Tên tiếng Trung cho nam

Đặt tên cho con là một trong những công việc khá khó nhằn bởi tên không chỉ thể hiện tính cách của còn mà còn là mong muốn của bố mẹ dành cho con. Tên cũng giống như món quà mà ba mẹ trao tặng cho các con, chính vì thế tìm một Tên tiếng Trung hay cho con trai thực sự rất quan trọng. Vì vậy, Công ty CP dịch thuật Miền Trung xin giới thiệu nhữngTên tiếng Trung hay cho con trai ý nghĩa nhấtđể quý vị tiện tra cứu khi cần thiết.

Cách đặt tên tiếng Trung Quốc hay cho Nam, Bé trai, Con trai

Dùng những từ mang sắc thái mạnh mẽ để đặt tên

Ví dụ:

+ 坚 /jiān/: KIÊN: kiên định, kiên quyết, vững chắc
+ 刚 /gāng/: CƯƠNG: kiên cường
+ 牛 /niú/: NGƯU
+ 力 /lì/: LỰC
+ 山 /shān/: SƠN: núi
+ 钧 /jūn/: QUÂN
+ 柱 /zhù/: TRỤ: trụ cột
+ 劲 /jìn/: KÌNH: kiên cường; cứng cáp; mạnh mẽ; hùng mạnh


+ 舟 /zhōu/: CHÂU: thuyền
+ 峰 /fēng/: PHONG: đỉnh; ngọn; chóp [núi]
+ 浩 /hào/: HẠO: lớn; to; to lớn; rộng lớn
+ 然 /rán/:NHIÊN
+ 石 /shí/: THẠCH: đá
+ 海: / hǎi/: HẢI: biển
+ 宏: /hóng/: HỒNG, HOẰNG: to; to lớn; rộng lớn
+ 江: /jiāng/: GIANG: sông lớn
+ 长: /cháng/: TRƯỜNG
+ 强: /qiáng/: CƯỜNG: kiên cường, mạnh mẽ
+ 光: /guāng/: QUANG: ánh sáng
+ 铁: /tiě/: THIẾT: sắt thép, kiên cường; cứng như thép
+ 天: /tiān/: THIÊN

Sử dụng những từ quang tông diệu tổ, nhấn mạnh tới những hình mẫu đạo đức để đặt tên.

Ví dụ:

+ 绍祖: /shào zǔ/: Thiệu Tổ:
+ 继祖: /jì zǔ/: Kế Tổ
+ 显祖: /xiǎn zǔ/: Hiển Tổ:
+ 念祖: /niàn zǔ/: Niệm Tổ:
+ 光宗: /guāng zōng/: Quang Tông
+ 孝: /xiào/: HIẾU: hiếu kính, hiếu thuận
+ 敬: /jìng/: KÍNH: tôn kính, kính trọng , hiếu kính
+ 嗣: /sì/: TỰ: tiếp nối; kế thừa
+ 建国: /jiàn guó/: Kiến Quốc
+ 兴国: /xīng guó/: Hưng Quốc
+ 忠: /zhōng/: TRUNG: trung thành; trung; hết lòng


+ 良: /liáng/: LƯƠNG: hiền lành, lương thiện
+ 善: /shàn/: THIỆN: lương thiện
+ 仁: / rén/: NHÂN: nhân ái; lòng nhân từ
+ 智: /zhì/: TRÍ: có trí tuệ; thông minh
+ 勤: /qín/: CẦN: siêng năng; chăm chỉ; cần mẫn
+ 义: /yì/: NGHĨA: chính nghĩa
+ 信: /xìn/: TÍN
+ 德: /dé/: ĐỨC
+ 诚: /chéng/: THÀNH: thành thật; chân thực; trung thực
+ 勇: /yǒng/: DŨNG: dũng cảm; gan dạ
+ 富: /fù/: PHÚ: giàu có; sung túc
+ 贵: /guì/: QUÝ

Chọn những từ biểu thị sự cát tường, may mắn, phúc lộc và dự báo sự nghiệp thành đạt để đặt tên.

