Bản Lăng Nọi | ||
Bản Nà Cà | ||
Bản Nà Lọ | ||
Bản Nà Nọi | ||
Bản Nà Xa | ||
Bản Nong Pồng | ||
Bản Phiêng Cại | ||
Bản Thái Cóng | ||
19 |
Xã Tông Cọ |
III |
Bản Bay A | ||
Bản Bon | ||
Bản Cọ | ||
Bản Huổi Táp | ||
Bản Lào | ||
Bản Lè | ||
Bản Phé | ||
Bản Sen To | ||
20 |
Xã Nậm Lầu |
III |
Bản Ban | ||
Bản Biên | ||
Bản Huổi Kép | ||
Bản Huổi Xưa | ||
Bản Ít Cuông | ||
Bản Ít Mặn | ||
Bản Lọng Lầu | ||
Bản Nà Há | ||
Bản Nà Ít | ||
Bản Nà Nọi | ||
Bản Nặm Lậu | ||
Bản Nong | ||
Bản Nong Ten | ||
Bản Pa O | ||
Bản Pài | ||
Bản Phúc | ||
Bản Tăng | ||
Bản Thẳm Phé | ||
Bản Tòng | ||
Bản Xa Hòn | ||
Bản Xanh | ||
21 |
Xã Long Hẹ |
III |
Bản Pú Chắn | ||
Bản Ta Khom | ||
Bản Nà Nôm | ||
Bản Pá Púa | ||
Bản Cán Tỷ A | ||
Bản Cán Tỷ B | ||
Bản Long Hẹ | ||
Bản Nặm Nhứ | ||
Bản Há Tầu | ||
Bản Pá Uổi | ||
Bản Cha Mạy | ||
Bản Co Nhừ | ||
Bản Nông Cốc | ||
Bản Pú Chứn | ||
22 |
Xã Chiềng Pha |
III |
Bản Chộ Muông | ||
Bản Ta Khoang | ||
Bản Ngà Phát | ||
Bản Heo Trại | ||
Bản Trọ Phảng | ||
Bản Sai | ||
Bản Huổi Tát | ||
Bản Nong Lào | ||
Bản Hán | ||
23 |
Xã Púng Tra |
III |
Bản Lắng Hạt | ||
Bản Púng A | ||
Bản Phạ | ||
Bản Dồm | ||
Bản Nong Ỏ | ||
Bản Púng Mé | ||
Bản Púng Ten | ||
Bản Tra | ||
24 |
Xã Co Mạ |
III |
Bản Cát | ||
Bản Co Mạ | ||
Bản Co Nghè A | ||
Bản Co Nghè B | ||
Bản Cửa Rừng | ||
Bản Chả Lạy A | ||
Bản Chả Lạy B | ||
Bản Hát Xiến | ||
Bản Huổi Dên | ||
Bản Láo Hả | ||
Bản Mớ | ||
Bản Nong Vai | ||
Bản Pá Ẩu | ||
Bản Tìa Là | ||
Bản Po Mậu | ||
Bản Pha Khuông | ||
Bản Sềnh Thàng | ||
Bản Xá Nhá A | ||
Bản Xá Nhá B | ||
25 |
Xã Thôm Mòn |
II |
Bản Chùn | ||
Bản Phé | ||
Bản Lọng Cại | ||
Bản Thống Nhất A | ||
Bản Thống Nhất B | ||
26 |
Xã Chiềng Ly |
II |
Bản Bôm Lầu | ||
Bản Bôm Pao | ||
Bản Cang | ||
Bản Cụ | ||
Bản Hán | ||
Bản Nà Cài | ||
Bản Nà Tong | ||
27 |
Xã Tông Lạnh |
I |
Bản Lạn Bóng | ||
Bản Tốm | ||
Bản Táng A | ||
Bản Táng B | ||
Bản Bai A | ||
Bản Bai B | ||
III |
H. QUỲNH NHAI | |
1 |
Xã Chiềng Khoang |
I |
Bản Hậu | ||
2 |
Xã Chiềng Ơn |
II |
Bản Đồng Tâm | ||
3 |
Xã Mường Giôn |
II |
Bản Hua Xanh | ||
Bản Huổi Tèo | ||
Bản Huổi Ngà | ||
Bản Huổi Văn | ||
Bản Kéo Ca | ||
4 |
Xã Mường Sại |
III |
Bản Búa Bon | ||
Bản Coi | ||
Bản Muôn | ||
Bản Ít | ||
Bản Nhả Sày | ||
Bản Pha Dảo | ||
Bản Huổi Tôm | ||
Bản Ten Che | ||
5 |
Xã Nặm Ét |
III |
Bản Cà Pống | ||
Bản Cọ Muông | ||
Bản Nong | ||
Bản Tốm | ||
Bản Hào | ||
Bản Huổi Hẹ | ||
Bản Bó Ún | ||
Bản Pom Hán | ||
Bản Dọ | ||
Bản Giáng Ún | ||
Bản Lạn Sản | ||
6 |
Xã Cà Nàng |
III |
Bản Pho Pha | ||
Bản Ít Pháy | ||
Bản Huổi Xuông | ||
Bản Phát | ||
Bản Pạ Lò | ||
Bản Lò Củ | ||
7 |
Xã Chiềng Khay |
III |
Bản Nậm Tấu | ||
Bản Có Nọi | ||
Bản Ít Ta Bót | ||
Bản Phiêng Bay | ||
Bản Lọng Ố | ||
Bản Khâu Pùm | ||
Bản Nặm Ngùa | ||
Bản Nà Mùn | ||
Bản Co Que | ||
Bản Có Luông | ||
Bản Nong Trạng | ||
Bản Pá Bó | ||
IV |
H. MỘC CHÂU | |
1 |
Xã Chiềng Hắc |
I |
Bản Tà Số 1 | ||
Bản Cò Lìu | ||
2 |
Xã Chiềng Khừa |
III |
Bản Phách | ||
Bản Cang | ||
Bản Khừa | ||
Bản Tòng | ||
Bản Ông Lý | ||
Bản Xa Lú | ||
Bản Suối Đon | ||
Bản Căng Tỵ | ||
3 |
Xã Chiềng Sơn |
I |
Bản Dân Quân | ||
Bản Hin Pén | ||
4 |
Xã Đông Sang |
I |
Bản Co Sung | ||
Bản Nà Kiến | ||
Bản Pa Phách 2 | ||
5 |
Xã Nà Mường |
I |
Bản Suối Khua | ||
Bản Sằm Nằm | ||
6 |
Xã Hua Păng |
I |
Bản Suối Ba | ||
Bản Suối Ngõa | ||
7 |
Xã Lóng Sập |
II |
Bản Hong Húa | ||
Bản Co Cháy | ||
Bản Pu Nhan | ||
Bản Pha Nhên | ||
Bản Buốc Pát | ||
Bản Pha Đón | ||
8 |
Xã Phiêng Luông |
I |
Bản Pa Hốc | ||
9 |
Xã Tà Lại |
III |
Bản Trai Sơn | ||
Bản Pái Mõ | ||
Bản Tà Lọt | ||
Bản Trai Tôn | ||
Bản Nà Cạn | ||
Bản Tháng 5 | ||
10 |
Xã Tân Hợp |
III |
Bản Nà Sánh | ||
Bản Nà Mý | ||
Bản Suối Xáy | ||
Bản Suối Khoang | ||
Bản Lũng Mú | ||
Bản Bó Liều | ||
Bản Pơ Nang | ||
11 |
Xã Quy Hướng |
II |
Bản Chiềng Khòng | ||
Bản Nà Giàng 2 | ||
Bản Vằng Khoài | ||
Bản Bến Trai | ||
Bản Đồng Giăng | ||
V |
HUYỆN PHÙ YÊN | |
1 |
Xã Huy Thượng |
II |
Bản Núi Hồng | ||
2 |
Xã Tân Phong |
II |
Bản Đồng Mã | ||
Bản Bông | ||
Bản Mùng | ||
3 |
Xã Tường Thượng |
III |
Bản Khoa 2 | ||
Bản Chăn | ||
Bản Cải | ||
4 |
Xã Mường Bang |
III |
Bản Cải | ||
Bản Sọc | ||
Bản Khoáng | ||
Bản Lao | ||
Bản Dinh | ||
Bản Suối Gà | ||
Bản Chè Mè | ||
5 |
Xã Bắc Phong |
III |
Bản Bắc Băn | ||
Bản Bó vả | ||
Bản Bưa Đa | ||
Bản Đá Phổ | ||
Bản Bãi Con | ||
Bản Bó Mý | ||
6 |
Xã Huy Tường |
III |
Bản Suối Pai | ||
Bản Suối Nhúng | ||
Bản Nong Pùng | ||
7 |
Xã Mường Cơi |
I |
Bản Suối Bục | ||
Bản Suối Cốc | ||
8 |
Xã Tường Hạ |
III |
Bản Dằn | ||
Bản Khảo | ||
Bản Cóc 1 | ||
Bản Cóc 2 | ||
