Tấp nập có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tấp nập", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tấp nập, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tấp nập trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tấp nập người đi lên đó,

2. Không khí tấp nập lạ thường.

3. Xe cộ qua lại tấp nập.

4. Trong nhà tân khách luôn luôn tấp nập.

5. Các ngả đường tấp nập khách viếng thăm.

6. Người ngoại quốc ra vào buôn bán tấp nập.

7. Vào thời nhà Hán, Hàm Dương là một cảng tấp nập.

8. Xe máy, xe đạp và ô tô đi lại tấp nập

9. Bởi vậy, kẻ sĩ bốn phương tấp nập đến quy phục.

10. Vào những năm 1940, Rhys rút lui khỏi cuộc sống tấp nập.

11. Nơi ấy trở thành nơi đô hội, thuyền bè buôn bán tấp nập.

12. Các phương tiện giao thông bắt đầu trở lại với nhịp hối hả, tấp nập

13. Ông Strabo cho biết cảng Cenchreae rất tấp nập và phồn thịnh, và triết gia La Mã là Lucius Apuleius đã miêu tả nó là “hải cảng lớn và phồn thịnh, tấp nập tàu bè từ mọi nước đổ về”.

14. Hiện đây là sân bay lớn nhất và tấp nập nhất ở bang Minas Gerais, Brasil.

15. Status buồn chán về cuộc sống và status mệt mỏi giữa cuộc đời tấp nập hay

16. Đây là sân bay tấp nập thứ hai tại Ai Cập, sau Sân bay quốc tế Cairo.

17. Cái không khí tấp nập, ồn ào cứ dần dần rộ lên bao trùm cả khu trường

18. Hằng tuần, Thứ Tư và Thứ Bảy đặc biệt tấp nập vì là ngày có phiên chợ.

19. Cảng Thâm Quyến là một trong những cảng tấp nập nhất Trung Quốc, chỉ sau cảng Thượng Hải.

20. Sân bay Đà Nẵng được coi là một trong những sân bay "tấp nập" nhất trong chiến tranh.

21. Khi đi trên những con đường tấp nập, anh chị thấy các ngôi đền uy nghi và rất nhiều miếu thờ.

22. Để trả lời câu hỏi này, hãy nghĩ về kỹ năng cần thiết để lái xe trên đường cao tốc tấp nập.

23. Khi họ chen nhau ra khỏi các cổng đông nghẹt người, thật là một cảnh tượng tấp nập chào đón họ!

24. Tôi chạy vội xuống tầng dưới, thanh toán tiền nong ở văn phòng khách sạn, nơi luôn luôn tấp nập khách mới đến.

25. Cảng Lechaeum một thời thuyền bè ra vào tấp nập nay chỉ còn là “vùng nước mặn đen ngòm, đầy lau sậy”.

26. Để đón chiếc xe buýt thứ hai, chúng tôi phải băng qua một xa lộ tấp nập—thật vất vả với đôi chân ngắn.

27. Hầu hết họ không biết rằng nhiều thế kỷ trước, nơi đây từng tấp nập những hoạt động thương mại và truyền giáo.

28. Ở phía tây, tàu bè của Ty-rơ qua lại tấp nập, tạo nên những tuyến đường giao thương chằng chịt trên Địa Trung Hải.

29. Khi thả bộ trên đường phố tấp nập ở Bangkok, Thái Lan, bỗng nhiên mùi thơm tỏa ra từ bên đường níu chân bạn.

30. Thành phố nằm phía nam của căn cứ Camp Pendleton của Hải quân Mỹ, căn cứ quân sự tấp nập nhất ở Hoa Kỳ.

31. Có một bài nói: “Trên những chiếc tàu xinh đẹp, người Yavanas mang vàng đến chở tiêu về. Muziris luôn tấp nập tưng bừng”.

32. NHIỀU trẻ sơ sinh đã bị mẹ bỏ rơi nơi trạm xe điện ngầm, phòng vệ sinh công cộng, hoặc tại các đường phố tấp nập.

33. Bởi vì tất cả nạn nhân của hắn đều biến mất từ những con đường tấp nập, nơi đông đúc, nhưng không ai thấy họ đi.

34. Vào cuối thế kỷ 19, hải cảng Kopervik ở miền tây Na Uy tấp nập thuyền buồm, có người và ngựa kéo xe trên đường phố.

35. Bình yên là sau một ngày bận rộn tấp nập ở ngoài, về nhà ngả lưng xuống giường có thể ngủ một giấc thật trọn vẹn

36. Luân Đôn nổi tiếng về ùn tắc giao thông, với tuyến đường cao tốc M25 có lượng lưu thông tấp nập nhất trải dài khắp quốc gia.

37. Puerta del Sol [tiếng Tây Ban Nha nghĩa là "Cổng Mặt Trời"] là một trong những nơi nổi tiếng và tấp nập nhất tại Madrid, Tây Ban Nha.

