Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 trang 80

Loạt bài soạn, giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20: What are you to do this summer sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 4 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 4.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 trang 80

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 Phonics trang 76

A. Phonics (trang 80 Sách bài tập Tiếng Anh 4)

1. Look at the words...(Nhìn vào những từ, viết trọng âm của chúng và đặt vào cột đúng, sau đó đọc to)

1. enormous /ɪˈnɔːməs/

2. elephant /ˈɛlɪf(ə)nt/

3. November/ nə(ʊ)ˈvɛmbə/

4. wonderful /ˈwʌndəfʊl/

5. crocodiles krɒkədʌɪlz/

6. December /dɪˈsɛmbə/

7. beautiful /ˈbjuːtɪfʊl/

8. delicious /dɪˈlɪʃəs/

2. Complete with the words...(Hoàn thành với những từ trên. Sau đó đọc to các câu)

1. enormous

2. December

3. crocodiles

4. beautiful/ wonderful

Hướng dẫn dịch:

1. Con hổ rất lớn

2. Tôi sẽ thăm Huế tháng 12

3. Tôi không thích cá sấu

4. Thời tiết thật đẹp

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 Vocabulary trang 76-77

B. Vocabulary (trang 80-81 Sách bài tập Tiếng Anh 4)

1. Read and match. (Đọc và nối)

2. Complete the sentences...(Hoàn thành câu, sử dụng những từ từ mục B1)

1. in a hotel

2. seafood

3. on a boat trip

4. sandcastles

5. in the sea

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi sẽ ở trong 1 khách sạn

2. Chúng tôi sẽ ăn hải sản

3. Chúng tôi sẽ đi du ngoạn bằng thuyền

4. Chúng tôi sẽ xây lâu đài cát

5. Chúng tôi sẽ bơi trên biển

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 20: What are you to do this summer? giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập tiếng anh, học tốt tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

  • Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Mới

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

1. Look at the words…(Nhìn vào những từ, viết trọng âm của chúng và đặt vào cột đúng, sau đó đọc to)

1. enormous /ɪˈnɔːməs/

2. elephant /ˈɛlɪf(ə)nt/

3. November/ nə(ʊ)ˈvɛmbə/

4. wonderful /ˈwʌndəfʊl/

5. crocodiles krɒkədʌɪlz/

6. December /dɪˈsɛmbə/

7. beautiful /ˈbjuːtɪfʊl/

8. delicious /dɪˈlɪʃəs/

2. Complete with the words…(Hoàn thành với những từ trên. Sau đó đọc to các câu)

1. enormous

2. December 

3. crocodiles 

4. beautiful/ wonderful

Hướng dẫn dịch:

1. Con hổ rất lớn

2. Tôi sẽ thăm Huế tháng 12

3. Tôi không thích cá sấu

4. Thời tiết thật đẹp

1. Read and match. (Đọc và nối)

2. Complete the sentences…(Hoàn thành câu, sử dụng những từ từ mục B1)

1. in a hotel 

2. seafood

3. on a boat trip

4. sandcastles 

5. in the sea 

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi sẽ ở trong 1 khách sạn

2. Chúng tôi sẽ ăn hải sản

3. Chúng tôi sẽ đi du ngoạn bằng thuyền

4. Chúng tôi sẽ xây lâu đài cát

5. Chúng tôi sẽ bơi trên biển

1. Read and match. (Đọc và nối)

2. Put the words in order. (Xếp từ theo thứ tự đúng)

1. They are going to Sa Pa

2. They are going to stay in a hotel

3. They are going to buy clothes

4. Where are they going to this summer?

5. What are they going to do?

Hướng dẫn dịch:

1. Họ sẽ đến Sa Pa

2. Họ sẽ ở trong 1 khách sạn

3. Họ sẽ mua quần áo

4. Họ sẽ đi đâu hè này?

5. Họ sẽ làm gì?

1. Read ad reply (Đọc và đáp)

1. I’m doing my homework

2. I’m going to go on holiday with my family.

3. I’m going to the South.

4. I’m going to visit my relatives in Tet holiday.

2. Talk about what you are going to do this summer. (Nói về những gì bạn sẽ làm hè này)

This summer, I’m going to my hometown. I’m going to go fishing and learn to fly a kite. I’m going to go swimming with my friends. I’m going to travel to Nha Trang. I’m going to go on picnic.

1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu)

1. going 

2. stay

3. do

4. swim

5. eat

Hướng dẫn dịch:

A: Chỉ 2 tuần nữa là đến kỳ nghỉ hè rồi!

B: Đúng thế. Bạn sẽ đi đâu hè này?

A: Mình sẽ đi Phú Quốc.

B: Phú Quốc ư? Thật tuyệt! Bạn sẽ ở đâu?

A: Ở một khách sạn bên bở biển.