Bản Liên Hợp | ||
9 |
Xã Huy Bắc |
I |
Bản Sáy Tú | ||
10 |
Xã Mường Do |
III |
Bản Suối Han | ||
Bản Do | ||
Bản Suối Lồng | ||
Bản Bãi Lươn | ||
11 |
Xã Đá Đỏ |
III |
Bản Cửa Sập | ||
Bản Bãi Sại | ||
Bản Bãi Vàng | ||
Bản Đá Đỏ | ||
Bản Hợp Bông | ||
Bản Tang Lang | ||
Bản Suối Tiếu | ||
12 |
Xã Tường Phong |
III |
Bản Hạ Lương | ||
Bản Tân Đà | ||
Bản Suối Lốm | ||
Bản Bèo | ||
Bản Suối Tre | ||
13 |
Xã Suối Tọ |
III |
Bản Trò | ||
Bản Suối Khang | ||
Bản Lũng Khoai | ||
Bản Suối Tọ | ||
Bản Pắc Bẹ B | ||
Bản Pắc Bẹ A | ||
Bản Pắc Bẹ C | ||
Bản Suối Dinh | ||
14 |
Xã Mường Lang |
III |
Bản Kẽm | ||
Bản Đung | ||
Bản Manh | ||
Bản Tường Lang | ||
Bản Thượng Lang | ||
15 |
Xã Mường Thải |
III |
Bản Suối Quốc | ||
Bản Suối Tàu | ||
Bản Khoai Lang | ||
Bản Khe Lành | ||
Bản Giáp Đất | ||
16 |
Xã Tân Lang |
I |
Bản Đu Lau | ||
Bản Suối Lèo | ||
17 |
Xã Quang Huy |
I |
Bản Suối Ngang | ||
Bản Suối Ó | ||
Bản Suối Gióng | ||
18 |
Xã Kim Bon |
III |
Bản Suối Kếnh | ||
Bản Suối Vạch | ||
Bản Suối Bương | ||
Bản Suối Pa | ||
Bản Kim Bon | ||
Bản Trung Thành | ||
Bản Suối On | ||
Bản Suối Lẹt | ||
19 |
Xã Suối Bau |
III |
Bản Suối Cáy | ||
Bản Suối Hiền | ||
Bản Suối Thịnh | ||
Bản Suối Giàng | ||
Bản Suối Chèo | ||
Bản Suối Bau | ||
Bản Suối Chát | ||
20 |
Xã Huy Tân |
II |
Bản Puôi 1 | ||
Bản Suối Cù | ||
21 |
Xã Sập Xa |
III |
Bản Giàng | ||
Bản Xa | ||
Bản Nà Lạy | ||
Bản Phiêng Lương | ||
22 |
Xã Nam Phong |
III |
Bản Suối Lúa | ||
Bản Suối Vé | ||
Bản Pín | ||
23 |
Xã Tường Tiến |
III |
Bản Nà Pục | ||
Bản Thín | ||
Bản Cột Mốc | ||
VI |
H. SÔNG MÃ | |
1 |
Xã Chiềng Khương |
I |
Bản Phụ | ||
2 |
Xã Chiềng Sơ |
I |
Bản Huổi Cát | ||
Bản Nà Luồng | ||
Bản Ten Ư | ||
3 |
Xã Mường Sai |
III |
Bản Nong Phạ | ||
Bản Ỏ | ||
Bản Sai | ||
Bản Tin Tốc | ||
Bản Tân Hống | ||
Bản Nà Hò | ||
Bản Nà Un Trong | ||
Bản Nà Un Ngoài | ||
Bản Kỳ Nình | ||
Bản Lọng Lót | ||
Bản Co Đứa | ||
4 |
Xã Nậm Ty |
III |
Bản Nà Sèo | ||
Bản Nà Khựa | ||
Bản Pàn | ||
Bản Nà Hiểm | ||
Bản Nà Lằn | ||
Bản Đứa | ||
Bản Nà Pàn | ||
Bản Nà Hay | ||
Bản Huổi Tòng | ||
Bản Lọng Nghịu | ||
Bản Pá Men | ||
Bản Nà Phung | ||
Bản Pá Lâu | ||
Bản Xen Xay | ||
Bản Búa Hụn | ||
Bản Co Dâu | ||
Bản Nà Mện | ||
Bản Huổi Cắt | ||
Bản Hua Cắt | ||
Bản Nà Há | ||
Bản Xẻ | ||
Bản Mòn | ||
Bản Pá Lành | ||
5 |
Xã Mường Cai |
III |
Bản Co Bay | ||
Bản Huổi Co | ||
Bản Nà Dòn | ||
Bản Nà Kham | ||
Bản Ta Lát | ||
Bản Huổi Mươi | ||
Bản Mường Cai | ||
Bản Co Phường | ||
Bản Huổi Hưa | ||
Bản Phiêng Piềng | ||
Bản Pá Vẹ | ||
Bản Xia Kia | ||
Bản Sai Khao | ||
Bản Huổi Khe | ||
Bản Háng Lìa | ||
6 |
Xã Mường Hung |
III |
Bản Phiêng Pẻn | ||
Bản Nà Ái | ||
Bản Hát So | ||
Bản Kéo | ||
Bản Mường Tở | ||
Bản Áng | ||
Bản Nà Cầm | ||
Bản Lọng Niếng | ||
Bản Nà Lứa | ||
Bản Phiêng Pinh | ||
Bản Huổi | ||
Bản Cát | ||
Bản Phiêng Lươn | ||
Bản Nà Nỏng | ||
Bản Nà Hựa | ||
Bản Co Cưởm | ||
Bản Nà Ngần | ||
Bản Co Tra | ||
Bản Phiêng Nghịu | ||
Bản Huổi Ỏi | ||
Bản Huổi Khôm | ||
Bản Kéo Co | ||
Bản Bua Xá | ||
Bản Bua Hin | ||
Bản Huổi Hin | ||
Bản Huổi Bua | ||
Bản Hong Dồm | ||
Bản Đội 6 | ||
Bản Lúa | ||
Bản Phiêng Hoi | ||
Bản Trung Dũng | ||
Bản Coi | ||
Bản Quỳnh Long | ||
Bản Pho | ||
Bản Ít | ||
Bản Muôn | ||
7 |
Xã Nậm Mằn |
III |
Bản Huổi Khoang | ||
Bản Chu Vai | ||
Bản Nhà Sày | ||
Bản Chạy Cang | ||
Bản Nậm Mằn | ||
Bản Púng Khương | ||
Bản Nà Luông | ||
Bản Nà Cà | ||
Bản Chả | ||
Bản Huổi | ||
Bản Pá Ban | ||
Bản Púng Hày | ||
8 |
Xã Chiềng En |
III |
Bản Hua Pát | ||
Bản Nà Bó | ||
Bản Lọng Xày | ||
Bản Co Tòng | ||
Bản Co Muông | ||
Bản Huổi Púng | ||
Bản Huổi Han | ||
Bản Pá Lưng | ||
Bản Pá Nì | ||
Bản Huổi Pàn | ||
Bản Huổi Én | ||
Bản Lằng Mới | ||
Bản Lưng | ||
Bản Ten | ||
Bản Hua Lưng | ||
9 |
Xã Huổi Một |
III |
Bản Pá Công | ||
Bản Kéo | ||
Bản Lọng Mòn | ||
Bản Pản | ||
Bản Huổi Pản | ||
Bản Nà Hạ | ||
Bản Hợp Tiến | ||
Bản Co Kiểng | ||
Bản Phá Thóng | ||
Bản Bằng Vúng | ||
Bản Pá Mằn | ||
Bản Nà Nghiều | ||
Bản Nậm Pù | ||
Bản Nong Ke | ||
Bản Ta Hốc | ||
Bản Co Mạ | ||
Bản Khua Họ | ||
Bản Cang Cói | ||
Bản Túp Phạ A | ||
Bản Túp Phạ B | ||
Bản Pa Tết | ||
10 |
Xã Yên Hưng |
III |
Bản Huổi Púng | ||
Bản Nà Hạ | ||
Bản Pái | ||
Bản Hải Hưng | ||
Bản Nà Dìa | ||
Bản Tau Hay | ||
Bản Nà Mừ | ||
Bản Bua | ||
Bản Pọng | ||
Bản Bang | ||
Bản Pá Pao | ||
Bản Nà Lằn | ||
Bản Hua Mừ | ||
Bản Lụng Há | ||
Bản Tin Tốc | ||
11 |
Xã Chiềng Phung |
III |
Bản Nuốt Còn | ||
Bản Chiềng Vàng | ||
Bản Pịn | ||
Bản Nà Ban | ||
Bản Nà Lạt | ||
Bản Nong Xô | ||
Bản Nà Sàng | ||
Bản Huổi Lay | ||
Bản Pá trả | ||
Bản Co Khương | ||