38. Lúc ấy, Faro là một thành phố nhỏ bé tấp nập và cô chỉ rằng muốn đến biển, chúng tôi phải đón xe buýt rồi sau đó đi tàu.

39. Trên các đường phố một thời tấp nập ồn ào, chỉ còn nghe tiếng kêu kỳ quái nơi cửa sổ, có lẽ là tiếng não nùng của một con chim.

40. Bằng cách này hay cách khác bà đã bênh vực nhiều tín đồ đấng Christ, kể cả Phao-lô, có lẽ trong các chuyến đi của họ ghé qua hải cảng tấp nập Xen-cơ-rê.

41. Trong dòng người ngược xuôi, giữa muôn màu áo của cán bộ, công nhân tới cơ quan, nhà máy, nổi bật lên sắc trắng của đồng phục học sinh đang tấp nập tới trường

42. Osaka và Kyoto trở thành những trung tâm thương mại và thủ công nghiệp tấp nập, trong khi Edo là trung tâm cung cấp lương thực và các loại hàng hóa cho đô thị.

43. Năm 1756, họa sĩ Nicolas-Jean-Baptiste Raguenet đã vẽ bức tranh "La joute de mariniers entre le pont Notre-Dame et le Pont-au-Change" cho thấy sự tấp nập của cây cầu kinh doanh này.

44. KHI Cristina, một thiếu nữ duyên dáng làm người mẫu, băng qua Đại lộ Nove de Julho tấp nập xe cộ ở São Paulo, Ba Tây, cô không thấy một chiếc xe buýt đang chạy tới.

45. Thí dụ, hãy tưởng tượng hàng trăm chiếc máy bay cố gắng hạ cánh xuống một phi trường tấp nập mà nếu không có cách gì cho biết giờ mỗi chiếc sẽ lần lượt đáp xuống!

46. Ngày nay, thủ đô Yangon [tên chính thức là Rangoon cho đến năm 1989] là một thành phố nhộn nhịp với hơn ba triệu dân, phố xá tấp nập, đầy xe hơi, xe buýt, taxi bóp còi inh ỏi.

47. Chúng ta có thể minh họa bằng cách này: Giả sử có ai nhờ bạn đón người nào đó mình chưa gặp mặt bao giờ tại bến xe hoặc ga xe lửa hay sân bay tấp nập.

48. Những nơi có thể đặt bàn hoặc giá di động là bến xe, quảng trường, công viên, đường phố tấp nập, trung tâm mua sắm, sân trường đại học, sân bay và những nơi diễn ra sự kiện thường niên.

49. Chúng ta có thể tưởng tượng Giô-sép đang theo người chủ mới, một quan thị vệ Ai Cập, đi xuyên qua những con đường tấp nập, đông đúc với nhiều cửa hàng, khi hướng về phía ngôi nhà mới của Giô-sép.

50. Trong tác phẩm "Old and New London" [1897] Walter Thornbury miêu tả một lễ thờ phượng tại Surrey, Giáo đoàn lên đến 10 ngàn người, tuôn đổ vào lễ đường, tràn ngập các hành lang - ồn ào, rì rào, tấp nập như một đàn ong lớn - lúc đầu nôn nóng tìm chỗ ngồi tốt nhất, rồi sau lấp đầy tất cả chỗ trống.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

tấp nập tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tấp nập trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tấp nập trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tấp nập nghĩa là gì.

- tt. Có nhiều người qua lại, hoạt động không ngớt: Phố xá tấp nập Tàu xe qua lại tấp nập.
  • Thạch Hải Tiếng Việt là gì?
  • ra-đi-om Tiếng Việt là gì?
  • phất phơ Tiếng Việt là gì?
  • Tây Ninh Tiếng Việt là gì?
  • Cù Mông Tiếng Việt là gì?
  • Chiềng ân Tiếng Việt là gì?
  • đùa cợt Tiếng Việt là gì?
  • quai hàm Tiếng Việt là gì?
  • ma cà bông Tiếng Việt là gì?
  • lính khố xanh Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tấp nập trong Tiếng Việt

tấp nập có nghĩa là: - tt. Có nhiều người qua lại, hoạt động không ngớt: Phố xá tấp nập Tàu xe qua lại tấp nập.

Đây là cách dùng tấp nập Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tấp nập là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ tấp nập là gì:

tấp nập nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tấp nập. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tấp nập mình


13

  5


có rất nhiều người cùng qua lại, hoạt động không ngớt đường phố tấp nập người qua lại Đồng nghĩa: nhộn nhịp Trái nghĩa: vắng ngắt


9

  5


tt. Có nhiều người qua lại, hoạt động không ngớt: Phố xá tấp nập Tàu xe qua lại tấp nập.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tấp nập". Những từ phát â [..]


7

  8


Có nhiều người qua lại, hoạt động không ngớt. | : ''Phố xá '''tấp nập''' .'' | : ''Tàu xe qua lại '''tấp nập'''.''

Video liên quan

Chủ Đề