Quyết định số 612/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách 13.222 thôn đặc biệt khó khăn
Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 16/09/2021
ỦY BAN DÂN TỘC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------- Số: 612/QĐ-UBDT Hà Nội, ngày 16 tháng 9 năm 2021 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC Căn cứ Nghị định 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc; Căn cứ Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về Tiêu chí phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển giai đoạn 2021-2025; Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Dân tộc. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt danh sách 13.222 thôn đặc biệt khó khăn, bao gồm: 11.179 thôn của xã khu vực III; 736 thôn của xã khu vực II, 1.184 thôn của xã khu vực I và 123 thôn của các xã có thôn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn 41 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (danh sách kèm theo). Điều 2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có chia tách, sáp nhập, giải thể hoặc đổi tên, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, ngành chức năng rà soát, xác định theo tiêu chí và lập hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ gửi Ủy ban Dân tộc tổng hợp, thẩm định và quyết định điều chỉnh, bổ sung. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về Phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025. Điều 4. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. ng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các Vụ, đơn vị của UBDT;
- Lưu: VT, CSDT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM Hầu A Lềnh DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẮC GIANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TT Tên huyện, xã, thôn Số thôn ĐBKK 244 0 25 41 178 I 1 I II 1 II 2 III 3 III 4 III 5 III 6 III 7 III 8 III 9 III 10 III 11 III 12 III 13 III 14 III 15 III 16 II 17 II III 1 III 2 III 3 III 4 III 5 III 6 III 7 III 8 III 9 III 10 II 11 I 12 I 13 I 14 I 15 I IV 1 III 2 III 3 III 4 III 5 II 6 I 7 I 8 I V 1 III 2 II 3 II 4 II 5 I II 6 I DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH PHƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TT Tên huyện, xã, thôn Số thôn ĐBKK 46 4 13 8 21 I 1 2 I 3 II 4 I II 1 III 2 III 3 II 4 5 III 6 I III 1 I 2 I 3 II 4 III 5 III IV 1 V 1 I 2 I 3 I 4 I DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH GIA LAI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TT Tên huyện, xã, thôn Số thôn ĐBKK 384 9 89 105 181 I 1 I II 1 III 2 III 3 III 4 III 5 II 6 II 7 I 8 I 9 I III 1 III 2 II 3 I 4 I 5 I 6 I 7 IV 1 II 2 II 3 II 4 I 5 I 6 I 7 I 8 I 9 I 10 I 11 I 12 I 13 I 14 I 15 I 16 I V I III 2 III 3 II 4 I 5 I VI 1 III 2 III 3 III 4 II 5 II 6 II 7 I 8 I VII 1 III 2 II 3 II 4 I VIII 1 III 2 II 3 II 4 II 5 II 6 I 7 I 8 I IX 1 III 2 III 3 III 4 III 5 II 6 II 7 I X 1 I 2 I 3 I 4 I 5 I 6 XI 1 III 2 II 3 II 4 II 5 II 6 II 7 I 8 I 9 I 10 XII 1 III 2 III 3 III 4 III 5 III 6 III 7 III 8 III 9 III 10 III 11 I 12 I 13 I 14 I XIII I III 2 III 3 III 4 III 5 III 6 III 7 III 8 III 9 III 10 II 11 II XIV 1 III 2 III 3 III 4 III 5 III 6 II 7 II 8 I 9 I 10 I XV 1 III 2 III 3 II 4 I 5 I 6 I 7 I DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH HOÀ BÌNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TT Tên huyện, xã, thôn Số thôn ĐBKK 507 0 38 48 421 I 1 III 2 III 3 III 4 III 5 III 6 III 7 III 8 III 9 III 10 III 11 I 12 III 13 III 14 III 15 I 16 I II 1 III 2 III 3 III 4 III 5 III 6 III 7 III 8 III 9 II III 1 III 2 III 3 III 4 III 5 III 6 III 7 III 8 III 9 III 10 III 11 III 12 III 13 III 14 II 15 II 16 I 17 I 18 I IV 1 III 2 III 3 III 4 III 5 III 6 III 7 III 8 II 9 II 10 II 11 II 12 II 13 II 14 I V 1 III 2 III 3 III 4 III 5 III 6 III 7 III 8 III 9 III 10 II 11 II 12 I 13 I 14 I VI 1 III 2 III 3 III 4 III 5 III VII 1 III 2 III 3 III 4 II 5 I 6 I VIII 1 I 2 I 3 I 4 I IX 1 III DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TT Tên huyện, xã, thôn Số thôn ĐBKK 644 0 84 24 536 I 1 II 2 I 3 III 4 I 5 III 6 I 7 III 8 I 9 III 10 III 11 III 12 I II 1 I 2 I 3 I 4 I 5 III 6 III 7 III 8 III 9 III 10 III 11 III 12 III 13 III 14 III 15 III 16 III III 1 I 2 I 3 I 4 I 5 I 6 II 7 III 8 III 9 III 10 III 11 III 12 III 13 III 14 III 15 III IV 1 I 2 I 3 II 4 II 5 III 6 III 7 III 8 III 9 III 10 III 11 III 12 III V 1 I 2 I 3 III 4 III 5 III 6 I 7 III 8 I 9 I 10 I 11 I VI 1 I 2 I 3 II 4 II 5 III 6 III 7 III 8 III 9 III 10 III 11 III 12 III VII 1 I 2 I 3 I 4 III 5 III 6 III 7 III 8 III 9 III 10 III 11 III 12 III 13 III 14 III 15 III VIII 1 I 2 I 3 I 4 I 5 I 6 II 7 I 8 III 9 III 10 III 11 III 12 III 13 III 14 III 15 III 16 III 17 III 18 III IX 1 III 2 III 3 III 4 III 5 III 6 III 7 III 8 III 9 I 10 I 11 I 12 I 13 I X 1 I 2 III 3 II 4 III 5 III 6 III 7 III 8 III 9 I 10 III 11 III 12 I 13 III 14 III 15 I Biểu 1 DANH SÁCH CÁC XÃ THUỘC VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LÀO CAI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH THÁI NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Các văn bản liên kết
Tải văn bảnNội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.
Nội dung chỉ dành cho Thành viên VIP. |