Ví dụ:

+ 进喜: /jìn xǐ/: Tiến Hỉ: niềm vui tới
+ 德荣: /dé róng/: Đức Vinh
+ 祥: /xiáng/: TƯỜNG: lành; cát lợi; tốt lành
+ 华: /huá/: HOA: sáng; sáng sủa; rực rỡ; lộng lẫy
+ 禄: /lù/: LỘC: lộc; bổng lộc
+ 寿: /shòu/: THỌ
+ 康: /kāng/: KHANG: khoẻ mạnh; an khang; mạnh khoẻ giàu có; dư dả; sung túc
+ 吉: /jí/: CÁT: thuận lợi; may mắn; tốt lành; lành; êm xuôi
+ 顺: /shùn/: THUẬN: thuận lợi
+ 达: /dá/: ĐẠT


+ 秉贵: /bǐng guì/: Bỉnh Quý: nắm giữ phú quý
+ 厚福: /hòu fú/: Hậu Phúc: phúc đầy
+ 开富: /kāi fù/: Khai Phú
+ 泰: /tài/: THÁI: bình an; bình yên; an ninh; yên ổn
+ 超: /chāo/: SIÊU: vượt, vượt trội
+ 胜 /shèng/: THẮNG: thắng lợi
+ 才: /cái/: TÀI: tài năng; tài, nhân tài; người tài; người có tài

Tổng hợp tên Trung Quốc cho nam hay, ý nghĩa nhất

Tên tiếng việtPhiên âmChữ HánÝ nghĩa tên tiếng Trung hayCao Lãnggāo lǎng高朗khí chất và phong cách thoải máiHạo Hiênhào xuān皓轩quang minh lỗi lạcGia Ýjiā yì嘉懿Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹpTuấn Lãngjùn lǎng俊朗khôi ngô tuấn tú, sáng sủaHùng Cườngxióng qiáng雄强mạnh mẽ, khỏe mạnhTu Kiệtxiū jié修杰chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúngÝ Hiên;yì xuān懿轩tốt đẹp; 轩 hiên ngang

Anh Kiệtyīng jié英杰懿 anh tuấn kiệt xuấtViệt Bânyuè bīn越彬彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặnHào Kiệnháo jiàn豪健khí phách, mạnh mẽHi Hoaxī huá熙华sáng sủaThuần Nhãchún yǎ淳雅thanh nhã, mộc mạcĐức Hảidé hǎi德海công đức to lớn giống với biển cảĐức Hậudé hòu德厚nhân hậuĐức Huydé huī德辉ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đứcHạc Hiênhè xuān鹤轩con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngangLập Thànhlì chéng立诚thành thực, chân thành, trung thựcMinh Thànhmíng chéng明诚chân thành, người sáng suốt, tốt bụng

Minh Viễnmíng yuǎn明远người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáoLãng Nghệlǎng yì朗诣độ lượng, người thông suốt vạn vậtMinh Triếtmíng zhé明哲thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thờiVĩ Thànhwěi chéng伟诚vãi đại, sụ chân thànhBác Vănbó wén博文giỏi giang, là người học rộng tài caoCao Tuấngāo jùn高俊người cao siêu, khác người phi phàmKiến Côngjiàn gōng建功kiến công lập nghiệpTuấn Hàojùn háo俊豪người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuấtTuấn Triếtjùn zhé俊哲người có tài trí hơn người, sáng suốt

Việt Trạchyuè zé越泽泽 nguồn nước to lớnTrạch Dươngzé yang泽洋biển rộngKhải Trạchkǎi zé凯泽hòa thuận và vui vẻGiai Thụykǎi ruì楷瑞楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tườngKhang Dụkāng yù康裕khỏe mạnh, thân hình nở nangThanh Diqīng yí清怡hòa nhã, thanh bìnhThiệu Huyshào huī绍辉绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạnVĩ Kỳwěi qí伟祺伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tườngTân Vinhxīn róng新荣sự phồn vượng mới trỗi dậyHâm Bằngxīn péng鑫鹏鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung HoaDi Hòayí hé怡和tính tình hòa nhã, vui vẻ