Bản Củ Bú | ||
Bản Chéo | ||
Bản Huổi Tư | ||
Bản Hua Và | ||
12 |
Xã Đứa Mòn |
III |
Bản Củ | ||
Bản Huổi Lạnh | ||
Bản Phiêng Nỏng | ||
Bản Đứa Luông | ||
Bản Đứa Mòn | ||
Bản Nà Lốc | ||
Bản Phiêng Muông | ||
Bản Trả Lảy | ||
Bản Tạng Sỏn | ||
Bản Huổi Lếch | ||
Bản Huổi Lếch II | ||
Bản Púng Núa | ||
Bản Nộc Cốc | ||
Bản Nộc Cốc II | ||
Bản Phá Thóng | ||
Bản Hua Thóng | ||
Bản Huổi Núa | ||
Bản Hin Pẻn | ||
Bản Huổi Phẩng | ||
Bản Hua Phẩng | ||
Bản Tỉa | ||
Bản Huổi Pặt | ||
Bản Nà Tấu | ||
Bản Nà Tấu II | ||
Bản Púng Báng | ||
Bản Ngam Trạng | ||
13 |
Xã Chiềng Cang |
III |
Bản Nhạp | ||
Bản Huổi Cuống | ||
Bản Hát Sét | ||
Bản Chiềng Cang | ||
Bản Bằng Lậc | ||
Bản Nà Hỳ | ||
Bản Bó Lạ | ||
Bản Nà Bon | ||
Bản Bản Tre | ||
Bản Tin Tát | ||
Bản Hua Tát | ||
Bản Ít Lót | ||
Bản Pá Nó | ||
Bản Nhọt Có | ||
Bản Huổi Dấng | ||
Bản Co Tòng | ||
Bản Huổi Tao | ||
Bản Thón | ||
Bản Có | ||
Bản Củ | ||
Bản Mỏ | ||
Bản Nà Tý | ||
Bản Ta Tạng | ||
Bản Hong Ngay | ||
Bản Chiềng Xôm | ||
Bản Đấu Mường | ||
Bản Huổi So | ||
14 |
Xã Pú Bẩu |
III |
Bản Pá Ca | ||
Bản Pú Bẩu | ||
Bản Pá Lâu | ||
Bản Pá Lâu II | ||
Bản Pha Hặp | ||
Bản Huổi Lán | ||
Bản Hặp | ||
Bản Háng Xía | ||
15 |
Xã Chiềng Khoong |
III |
Bản Khong Tở | ||
Bản Huổi Nóng | ||
Bản Pá Có | ||
Bản Pá Ban | ||
Bản Huổi Mòn | ||
Bản Púng Kiểng | ||
Bản Mòn | ||
Bản Nặm Sọi | ||
Bản Pìn | ||
Bản Phiêng Xim | ||
Bản Bon | ||
Bản Co Hay | ||
Bản Xi Lô | ||
Bản Pá Khôm | ||
Bản Ít Lốc | ||
Bản Huổi Hào | ||
Bản Lụng Quai | ||
Bản Bó Chạy | ||
Bản Nà Ngặp | ||
Bản Ta Bay | ||
Bản Bướm Ỏ | ||
Bản Nộc Kỷ | ||
Bản Co Sản | ||
Bản Co Tòng | ||
Bản Pá Bông | ||
Bản Đứa Muội | ||
Bản Hát Lay | ||
Bản Lán Lanh | ||
Bản Búa Cốp | ||
Bản Bó Luông | ||
Bản Bó Sản | ||
16 |
Xã Mường Lầm |
III |
Bản Sàng | ||
Bản Phèn | ||
Bản Ngày | ||
Bản Lấu | ||
Bản Tà Cọong | ||
Bản Mường Tợ | ||
Bản Mường Nưa | ||
Bản Nà Và | ||
Bản Huổi Én | ||
Bản Pá Có | ||
Bản Hịa | ||
Bản Lốm Hỏm | ||
17 |
Xã Bó Sinh |
III |
Bản Phống | ||
Bản Phống II | ||
Bản Dạ | ||
Bản Bó Kheo | ||
Bản Bó Sinh | ||
Bản Bó Sinh B | ||
Bản Pá Ma | ||
Bản Nà Niêng | ||
Bản Huổi Tình | ||
Bản Huổi Tính | ||
Bản Bằng Mồn | ||
Bản Hin Hụ | ||
Bản Ngày | ||
Bản Pá Khoang | ||
Bản Pát | ||
Bản Nong | ||
18 |
Xã Nà Nghịu |
III |
Bản Thón | ||
Bản Nà Pàn | ||
Bản Xum Côn | ||
Bản Lươi Là | ||
Bản Mé Bon | ||
Bản Huổi Lìu | ||
Bản Phòng Sài | ||
Bản Tiền Phong | ||
Bản Hua Pàn | ||
Bản Co Phường | ||
Bản Ngu Hấu | ||
Bản Sào Và | ||
Bản Phiêng Pồng | ||
Bản Kéo | ||
Bản Lọng Lằn | ||
Bản Nong Lếch | ||
Bản Bom Phung | ||
Bản Huổi Cói | ||
Bản Nậm Ún | ||
Bản Phiêng Tỏ | ||
Bản Mung | ||
Bản Nà Nghịu | ||
Bản Nà Hin | ||
Bản Co Tòng | ||
Bản Nà Pàn II | ||
VII |
H. SỐP CỘP | |
1 |
Xã Sốp Cộp |
I |
Bản Co Hịnh | ||
Bản Pá Hốc | ||
Bản Tà Cọ | ||
2 |
Xã Mường Và |
III |
Bản Pói Lanh | ||
Bản Hốc Một | ||
Bản Tông Hùm | ||
Bản Nghè Vèn | ||
Bản Co Đứa | ||
Bản Huổi Pót | ||
Bản Pá Khoang | ||
Bản Mường Và | ||
Bản Cáp Ven | ||
Bản Nà Cang | ||
Bản Huổi Lầu | ||
Bản Lọng Ôn | ||
Bản Nà Lừa | ||
Bản Nà Mòn | ||
Bản Tặc Tè | ||
Bản Huổi Ca | ||
Bản Huổi Niếng | ||
Bản Púng Pảng | ||
Bản Phá Thóng | ||
Bản Huổi Dương | ||
Bản Pá Vai | ||
3 |
Xã Mường Lạn |
III |
Bản Nặm Lạn | ||
Bản Co Muông | ||
Bản Khá | ||
Bản Nong Phụ | ||
Bản Mường Lạn | ||
Bản Phiêng Pen | ||
Bản Huổi Men | ||
Bản Huổi Lè | ||
Bản Pu Hao | ||
Bản Cang Cói | ||
Bản Huổi Pá | ||
Bản Nà Vạc | ||
Bản Pá Kạch | ||
ĐDC Huổi Khi | ||
ĐDC Co Hạ | ||
4 |
Xã Nậm Lạnh |
III |
Bản Lọng Tòng | ||
Bản Phổng | ||
Bản Cang | ||
Bản Lạnh | ||
Bản Púng Tòng | ||
Bản Bánh Han | ||
Bản Nậm Lạnh | ||
Bản Hua Lạnh | ||
Bản Huổi Hịa | ||
Bản Cang Kéo | ||
Bản Pá Vai | ||
5 |
Xã Dồm Cang |
I |
Bản Pá Hốc | ||
Bản Huổi Nó | ||
Bản Lọng Phát | ||
6 |
Xã Púng Bánh |
III |
Bản Lầu | ||
Bản Phải | ||
Bản Kéo Hin | ||
Bản Cọ | ||
Bản Liềng | ||
Bản Lùn | ||
Bản Púng | ||
Bản Bánh | ||
Bản Huổi Cốp | ||
Bản Khá Nghịu | ||
Bản Liền Ban | ||
Bản Púng Cưởm | ||
Bản Phá Thóng | ||
7 |
Xã Sam Kha |
III |
Bản Nậm Tỉa | ||
Bản Huổi Sang | ||
Bản Púng Báng | ||
Bản Sam Kha | ||
Bản Phá Thóng | ||
Bản Ten Lán | ||
Bản Pu Sút | ||
Bản Nà Trịa | ||
Bản Huổi My | ||
8 |
Xã Mường Lèo |
III |
Bản Huổi Làn | ||
Bản Chăm Hỳ | ||
Bản Nặm Pừn | ||
Bản Huổi Áng | ||
Bản Huổi Phúc | ||
Bản Huổi Lạ | ||
Bản Sam Quảng | ||
Bản Huổi Luông | ||
Bản Pá Khoang | ||
Bản Nậm Khún | ||
VIII |
H. MƯỜNG LA | |
1 |
Xã Chiềng San |
III |
Bản Nong Luồng | ||
Bản Chiến | ||
Bản Lâm | ||
Bản Pú Pẩu | ||
Bản Kéo Ớt | ||
Bản Púng Quài | ||
2 |
Xã Nặm Giôn |
III |
Bản Pá Hợp | ||
