Từ vựng chỉ vị trí:
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
横断歩道 [oudan hodou]: đường cắt ngang cho người đi bộ.
踏切 [fumikiri]: đường chắn khi tàu hoả chạy ngang qua.
手前 [temae]: trước mặt.
先 [saki]: trước.
向かい [mukai]: đối diện.
斜め「前・後ろ」[naname [mae/ usiro]]: xéo xéo phía trước/phía sau.
向かって「左・右」[mukatte[hidari/ migi]]: hướng về phía trái/ phải.
向こう [mukou]: bên kia đường.
「右・左・向かい」側 [hidari/ migi/ mukai gawa]: phía bên phải/phía bên trái/ phía đối diện.
よこ [yoko]: bên cạnh [theo hàng ngang].
そば [soba]: bên cạnh.
となり[tonari]: kế bên, ngay cạnh.
奥 [oku]: phía bên trong.
外 [soto]: phía bên ngoài.
間 [aida]: ở giữa [2 đối tượng].
ちかく[chikaku]: gần.
Ví dụ:
どの交差点の近く。
Dono kōsaten no chikaku.
[Ngã tư nào thì gần nhất?].
ここから目黒に行く間にとても静な自然教育園があります。
Koko kara Meguro ni iku ma ni totemo shizukana shizen kyōiku-en ga arimasu.
[Từ đây đến Meguro có một công viên rất yên tĩnh].
彼女の家は川の向こう側にある。
Kanojo no ie wa kawa no mukō-gawa ni aru.
[Nhà cô ấy ở phía bên kia sông].
家のななめ向かいはコンビニで大通の突き当たりにはスーパーがある。
Ie no naname mukai wa konbini de daitsū no tsukiatari ni wa sūpā ga aru.
[Đối diện xéo xéo của ngôi nhà là cửa hàng tiện lợi và có cái siêu thị ở cuối con đường lớn].
Bài viết từ vựng chỉ vị trí tiếng Nhật được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng NhậtSGV.