Tên trung quốc hay ngôn tình cho Nam trong game

Ái Tử LạpHắc Diệp Tà PhongNhất Lục NguyệtAn Vũ PhongHắc Hà VũNhất Tiếu Chi VươngAnh Nhược ĐôngHắc Hồ ĐiệpNhu BìnhÂu Dương DịHắc Mộc VuPhan Cảnh LiêmÂu Dương Hàn ThiênHắc NguyệtPhi ĐiểuÂu Dương Thiên ThiênHắc NguyệtPhong Anh KỳÂu Dương Vân ThiênHắc sátPhong Âu DươngBác NhãHoàn Cẩm NamPhong Bác ThầnBạch Á ĐôngHoàng Gia HânPhong Diệu ThiênBạch Doanh TrầnHuân Bất ĐồPhong Dương Chu VũBạch Đăng KỳHuân CơPhong Kỳ Minh

Bạch Đồng TửHuân Hàn TrạcPhong Lam LaBạch Hải ChâuHuân Khinh DạPhong Liêm HàBạch Kỳ ThiênHuân Nguyệt DuPhong Liên DựcBạch Khinh Dạ LưuHuân Phàm LongPhong Nghi Diệp LâmBạch Lăng ĐằngHuân Từ LiêmPhong NguyệtBạch Liêm KhôngHuân Tử PhongPhong Nhan BạchBạch Nhược ĐôngHuân Thiên HànPhong Tử TôBạch Phong ThầnHuân Vi ĐịnhPhong Thanh HươngBạch Tuấn DuậtHuân Vô KỳPhong Thần DậtBạch Tử DuHuân Vu NhấtPhong Thần VũBạch Tử HànHuyền HànPhong Thiên

Bạch Tử HyHuyền MinhPhong Ưu VôBạch Tử LiêmHuyết BạchPhong Vĩ BắcBạch Tử LongHuyết Bạch Vũ ThanhPhú HàoBạch ThiểnHuyết Na TửPhúc Tử MinhBạch Thiên DuHuyết Ngạn NhiênPhượng Tư SởBạch Vĩnh HyHuyết Ngôn ViệtQuan Thục DiBạch Vũ HảiHuyết Từ CaQuan Thượng PhongBài CốtHuyết Tư KhảQuan Thượng Thần PhongBắc Thần Vô KìHuyết Tử LamQuân Ngọc Từ MạcBăng Hàn Chi TrungHuyết Tử LamQuý Thuần Khanh

Băng LiênHuyết Tử Thiên VươngSát Địch GiảBăng Tân ĐồHuyết Tư VũSong Thiên LãnhBăng Vũ HànHuyết Thiên ThầnSở Trí TuCảnh Nhược ĐôngHuyết Thiên ThầnTát Na Đặc TưCẩm Mộ Đạt ĐàoHuyết Vô PhàmTiết TriệtCố Tư VũKim Triệu PhượngTiểu Bàng GiảiCơ UyKha LuânTiểu Tử MạnCửu HànKhải LâmTiểu Thang ViênCửu Minh Tư HoàngKhánh DươngTiêu Vũ ĐạtCửu VươngKhinh HoàngToàn Phong Thần DậtChâu Khánh DươngKhông VũTúc Lăng Hạ

Châu Nguyệt MinhLạc Nguyệt DạTuyết Kỳ Phong LãnhChi Vương Nguyệt DạLam LyTư ÂmChu Hắc MinhLam TiễnTử Bạch NgônChu Hoàng AnhLam Vong Nhiệt ĐìnhTử Cảnh NamChu Kỳ TânLãnh HànTử Cấm ThụyChu Nam YLãnh Hàn Thiên LâmTử Dạ ThiênChu Tử HạLãnh Hàn Thiên LâmTử Dịch Quân NguyệtChu Thảo MinhLãnh Tuyệt TamTứ Diệp ThảoChu Trình Tây HoàngLăng Bạch NgônTử DuChu Vô ÂnLăng Phong SởTử Giải MinhChu Y DạLăng Thần NamTử Hạ Vũ