Bản Đen Đin | ||
Bản Huổi Tao | ||
Bản Huổi Hốc | ||
Bản Huổi Lẹ | ||
Bản Huổi Chà | ||
Bản Co Đứa | ||
Bản Púng Ngùa | ||
Bản Nặm Cừm | ||
Bản Huổi Chèo | ||
Bản Huổi Ngàn | ||
Bản Pá Pù | ||
Bản Pá Mồng | ||
Bản Huổi Pươi | ||
Bản Huổi Sản | ||
3 |
Xã Chiềng Lao |
III |
Bản Tà Sài | ||
Bản Nà Nong | ||
Bản Phiêng Cại | ||
Bản Cun | ||
Bản Huổi Choi | ||
Bản Nhạp | ||
Bản Lếch | ||
Bản Nà Lếch | ||
Bản Huổi Quảng | ||
Bản Nà Cường | ||
Bản Mạ | ||
Bản Huổi Tóng | ||
Bản Phiêng Phả | ||
Bản Đán Én | ||
Bản Xu Xàm | ||
Bản Pậu | ||
Bản Huổi Hậu | ||
Bản Pá Sóng | ||
4 |
Xã Hua Trai |
III |
Bản Phiêng Lời | ||
Bản Po | ||
Bản Ỏ | ||
Bản Lè | ||
Bản Đông Khít | ||
Bản Lọng Bong | ||
Bản Nặm Hồng | ||
Bản Pá Han | ||
Bản ThẳmCọng | ||
Bản Mển | ||
5 |
Xã Pi Toong |
III |
Bản Chà Lào | ||
Bản Ten | ||
Bản Cang Phiêng | ||
Bản Pi | ||
Bản Nong Pi | ||
Bản Tạy | ||
Bản Lứa | ||
Bản Tong | ||
Bản Núa Trò | ||
Bản Nà Trà | ||
6 |
Xã Chiềng Muôn |
III |
Bản Nong Quài | ||
Bản Pá Kìm | ||
Bản Hua Chiến | ||
Bản Hua Kìm | ||
Bản Hua Đán | ||
Bản Cát Lình | ||
7 |
Xã Chiềng Công |
III |
Bản Nậm Hồng | ||
Bản Hán Cá Thệnh | ||
Bản Khao Lao Trên | ||
Bản Khao Lao Dưới | ||
Bản Tốc Tát Trên | ||
Bản Tốc Tát Dưới | ||
Bản Mới | ||
Bản Tảo Ván | ||
Bản Chông Du Tẩu | ||
Bản Co Sủ Trên | ||
Bản Co Sủ Dưới | ||
Bản Đin Lanh | ||
Bản Mạo | ||
Bản Kéo Hỏm | ||
Bản Pá Chè | ||
Bản Lọng Bó | ||
8 |
Xã Chiềng Ân |
III |
Bản Tả Pủ Chử | ||
Bản Sạ Súng | ||
Bản Nong Hoi Dưới | ||
Bản Nong Hoi Trên | ||
Bản Pá Xá Hồng | ||
Bản Hán Trạng | ||
Bản Nong Bông | ||
9 |
Xã Tạ Bú |
III |
Bản Pá Tong | ||
Bản Thẳm Hon | ||
Bản Két | ||
Bản Tạ Bú | ||
Bản Mòn | ||
Bản Tạ Búng | ||
Bản Pết | ||
Bản Tôm | ||
Bản Bắc | ||
Bản Buôi | ||
Bản Chom Cọ | ||
10 |
Xã Chiềng Hoa |
III |
Bản Lọng Sản | ||
Bản Chông | ||
Bản Mường Pia | ||
Bản Nong Xưa | ||
Bản Áng Nghịu | ||
Bản Pháy Hượn | ||
Bản Lứa Xe | ||
Bản Pá Liềng | ||
Bản Hát Hay | ||
Bản Phương Yên | ||
Bản Huổi Má | ||
Bản Nong É | ||
Bản Hin Phá | ||
11 |
Xã Nặm Păm |
III |
Bản Huổi Có | ||
Bản Nong Bẩu | ||
Bản Huổi Hốc | ||
Bản Hua Piệng | ||
Bản Huổi Liếng | ||
Bản Piệng | ||
Bản Hốc | ||
Bản Hua Nặm | ||
Bản Bâu | ||
12 |
Xã Ngọc Chiến |
III |
Bản Pú Dảnh | ||
Bản Giạng Phổng | ||
Bản Mường Chiến | ||
Bản Mường Chiến II | ||
Bản Nà Tâu | ||
Bản Lướt | ||
Bản Phày | ||
Bản Chăm Pộng | ||
Bản Đông Xuông | ||
Bản Kẻ | ||
Bản Chom Khâu | ||
Bản Huổi Ngùa | ||
Bản Lọng Cang | ||
Bản Nậm Nghẹp | ||
13 |
Xã Mường Trai |
I |
Bản Huổi Muôn | ||
Bản Huổi Ban | ||
14 |
Xã Mường Bú |
I |
Bản Huổi Hào | ||
Bản Pá Xúm | ||
15 |
Xã Mường Chùm |
I |
Bản Huổi Hiểu | ||
Bản Nong Chạy | ||
Bản Nong Buôi | ||
16 |
Thị trấn Ít Ong |
I |
Tiểu khu Nang Cau | ||
Bản Chiềng Tè | ||
Tiểu khu Phiêng tìn | ||
Bản Nà Tòng | ||
Bản Nà Nong | ||
Tiểu khu Ít Bon | ||
IX |
H. BẮC YÊN | |
1 |
Thị Trấn |
I |
Bản Mới | ||
2 |
Xã Phiêng Ban |
I |
Bản Phiêng Ban | ||
Bản Tam Hợp | ||
3 |
Xã Mường Khoa |
I |
Bản Khọc B | ||
Bản Pa Nó | ||
4 |
Xã Hang Chú |
III |
Bản Phình Hồ | ||
Bản Hang Chú | ||
Bản Pa Cư Sáng | ||
Bản Suối Lềnh | ||
Bản Pá Hốc | ||
Bản Nậm Lộng | ||
5 |
Xã Xím Vàng |
III |
Bản Trông Tầu | ||
Bản Sồng Chống | ||
Bản Xím Vàng | ||
Bản Háng Chơ | ||
6 |
Xã Làng Chếu |
III |
Bản Làng Chếu | ||
Bản Trang Dua Hang | ||
Bản Suối Lộng | ||
Bản Păng Khúa | ||
Bản Háng Cao | ||
Bản Cáo A | ||
7 |
Xã Tà Xùa |
III |
Bản Bẹ | ||
Bản Tà Xùa | ||
Bản Trò A | ||
Bản Chung Trinh | ||
8 |
Xã Háng Đồng |
III |
Bản Háng Bla | ||
Bản Chống tra | ||
Bản Háng Đồng | ||
Bản Làng Sáng | ||
Bản Háng Đồng C | ||
9 |
Xã Hồng Ngài |
III |
Bản Đung Giàng | ||
Bản Suối Chạn | ||
Bản Suối Háo | ||
Bản Hồng Ngài | ||
Bản Suối Tếnh | ||
Bản Lung Tang | ||
10 |
Xã Song Pe |
III |
Bản Chanh | ||
Bản Nguồn | ||
Bản Mong | ||
Bản Ngậm | ||
Bản Suối Song | ||
Bản Trung Sơn | ||
Bản Suối Quốc | ||
11 |
Xã Tạ Khoa |
III |
Bản Tà Đò | ||
Bản Tân Cuông | ||
Bản Ọ B | ||
12 |
Xã Hua Nhàn |
III |
Bản Đèo Chẹn | ||
Bản Cáy Khẻ | ||
Bản Suối Thón | ||
Bản Hồ Sen | ||
Bản Hua Noong | ||
Bản Trông Dê | ||
Bản Khúm Khia | ||
Bản Pa Khốm | ||
Bản Suối Sát | ||
13 |
Xã Pắc Ngà |
III |
Bản Nong Cóc | ||
Bản Bước | ||
Bản Lừm Thượng A | ||
Bản Lừm Thượng B | ||
Bản Nà Sài | ||
Bản Ảng | ||
Bản Lừm Hạ | ||
Bản Tà Ỉu | ||
Bản Pắc Ngà | ||
14 |
Xã Chim Vàn |
III |
Bản Suối Cải | ||
Bản Chim Thượng | ||
Bản Vàn | ||
Bản Suối Lẹ | ||
Bản Nà Tiến | ||
Bản Suối Tù | ||
Bản Chim Hạ | ||
Bản Cải B | ||
15 |
Xã Phiêng Côn |
III |
Bản En | ||
Bản Suối Trắng | ||
Bản Kỳ Sơn | ||
16 |
Xã Chiềng Sại |
III |
Bản Tăng | ||
Bản Nậm Lin | ||