B: Bạn sẽ làm gì?

A: Mình sẽ bơi trên biển và ăn rất nhiều hải sản.

B: Nghe thật tuyệt vời!

2. Read and write. (Đọc và viết)

1. go on a boat trip along the beach

2. They are going to swim in the sea 

3. They are going to play football

4. They are going to have a party in the hotel

Hướng dẫn dịch:

Tom, Peter và Linda sẽ đi nghỉ mát ở Vũng Tàu cuối tuần sau.

Vào sáng thứ Bảy, họ sẽ đi thuyền dọc bãi biển. Vào buổi chiều, họ sẽ bơi ở biển. Vào sáng Chủ nhật, họ sẽ chơi đá bóng. Buổi chiều, họ sẽ tổ chức tiệc trong khách sạn. Họ sẽ có thật nhiều niềm vui ở đó.

1. Look and write. (Nhìn và viết)

1. Phu Quoc/ go on a boat trip

2. stay in a hotel (by the sea)

3. swim (in the sea)

4. eat seafood (and drink orange juice)

Hướng dẫn dịch:

1. Linda sẽ đi đến Phú Quốc/ sẽ đi du ngoạn bằng tàu

2. Cô ấy sẽ ở trong 1 khách sạn (gần biển)

3. Cô ấy sẽ bơi (trên biển)

4. Cô ấy sẽ ăn hải sản (và uống nước cam)

2. Write about you. (Viết về bạn) 

On Sunday, my family and I are going to Cat Ba. We are going to stay in a hotel by the sea. In the morning, we are going to swim in the sea and build some sand castles. In the afternoon, we are going to go on a boat trip along the beach and go to the seafood market. We are going to eat in a famous restaurant in Cat Ba in the evening.

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20: Vocabulary trang 80, 81 hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 80,81 Unit 20: Vocabulary

1. Read and match. (Đọc và nối)

1. stay in a

a. in the sea

2. build

b. seafood

3. swim

c. hotel

4. go on

d. a boat trip

5. eat

e. sandcastles

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

1. stay in a hotel = ở trong một khách sạn

2. build sandcastles = xây lâu đài cát

3. swim in the sea = bơi ở biển

4. go on a boat trip = đi du ngoạn trên thuyền

5. eat seafood = ăn hải sản

2. Complete the sentences. Use the words from Activity B1 (Hoàn thành câu, sử dụng những từ từ mục B1)

1. We're going to stay __________.

2. We're going to eat __________.

3. We're going to go __________.

4. We're going to build __________.

5. We're going to swim __________.

Đáp án:

1. in a hotel

2. seafood

3. on a boat trip

4. sandcastles

5. in the sea

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi sẽ ở trong 1 khách sạn.

2. Chúng tôi sẽ ăn hải sản.

3. Chúng tôi sẽ đi du ngoạn bằng thuyền.

4. Chúng tôi sẽ xây lâu đài cát.

5. Chúng tôi sẽ bơi trên biển.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

Phonics trang 80 SBT Tiếng Anh 4: Look at the words. Write them with stress marks in the correct columns...

Sentence patterns trang 81 SBT Tiếng Anh 4: Read and match. (Đọc và nối). Where are you going this summer?...

Speaking trang 82 SBT Tiếng Anh 4: Read and reply (Đọc và đáp)...

Reading trang 82 SBT Tiếng Anh 4: Read and complete. (Đọc và hoàn thành). Only two weeks to the summer holidays!...

Writing trang 83 SBT Tiếng Anh 4: Look and write. (Nhìn và viết)...



  • Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 trang 80
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look at the words...(Nhìn vào những từ, viết trọng âm của chúng và đặt vào cột đúng, sau đó đọc to)

Quảng cáo

1. enormous /ɪˈnɔːməs/

2. elephant /ˈɛlɪf(ə)nt/

3. November/ nə(ʊ)ˈvɛmbə/

4. wonderful /ˈwʌndəfʊl/

5. crocodiles krɒkədʌɪlz/

6. December /dɪˈsɛmbə/

7. beautiful /ˈbjuːtɪfʊl/

8. delicious /dɪˈlɪʃəs/

Quảng cáo

2. Complete with the words...(Hoàn thành với những từ trên. Sau đó đọc to các câu)

1. enormous

2. December 

3. crocodiles 

4. beautiful/ wonderful

Hướng dẫn dịch:

1. Con hổ rất lớn

2. Tôi sẽ thăm Huế tháng 12

3. Tôi không thích cá sấu

4. Thời tiết thật đẹp

Quảng cáo

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 4 (SBT Tiếng Anh 4) khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 trang 80
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 trang 80

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 trang 80

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 trang 80

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 trang 80

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 trang 80

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh 4 | Giải sbt Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-20-what-are-you-to-do-this-summer.jsp