Dạ Chi Vũ ƯuLăng TriệtTử Hàng BaDạ Đặng ĐăngLâm Qua ThầnTử KiềuDạ HiênLâm ThiênTử Kỳ TânDạ Hoàng MinhLệnh BăngTử Khướt ThầnDạ NguyệtLiên TửTử Lam PhongDạ Tinh HàmLong Trọng MặcTử Lam TiêuDạ ThiênLục Giật ThầnTử Lệ Hàn KhiếtDạ Thiên Ẩn TửLục Hạ TiênTử Lý KhanhDịch Khải LiêmLục Song BăngTử Mặc hàn lâmDiệp Chi LăngLữ Tịnh Nhất QuaTử Nhạc HuânDiệp Hàn PhòngLưu Bình NguyênTử Tinh thầnDiệp Lạc ThầnLưu Hàn ThiênTử Thiên

Diệp Linh PhongLưu Tinh VũTử Thiên VũDoãn BằngLy Dương LâmTử TrạchDoanh ChínhLý Hàn ÂnTứ TrọngDuy MinhLý Hàn TrạcTử Vĩnh TuânDương Diệp HảiLý Phong Chi ẨnTường Vy AnDương DươngLý TínThác BạtDương Hàn PhongLý Thiên VỹThiên ÁiDương Lâm NguyệtLý ViệtThiên Bảo LâmDương Nhất HànMạc Hàn LâmThiên Cửu ChuDương Nhất ThiênMạc Khiết ThầnThiên Chỉ HạcDương TiễnMạc LâmThiên Di

Đặng DươngMạc Nhược DoanhThiên Diệp VũĐặng Hiểu TưMạc Phong TàThiên HànĐiềm Y HoàngMạc Quân NguyệtThiên Hàn ThầnĐình Duy VũMai Trạch LăngThiên Kì VinhĐộc Cô Tư MãMạn Châu Sa HoàngThiên Lăng SởĐộc Cô Tư ThầnMặc HànThiên MạcĐộc Cô Thân DiệpMặc Hiền DiệuThiên NguyệtĐông BôngMặc Khiết ThầnThiên Nhạc PhongĐông HoàngMặc Khinh VũThiên Nhi Tử HànĐông Phương Bất BạiMặc Nhược Vân DạThiên PhongĐông Phương Hàn ThiênMặc Tư HảiThiên Thư Ngọc HânĐông Phương TửMặc Tử HoaThiên TrọngĐường Nhược VũMặc Thi PhàmThiên Vi

Giang Hải Vô SươngMinh HạThương NguyệtHạ Tử BăngMinh Hạo KỳTrầm LăngHà Từ HoàngMinh Hạo VũTrần Di DuyHải LãoMộc Khinh ƯuTriệt Vân ThiênHàn BạoNam Chí PhongUông Tô LangHàn Bảo LâmNam LăngƯu Vô Song HoàngHàn Băng NghiNghịch TửVọng Xuyên MạnHàn Băng PhongNguyên ÂnVô Hi TriệtHàn Cửu MinhNguyên BìnhVô Nguyệt Đông PhươngHàn Dương PhongNguyệt BạchVu DịchHàn KỳNguyệt DựcVu Tử Ân

Hàn Lam VũNguyệt LâmVũ VũHàn Nhật ThiênNguyệt MặcVương Đình MặcHàn Tiết ThanhNguyệt ThiênVương GiảiHàn Tuyết TửNguyệt VọngVương Khuynh Quyết NgọcHàn Tử LamNha Phượng LưuVương Phượng HoàngHàn Tử ThiênNhan Mạc OaVương Tử Tinh ThầnHàn Thiên AnhNhan Từ KhuynhVương Thiên ÂnHàn Thiên NgạoNhan Tử KhuynhXuân NguyệtHàn Trạch MinhNhân ThiênYến Vương

Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầudịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng TrungVui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 [Mr. Khương] hoặc 0963.918.438 [Mr. Hùng] để được tư vấn về dịch vụ [có thể bỏ qua bước này]
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan [có thể scan tại quầy photo nào gần nhất] và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email [ theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD]. Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Uy tín không phải là một giá trị hữu hình có thể mua được bằng tiền, mà cần phải được xây dựng dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt chiều dài hoạt động của công ty. Vì tầm quan trọng đó, nhiều doanh nghiệp đã dành hết tâm sức để xây dựng một bộ hồ sơ năng lực hoàn chỉnh vì đây chính là thước đo thuyết phục nhất để tạo dựng lòng tin cho các đối tác và khách hàng.