Bản Suối Ngang | ||
X |
HUYỆN VÂN HỒ | |
1 |
Xã Chiềng Khoa |
I |
Bản Chiềng Lè | ||
2 |
Xã Chiềng Xuân |
III |
Bản Tân Thành | ||
Bản Dúp Kén | ||
Bản Nà Sàng | ||
Bản Sa Lai | ||
Bản Khò Hồng | ||
Bản Nặm Dên | ||
3 |
Xã Chiềng Yên |
III |
Bản Nà Bai | ||
Bản Niên | ||
Bản Bỗng Hà | ||
Bản Bản Leo | ||
Bản Phà Lè | ||
Bản Phụ mẫu | ||
Bản Cò Bá | ||
Bản Bướt | ||
Bản Piềng Chà | ||
Bản Suối Mực | ||
Bản Pà Puộc | ||
4 |
Xã Liên Hòa |
III |
Bản Tà Phù | ||
Bản Dón | ||
Bản Suối Nậu | ||
Bản Nôn | ||
Bản Lắn | ||
Bản Ngậm | ||
5 |
Xã Lóng Luông |
III |
Bản Co Tang | ||
Bản Co Lóng | ||
Bản Săn Cài | ||
Bản Pa Kha | ||
Bản Lóng Luông | ||
Bản Suối Bon | ||
Bản Tà Dê | ||
6 |
Xã Mường Men |
III |
Bản Nà Pa | ||
Bản Uông | ||
Bản Khà Nhài | ||
Bản Ui | ||
Bản Cóm | ||
Bản Chột | ||
7 |
Xã Mường Tè |
III |
Bản Hào | ||
Bản Háng | ||
Bản Mường Tè | ||
Bản Pù Hiềng | ||
Bản Nhúng | ||
Bản Chiềng Ban | ||
Bản Hinh | ||
Bản Pơ Tào | ||
8 |
Xã Quang Minh |
III |
Bản To Ngùi | ||
Bản Nà Bai | ||
Bản Bó | ||
Bản Coong | ||
Bản Lòm | ||
9 |
Xã Song Khủa |
III |
Bản Co súc | ||
Bản Tà Lạc | ||
Bản Lóng Khủa | ||
Bản Tầu Dầu | ||
Bản Co Hó | ||
Bản Un | ||
Bản Tầm Phế | ||
Bản Song Hưng | ||
Bản Suối Sấu | ||
10 |
Xã Suối Bàng |
III |
Bản Pa Đì | ||
Bản Sôi | ||
Bản Chiềng Đa | ||
Bản Ấm | ||
Bản Pưa Lai | ||
Bản Châu Phong | ||
Bản Khoang Tuống | ||
Bản Nà Lồi | ||
Bản Bó | ||
Bản Suối Khẩu | ||
11 |
Xã Tân Xuân |
III |
Bản Tây Tà Lào | ||
Bản Bướt | ||
Bản Ngà | ||
Bản Bún | ||
Bản Láy | ||
Bản Cột Mốc | ||
Bản Sa Lai | ||
12 |
Xã Tô Múa |
III |
Bản Dạo | ||
Bản Lắc Mường | ||
Bản Cho Đáy | ||
Bản Suối Liếm | ||
Bản Mến | ||
Bản Đá Mài | ||
Bản Pàn Ngùa | ||
Bản Bó Mồng | ||
Bản Khảm | ||
Bản Co Cài | ||
13 |
Xã Vân Hồ |
I |
Bản Pa Cốp | ||
Bản Chua Tai | ||
14 |
Xã Xuân Nha |
III |
Bản Pù Lầu | ||
Bản Tưn | ||
Bản Nà Hiềng | ||
Bản Chiềng Nưa | ||
Bản Chiềng Hin | ||
Bản Thín | ||
Bản Nà An | ||
Bản Mường An | ||
XI |
HUYỆN MAI SƠN | |
1 |
Xã Chiềng Mung |
I |
Bản Lo | ||
2 |
Xã Cò Nòi |
I |
Bản Nong Mòm | ||
3 |
Xã Nà Bó |
I |
Bản Kéo Bó | ||
4 |
Xã Mường Bằng |
I |
Bản Quỳnh Châu | ||
5 |
Xã Chiềng Chăn |
I |
Bản Yên Bình | ||
Bản Nặm Luông | ||
Bản Tong Tải B | ||
6 |
Xã Chiềng Chung |
II |
Bản Xam Ta | ||
Bản Ít Hò | ||
Bản Tường Chung | ||
7 |
Xã Tà Hộc |
III |
Bản Hộc | ||
Bản Mòng | ||
Bản Pơn | ||
Bản Bơ | ||
Bản Mường | ||
Bản Pá Nó | ||
Bản Pá Hốc | ||
Bản Pù Tền | ||
8 |
Xã Chiềng Lương |
III |
Bản Chi 1 | ||
Bản Tảng | ||
Bản Lụng Tra | ||
Bản Thẳm Phẩng | ||
Bản Chi 2 | ||
Bản Búa Bon | ||
Bản Nà Rầm | ||
Bản Phiêng Nọi | ||
Bản Kéo Lồm | ||
Bản Buôm Khoang | ||
9 |
Xã Chiềng Mai |
III |
Bản Cơi Quỳnh | ||
Bản Pòn | ||
Bản Cứp | ||
Bản Vựt Bon | ||
Bản Ban | ||
Bản Mé Mận | ||
Bản Cuộm Sơn | ||
Bản Co Sâu | ||
Bản Dăm Hoa | ||
Bản Puốn Vạy | ||
10 |
Xã Chiềng Kheo |
III |
Bản Lon Kéo | ||
Bản Có Tình | ||
Bản Buốt Văn | ||
Bản Nà Viền | ||
Bản Pắng Sẳng | ||
11 |
Xã Chiềng Ve |
III |
Bản Púng | ||
Bản Vuông Mè | ||
Bản Sươn Mè | ||
Bản Khiềng | ||
Bản Thẳm | ||
12 |
Xã Chiềng Dong |
III |
Bản Nghịu Cọ | ||
Bản Dè | ||
Bản Nà Khoang | ||
Bản Liềng | ||
Bản Lò Um | ||
Bản Khoáng Biên | ||
Bản Pặc Ngần | ||
Bản Pha đin | ||
13 |
Xã Nà Ớt |
III |
Bản Ớt Chả | ||
Bản Lọ Dên | ||
Bản Xà Vịt | ||
Bản Xà Kìa | ||
Bản Há Sét | ||
Bản Pá Sung | ||
Bản Nặm Lanh | ||
Bản Trạm Hin | ||
Bản Nà Hạ | ||
Bản Lụng Cuông | ||
Bản Nà Un | ||
14 |
Xã Phiêng Cằm |
III |
Bản Nong Tầu Thái | ||
Bản Nong Tầu Mông | ||
Bản Nặm Pút | ||
Bản Lọng Hỏm | ||
Bản An Mạ | ||
Bản Bon Trỏ | ||
Bản Thẳm Hưn | ||
Bản Huổi Thùng | ||
Bản Co Muông | ||
Bản Lọng Nghịu | ||
Bản Tang Lương | ||
Bản Huổi Thướn | ||
Bản Pú Tậu | ||
Bản Hua Nà | ||
Bản Phiêng Mụ | ||
Bản Huổi Nhả Thái | ||
Bản Bản Củ | ||
Bản Xà Nghè | ||
Bản Nong Nghè | ||
Bản Huổi Nhả | ||
Bản Phiêng Phụ | ||
Bản Xà Liệt | ||
Bản La va | ||
15 |
Xã Chiềng Nơi |
III |
Bản Huổi Do | ||
Bản Phé | ||
Bản Cho Cong | ||
Bản Pá Hốc | ||
Bản Nhụng Trên | ||
Bản Nhụng Dưới | ||
Bản Co Hịnh | ||
Bản Bằng Ban | ||
Bản Huổi Sàng | ||
Bản Sài Khao | ||
Bản Phiêng Thẳm | ||
Bản Phiêng Khôm | ||
Bản Nà Phặng | ||
Bản Huổi Lặp | ||
Bản Hua Pư | ||
16 |
Xã Phiêng Pằn |
III |
Bản Pá Nó | ||
Bản Co Hày | ||
Bản Pá Liềng | ||
Bản Kết Hay | ||
Bản Xà Cành | ||
Bản Pá Ban | ||
Bản Pá Po | ||
Bản Nà Pồng | ||
Bản Kết Nà | ||
Bản Nà Nhụng | ||
Bản Pẻn | ||
Bản Phiêng Khàng | ||
Bản Ta Vắt | ||
Bản Nà Hiên | ||
Bản Vít | ||
Bản Ta Lúc | ||
Bản Thán | ||
Bản Đen |
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH THÁI NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
[Kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc]
TT |
Tên huyện, xã, thôn |
Số thôn ĐBKK |
Tổng cộng |
142 |
|
Xã có thôn vùng DTTS&MN |
1 |
|
Xã khu vực I |
22 |
|
Xã khu vực II |
27 |
|
Xã khu vực III |
92 |
|
I |
Huyện Võ Nhai | |
1 |
Dân Tiến |
I |
Lân Vai | ||
2 |
Xã La Hiên |
I |
Khuôn Ngục | ||
3 |
Phú Thượng |
I |
Cao Biền | ||
4 |
Xã Tràng Xá |
I |
Thắng Lợi | ||
Hợp Nhất | ||
Chòi Hồng | ||
Đồng Bài | ||
Là Bo | ||
5 |
Bình Long |
II |
Đèo Ngà | ||
Long Thành | ||
Quảng Phúc | ||
Chùa | ||
Đồng Bứa | ||
Nà Sọc | ||
Chịp | ||
Đồng Bản | ||
6 |
Xã Sảng Mộc |
III |
Khuổi Chạo | ||
Khuổi Uốn | ||
Khuổi Mèo | ||
Nà Lay | ||
Tân Lập | ||
7 |
Xã Cúc Đường |
III |
Mỏ Chì | ||
8 |
Thần Sa |
III |
Xóm Hạ sơn tày | ||
Xóm Kim Sơn | ||
Xóm Tân Kim | ||
Xóm Thượng Kim | ||
Xóm Hạ Sơn Dao | ||
9 |
Phương Giao |
III |
Là Mè | ||
Là Khoan | ||
Na Bả | ||
Nà Canh | ||
Đồng Dong | ||
10 |
Nghinh Tường |
III |
Na Hấu | ||
Bản Nhàu | ||
Thâm Thạo | ||
Bản Nưa | ||
Bản Rãi | ||
Hạ Lương | ||
Thượng Lương | ||
Bản Chang | ||
Bản Cái | ||
Nà Châu | ||
Nà Giàm | ||
Nà Lẹng | ||
11 |
Thượng Nung |
III |
Xóm Trung Thành | ||
Xóm Lũng Cà | ||
Xóm Lũng Hoài | ||
Xóm Lũng Luông | ||
12 |
Liên Minh |
III |
Xóm Nho | ||
Ngọc Mỹ | ||
Xóm Kẹ | ||
Xóm Nác | ||
Khuân Nang | ||
Khuân Đã | ||
13 |
Xã Vũ Chấn |
III |
Xóm Khe Cái | ||
Xóm Na Cà | ||
Xóm Khe Rạc | ||
Xóm Cao Sơn | ||
Xóm Khe Rịa | ||
II |
Huyện Định Hóa | |
1 |
Xã Bảo Linh |
III |
Khuổi Chao | ||
Quế Linh | ||
Hoa Muồng | ||
Liên Minh | ||
2 |
Xã Quy Kỳ |
III |
Đăng Mò | ||
Khuổi Tát | ||
Thống Nhất 2 | ||
Túc Duyên | ||
Gốc Hồng | ||
Hương Bảo 1 | ||
Hương Bảo 2 | ||
Hương Bảo 3 | ||
3 |
Xã Linh Thông |
III |
Bản Mới | ||
Nà Chát | ||
Bản Chang | ||
Nà Chú | ||
Linh Sơn | ||
Nà Mỵ | ||
Cốc Móc | ||
Tân Vàng | ||
Bản Vèn | ||
4 |
Xã Bình Thành |
II |
Làng Nập | ||
Đồng Đình | ||
Quyết Tiến | ||
Vũ Hồng | ||
5 |
Xã Bình Yên |
II |
Khang Thượng | ||
Khang Trung | ||
6 |
Xã Điềm Mặc |
II |
Bản Bắc 1 | ||
7 |
Xã Lam Vỹ |
II |
Nà Làng | ||
8 |
Xã Phú Tiến |
II |
Đồng Tiến | ||
Hợp Tiến | ||
9 |
Xã Tân Dương |
II |
Xóm Tràng | ||
Xóm Cóoc | ||
Hợp Thành | ||
10 |
Xã Tân Thịnh |
II |
Xóm Thịnh Mỹ | ||
Xóm Làng Ngõa | ||
Xóm Đồng Muồng | ||
11 |
Xã Trung Lương |
II |
Cầu Đá | ||
12 |
Xã Định Biên |
II |
Xóm Nà To | ||
Xóm Gốc Thông | ||
13 |
Xã Phú Đình |
I |
Khuôn Tát | ||
Nạ Tẩm | ||
III |
Huyện Đồng Hỷ | |
1 |
Xã Quang Sơn |
I |
Xóm Lân Đăm | ||
2 |
Xã Tân Long |
III |
Xóm Ba Đình | ||
Xóm Đồng Mẫu | ||
Xóm Mỏ Ba | ||
Xóm Đồng Luông | ||
Xóm Đồng Mây | ||
Xóm Làng Giếng | ||
Xóm Hồng Phong | ||
Xóm Lân Quan | ||
3 |
Xã Văn Lăng |
III |
Bản Tèn | ||
Xóm Tam Va | ||
Xóm Liên Phương | ||
Xóm Vân Lăng | ||
Xóm Khe Mong | ||
Xóm Tân Thành | ||
Xóm Tân Sơn | ||
Xóm Dạt | ||
4 |
Xã Cây Thị |
I |
Xóm Khe Cạn | ||
Xóm Suối Găng | ||
5 |
Xã Hợp Tiến |
III |
Xóm Cao Phong | ||
Xóm Bãi Bông | ||
Xóm Mỏ Sắt | ||
Xóm Đồn Trình | ||
Xóm Đèo Bụt | ||
Xóm Bãi Vàng | ||
IV |
Huyện Phú Lương | |
1 |
Xã Yên Trạch |
III |
Đồng Quốc | ||
Khau Đu | ||
Khuân Cướm | ||
Na Mẩy | ||
Khuân Lặng | ||
Na Pháng | ||
2 |
Xã Phú Đô |
I |
Na sàng | ||
Phú Bắc | ||
Phú Nam 8 | ||
3 |
Xã Động Đạt |
I |
Đồng Tâm | ||
V |
Huyện Phú Bình | |
1 |
Xã Tân Thành |
I |
Xóm Đồng bầu Trong | ||
Xóm Đồng bầu Ngoài | ||
2 |
Xã Tân Khánh | |
Xóm Cầu Cong | ||
3 |
Xã Bàn Đạt |
I |
xóm Đồng Quan | ||
xóm Đá Bạc | ||
xóm Cầu Mành |
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
[Kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc]
STT |
Tên huyện, xã, thôn |
Số thôn ĐBKK |
Tổng cộng |
382 |
|
Xã có thôn vùng DTTS&MN | ||
Xã khu vực I |
30 |
|
Xã khu vực II |
25 |
|
Xã khu vực III |
327 |
|
I |
Huyện Lục Yên | |
1 |
Xã Tân Phượng |
III |
Thôn Lũng Cọ | ||
Thôn Bó Mi | ||
Thôn Khe Pháo | ||
Thôn Khe Bín | ||
Thôn Khiểng Khun | ||
2 |
Xã Phúc Lợi |
III |
Thôn 3 Túc | ||
Thôn 1 Vàn | ||
Thôn 2 Vàn | ||
Thôn 3 Vàn | ||
Thôn 4 Vàn | ||
Thôn 1 Thuồng | ||
Thôn 2 Thuồng | ||
Thôn 3 Thuồng | ||
Thôn 4 Thuồng | ||
3 |
Xã Lâm Thượng |
III |
Thôn Nặm Chắn | ||
Thôn Hin Lạn | ||
Thôn Thâm Pất | ||
Thôn Nà Kèn-Năm Trọ | ||
Thôn Nà Lay | ||
4 |
Xã Minh Chuẩn |
III |
Thôn Khánh Trong | ||
Thôn Nà Mác | ||
5 |
Xã Phan Thanh |
III |
Thôn Năn Kè | ||
Thôn Hốc Xả | ||
Thôn Ro | ||
6 |
Xã Tân Lập |
III |
Thôn São | ||
Thôn Xiêng 1 | ||
Thôn Xiêng 2 | ||
Thôn Úc | ||
Thôn Hạ Giang | ||
Thôn Ao Sen Lũng | ||
Thôn Cát | ||
7 |
Xã Khánh Hòa |
III |
Thôn Kim Long | ||
Thôn Làng Chạp | ||
Thôn Khe Pắn | ||
Thôn Làng Khương | ||
Thôn Làng Nộc | ||
Thôn Khe Chung | ||
8 |
Xã Trung Tâm |
III |
Thôn Khe Sài | ||
Thôn Khe Lạnh | ||
Thôn Ngòi Thìu | ||
Thôn Gốc Sâm | ||
9 |
Xã An Phú |
II |
Thôn Đồng Dân | ||
10 |
Xã Minh Tiến |
II |
Thôn Làng Ven | ||
Thôn Khau Dự | ||
Thôn Làng Sảo | ||
Thôn Làng Quị | ||
Thôn Khuân Pục | ||
11 |
Xã Khánh Thiện |
II |
Thôn Nà Luồng | ||
Thôn Tông Mộ | ||
12 |
Xã Tô Mậu |
II |
Thôn Trung Tâm | ||
13 |
Xã An Lạc |
II |
Thôn Làng Đung | ||
Thôn Làng Hốc | ||
Thôn Hàm Rồng | ||
14 |
Xã Động Quan |
II |
Thôn 4 | ||
Thôn 7 | ||
Thôn 10 | ||
Thôn 11 | ||
Thôn 12 | ||
Thôn 13 | ||
15 |
Xã Tân Lĩnh |
I |
Thôn 8 | ||
Thôn 9 | ||
16 |
Xã Khai Trung |
I |
Thôn Giáp Luồng | ||
17 |
Xã Mường Lai |
I |
Thôn 10 | ||
II |
Huyện Văn Chấn | |
1 |
Xã Tú Lệ |
III |
Thôn Búng Sổm | ||
Thôn Phạ Trên | ||
Thôn Phạ Dưới | ||
Thôn Nà Lóng | ||
Thôn Pom Ban | ||
Thôn Bản Côm | ||
Thôn Bản Chao | ||
Thôn Nước Nóng | ||
Thôn Bản Mạ Tun | ||
2 |
Xã Nậm Búng |
III |
Thôn Nậm Pươi | ||
Thôn Nậm Chậu | ||
Thôn Sài Lương | ||
Thôn Nậm Cưởm | ||
3 |
Xã Gia Hội |
III |
Thôn Hải Chấn | ||
Thôn Nam Vai | ||
Thôn Bản Đồn | ||
Thôn Chiềng Pằn 1 | ||
Thôn Chiềng Pằn 2 | ||
Thôn Nà Kè | ||
Thôn Minh Nội | ||
Thôn Đồng Bú | ||
Thôn Bản Van | ||
4 |
Xã Nậm Lành |
III |
Thôn Nậm Kịp | ||
Thôn Tà Lành | ||
Thôn Giàng Cài | ||
Thôn Tặc Tè | ||
Thôn Tộc Cài | ||
5 |
Xã Sơn Lương |
III |
Bản Mười | ||
Bản Giõng | ||
Bản Lằm | ||
Thôn Nà La | ||
Bản Tủ | ||
Bản Tành Hanh | ||
6 |
Xã Suối Giàng |
III |
Thôn Giàng A | ||
Thôn Giàng B | ||
Thôn Pang Cáng | ||
Thôn Bản Mới | ||
Thôn Kang Kỷ | ||
Thôn Suối Lóp | ||
Thôn Tập Lăng | ||
7 |
Xã Nậm Mười |
III |
Thôn Nậm Mười | ||
Thôn Háo Pành | ||
Thôn Nậm Biếu | ||
Thôn Làng Cò | ||
Thôn Liên Sưu | ||
Thôn Ngã Hai | ||
Thôn Khe Trang | ||
8 |
Xã Sùng Đô |
III |
Thôn Nà Nọi | ||
Thôn Ngã Hai | ||
Thôn Ngã Ba | ||
Thôn Giàng Pằng | ||
Thôn Làng Mảnh | ||
9 |
Xã Suối Quyền |
III |
Thôn Suối Bó | ||
Thôn Suối Bắc | ||
Thôn Suối Quyền | ||
Thôn Thẳm Có | ||
Thôn Vàng Ngần | ||
10 |
Xã An Lương |
III |
Thôn Mảm 1 | ||
Thôn Mảm 2 | ||
Thôn Suối Dầm | ||
Thôn Khe Cảnh | ||
Thôn Khe Trầu | ||
Thôn Tặng Chan | ||
Thôn Sài Lương 1 | ||
Thôn Sài Lương 2 | ||
Thôn Sài Lương 3 | ||
11 |
Xã Nghĩa Sơn |
III |
Thôn Noong Khoang | ||
Thôn Nậm Tộc | ||
Thôn Bản Bẻ | ||
Thôn Bản Lọng | ||
12 |
Xã Suối Bu |
III |
Thôn Bu Cao | ||
Thôn Ba Cầu | ||
Thôn Làng Hua | ||
13 |
Xã Cát Thịnh |
III |
Thôn Pín Pé | ||
Thôn Khe Kẹn | ||
Thôn Ba Chum | ||
Thôn Đồng Hẻo | ||
Thôn Làng Ca | ||
Thôn Làng Lao | ||
14 |
Xã Minh An |
III |
Thôn Khe Phưa | ||
Thôn An Thái | ||
Thôn An Hợp | ||
Thôn Đồng Quẻ | ||
Thôn Đồng Thập | ||
Thôn Liên Thành | ||
15 |
Xã Bình Thuận |
III |
Thôn Kiến Rịa | ||
Thôn Trung Tâm | ||
Thôn Chiềng | ||
Thôn Đỗng Hảo | ||
Thôn Buông | ||
Thôn Quăn | ||
Thôn Quăn 4 | ||
Thôn Rẹ 1 | ||
Thôn Rẹ 2 | ||
16 |
Thị trấn Sơn Thịnh |
I |
Tổ dân phố Sơn Lềnh | ||
Tổ dân phố Đồng Ban | ||
III |
Huyện Trạm Tấu | |
1 |
Xã Bản Công |
III |
Thôn Tà Chử | ||
Thôn Tà Xùa | ||
Thôn Kháo Chu | ||
Thôn Bản Công | ||
Thôn Sán Trá | ||
2 |
Xã Bản Mù |
III |
Thôn Giàng La Pán | ||
Thôn Háng Chi Mua | ||
Thôn Tà Ghênh | ||
Thôn Mù Cao | ||
Thôn Mù Thấp | ||
Thôn Khấu Ly | ||
Thôn Păng Dê | ||
3 |
Xã Xà Hồ |
III |
Thôn Sáng Pao | ||
Thôn Háng Thồ | ||
Thôn Khấu Dê | ||
Thôn Suối Giao | ||
Thôn Háng Xê | ||
Thôn Trống Khua | ||
Thôn Tà Đằng | ||
4 |
Xã Trạm Tấu |
III |
Thôn Tấu Trên | ||
Thôn Tấu Dưới | ||
Thôn KM 14+17 | ||
Thôn Mo Nhang+Km21 | ||
5 |
Xã Pá Hu |
III |
Thôn Cang Dông | ||
Thôn Tà Tầu | ||
Thôn Pá Hu | ||
Thôn Háng Gàng | ||
6 |
Xã Pá Lau |
III |
Thôn Tàng Ghênh | ||
Thôn Pá Lau | ||
Thôn Háng Tây | ||
Thôn Giao Lâu | ||
7 |
Xã Túc Đán |
III |
Thôn Háng Tầu | ||
Thôn Pa Te | ||
Thôn Làng Linh | ||
Thôn Pá Khoang | ||
Thôn Tống Trong | ||
Thôn Tống Ngoài | ||
8 |
Xã Phình Hồ |
III |
Thôn Suối Xuân | ||
Thôn Tà Chử | ||
Thôn Chí Lư | ||
9 |
Xã Làng Nhì |
III |
Thôn Làng Nhì | ||
Thôn Đề Chơ | ||
Thôn Tà Chơ | ||
Thôn Chống Tầu | ||
Thôn Háng Đay | ||
10 |
Xã Tà Xi Láng |
III |
Thôn Tà Đằng | ||
Thôn Chống Chùa | ||
Thôn Xá Nhù | ||
Thôn Tà Cao | ||
Thôn Làng Mảnh | ||
11 |
Thị trấn Trạm Tấu |
I |
Tổ dân phố số 03 | ||
12 |
Xã Hát Lừu |
I |
IV |
Huyện Mù Cang Chải | |
1 |
Xã Lao Chải |
III |
Bản Trống Khua | ||
Bản Hồng Nhì Pá | ||
Bản Cáng Dông | ||
Bản Háng Gàng | ||
Bản Cồ Dề Sang A | ||
Bản Cồ Dề Sang B | ||
Bản Tà Ghênh | ||
Bản Hú Trù Lình | ||
Bản Đề Sủa | ||
Bản Lao Chải | ||
Bản Dào Cu Nha | ||
Bản Dào Xa | ||
Bản Xéo Dì Hồ A | ||
Bản Xéo Dì Hồ B | ||
2 |
Xã Hồ Bốn |
III |
Bản Trống Là | ||
Bản Trống Gầu Bua | ||
Bản Háng Đề Chu | ||
Bản Trống Trở | ||
Bản Háng Á | ||
3 |
Xã Chế Tạo |
III |
Bản Chế Tạo | ||
Bản Tà Dông | ||
Bản Nả Háng | ||
Bản Pú Vá | ||
Bản Kể Cả | ||
Bản Háng Tày | ||
4 |
Xã Kim Nọi |
III |
Bản La Phu Khơ | ||
Bản Dào Xa | ||
Bản Háng Đăng Dê | ||
Bản Tà Chơ | ||
5 |
Xã Dế Xu Phình |
III |
Bản Phình Hồ | ||
Bản Ma Lừ Thàng | ||
Bản Dế Xu Phình | ||
Bản Háng Cuốn Rùa | ||
6 |
Xã Nậm Khắt |
III |
Bản Hua Khắt | ||
Bản Nậm Khắt | ||
Bản Páo Khắt | ||
Bản Cáng Dông | ||
Bản Lả Khắt | ||
Bản Xua Lông | ||
Bản Làng Sang | ||
Bản Pú Cang | ||
7 |
Xã Cao Phạ |
III |
Bản Tà Dông | ||
Bản Tà Chơ | ||
Bản Lìm Mông | ||
Bản Kháo Nhà | ||
Bản Tà Sung | ||
Bản Sẻ Sáng | ||
Bản Lìm Thái | ||
8 |
Xã Nậm Có |
III |
Bản Có Thái | ||
Bản Có Mông | ||
Bản Tu San | ||
Bản Làng Giàng | ||
Bản Lùng Cúng | ||
Bản Thào Xa Chải | ||
Bản Tà Ghênh | ||
Bản Nậm Pẳng | ||
Bản Háng Cơ | ||
Bản Đá Đen | ||
Bản Mú Cái Hồ | ||
9 |
Xã Mồ Dề |
III |
Bản Cung 11 | ||
Bản Háng Phừ Loa | ||
Bản Mồ Dề | ||
Bản Nả Háng | ||
Bản Mý Háng | ||
Bản Sáng Nhù | ||
Bản Háng Sung | ||
Bản Màng Mủ | ||
10 |
Xã La Pán Tẩn |
III |
Bản La Pán Tẩn | ||
Bản Trống Tông | ||
Bản Trống Páo Sang | ||
Bản Tà Chí Lừ | ||
Bản Pú Nhu Háng Sung | ||
11 |
Xã Chế Cu Nha |
III |
Bản Trống Tông | ||
Bản Chế Cu Nha | ||
Bản Háng Chua Xay | ||
Bản Thào Chua Chải | ||
Bản Dề Thàng | ||
12 |
Xã Púng Luông |
III |
Bản Nả Háng Tủa Chử | ||
Bản Mý Háng Tủa Chử | ||
Bản Púng Luông | ||
Bản Đề Chờ Chua B | ||
Bản Háng Cơ Bua | ||
Bản Nả Háng Tâu | ||
Bản Mý Háng Tâu | ||
13 |
Xã Khao Mang |
III |
Bản Háng Đề Đài | ||
Bản Khao Mang | ||
Bản Háng Cháng Lừ | ||
Bản Háng Bla Ha B | ||
Bản Nả Dề Thàng | ||
Bản Séo Mả Pán | ||
Bản Háng Bla Ha A | ||
V |
Huyện Yên Bình | |
1 |
Xã Mỹ gia |
III |
Thôn Đồng Tâm | ||
Thôn Phú Mỹ | ||
2 |
Xã Xuân Lai |
III |
Thôn Cây Mơ | ||
3 |
Xã Yên Thành |
III |
Thôn Khe Ngang | ||
Thôn Cối Máy | ||
Thôn Máy Đựng | ||
Thôn Khe Cạn | ||
Thôn Ngòi Khương | ||
4 |
Xã Tân Nguyên |
III |
Thôn Đèo Thao | ||
Thôn Khe Cọ | ||
Thôn Trại Phung | ||
Thôn Đông Ké | ||
5 |
Xã Ngọc Chấn |
II |
Thôn Thái Y | ||
6 |
Xã Cảm Nhân |
II |
Thôn Làng Rẫy | ||
Thôn Quyết Thắng 1 | ||
Thôn Quyết Thắng 2 | ||
7 |
Xã Phúc An |
II |
Thôn Làng Cại | ||
8 |
Xã Bảo Ái |
I |
Thôn Ngòi Ngù | ||
Thôn Ngòi Nhầu | ||
Thôn Ngòi Ngần | ||
9 |
Xã Xuân Long |
I |
Thôn Nà Ta | ||
Thôn Tiền Phong | ||
Thôn Bình An | ||
VI |
Thị xã Nghĩa Lộ | |
1 |
Xã Thạch Lương |
I |
Thôn Nậm Tăng | ||
Thôn Nà Đường | ||
Thôn Nà Ban | ||
2 |
Xã Phúc Sơn |
I |
Thôn Điệp Quang | ||
Thôn Bản Muông | ||
Thôn Bản Hán | ||
Thôn Bản Thón | ||
3 |
Phường Pú Trạng |
I |
Tổ dân phố Bản Noỏng | ||
Tổ dân phố Bản Noọng | ||
Tổ dân phố Bản Ten | ||
4 |
Xã Nghĩa Phúc |
I |
Thôn Bản Bay | ||
VII |
Huyện Văn Yên | |
1 |
Xã Đại Sơn |
III |
Thôn Đá Đứng | ||
Thôn Làng Bang | ||
2 |
Xã Viễn Sơn |
III |
Thôn Tháp Con | ||
Thôn Tháp Cái | ||
3 |
Xã Mỏ Vàng |
III |
Thôn Giàn Dầu | ||
Thôn Khe Hóp | ||
Thôn Khe Đâm | ||
Thôn Khe Lóng 2 | ||
Thôn Khe Lóng 3 | ||
4 |
Xã Châu Quế Hạ |
III |
Thôn Phát | ||
Thôn Bản Tát | ||
Thôn Nhược | ||
Thôn Mộ | ||
Thôn Khe Pháo | ||
Thôn Pha Trạc | ||
Thôn Khe Bành | ||
5 |
Xã Phong Dụ Thượng |
III |
Thôn Cao Sơn | ||
Thôn Thượng Sơn | ||
Thôn Khe Mạng | ||
Thôn Khe Dẹt | ||
Thôn Bản Lùng | ||
Thôn Khe Táu | ||
6 |
Xã Châu Quế Thượng |
III |
Thôn Ngòi Lẫu | ||
Thôn Trạng Xô | ||
Thôn Ngòi Nhầy | ||
Thôn Ao Ếch | ||
Thôn Khe Sán | ||
7 |
Xã Phong Dụ Hạ |
III |
Thôn Khe Lầu | ||
Thôn Khe Kìa | ||
Thôn Làng Cang | ||
Thôn Khe Hao | ||
8 |
Xã Nà Hẩu |
III |
Thôn Bản Tát | ||
Thôn Trung Tâm | ||
Thôn Ba Khuy | ||
9 |
Xã Lang Thíp |
III |
Thôn Bo | ||
Thôn Thíp Dạo | ||
Thôn Bùn Dạo | ||
Thôn Làng Đam | ||
Thôn Liên Sơn | ||
10 |
Xã Xuân Tầm |
II |
Thôn Khe Chung | ||
Thôn Khe Đóm | ||
11 |
Xã Tân Hợp |
I |
Thôn Làng Câu | ||
Xã Đông An |
I |
|
Thôn Đập Dóm | ||
VIII |
Huyện Trấn Yên | |
1 |
Xã Lương Thịnh |
I |
Thôn Khe Cá | ||
2 |
Xã Hồng Ca |
I |
Thôn Khe Ron | ||
Thôn Khe Tiến | ||
Thôn Hồng Lâu |
QUYẾT ĐỊNH 612/QĐ-UBDT NĂM 2021 PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 DO BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 612/QĐ-UBDT | Ngày hiệu lực | 16/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội | Ngày ban hành | 16/09/2021 |
Cơ quan ban hành | Uỷ ban dân tộc | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | QUYẾT ĐỊNH 433/QĐ-UBDT NĂM 2021 PHÊ... | Văn bản thay thế | |
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |
Tải văn bản
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.
Nội dung chỉ dành cho Thành viên VIP.
Vui lòng đăng ký hoặc Đăng nhập nếu đã có tài khoản