Công ty CP dịch thuật Miền TrungMIDTrans
Hotline: 0947.688.883 0963.918.438
Email:
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn: 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương

Đặt tên tiếng Trung hay và đầy ý nghĩa cho con luôn là vấn đề khiến cho các bậc cha mẹ phải vắt óc lựa chọn cẩn thận. Trong phần tên sẽ có tên chính và tên đệm [tên lót] ghép vào, có rất nhiều tên chữ được sử dụng chung cho cả con trai và con gái. Nhưng thực sự không phải bất kỳ ai cũng biết dịch tên hết sang tiếng Hán. Hiểu được điều đó, trung tâm Hoa ngữ Tầm Nhìn Việt đã nghiên cứu tìm hiểu và chia sẻ với bạn bài viết giới thiệu một số tên phiên âm và ý nghĩa đặc biệt trong tiếng Trung Quốc ở bên dưới.

Nội dung chính:
1. Tên tiếng Trung siêu hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữ
2. Tên Trung Quốc hay nhất cho nam
3. Tên Trung Quốc hay cho nữ
4. Tên tiếng Trung ngôn tình hay để chơi game, đặt tên Facebook
5. Tên tiếng Trung theo mệnh
6. Tên tiếng Trung hiếm gặp, không bị trùng tên

Tổng hợp các tên cực kỳ ý nghĩa tiếng Trung

Tên tiếng Trung siêu hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữ

Cũng giống như tên tiếng Việt, mỗi tên chữ Hán của mọi người đều có ý nghĩa riêng của nó.

  • 彬蔚 /Bīn wèi/: Bân Úy

Ý chỉ người có thiên phú về văn thơ vì thế có thể dùng tên tiếng Trung cho cả nam và nữ.

  • 瑾瑜 / Jǐn yú /: Cẩn Du

Là một loại ngọc quý, vẻ sáng đẹp của ngọc, ví von những người tài năng có cả mỹ và đức.

  • 澹雅 / Dàn yǎ/: Đạm Nhã

Có nghĩa là thanh sạch, không màng danh lợi, thanh cao, tao nhã.

  • 嘉言 / Jiā yán /: Gia Ngôn

Có nghĩa là những lời nói tốt đẹp, ngôn ngữ đẹp đẽ.

  • 俊爽 / Jùn shuǎng /: Tuấn Sảng

Con trai: Tuấn tú, hào phóng tài năng phi thường.

Con gái: Xinh đẹp, tài năng xuất chúng, trong sáng.

  • 灵犀 / língxī /: Linh Tê

Ý chỉ tên người thần giao cách cảm, có sự tương thông về tâm hồn.

  • 风眠 /Fēng mián/: Phong Miên

Có nghĩa là say giấc giữa rừng lộng gió, gợi nên bức tranh yên bình trong tâm trí. Đây cũng là tên một họa sĩ nổi tiếng ở Trung Quốc, 林风眠/ Línfēngmián/: Lâm Phong Miên. Có thể được sử dụng cho cả hai giới.

  • 念真 /Niàn zhēn/: Niệm Chân

Nghĩa là niềm tin vào sự trung thực. Có thể sử dụng cho cả hai giới. Nó được biết là bút danh đạo diễn nổi tiếng Đài Loan Ngô Niệm Chân. Nhưng khi đạo diễn quyết định sử dụng bút danh này, anh đã nghĩ đến tên người bạn gái đầu tiên của mình là Chân. Tên được ghép vào họ của anh ấy Ngô có nghĩa là đừng nghĩ về Chân.

  • 望舒 /Wàng shū/: Vọng Thư

Là một trong những cái tên Trung Quốc cổ đại có thể dùng để đặt cho cả nam và nữ. Được lấy từ tên một vị thần đánh xe cho mặt trăng trong thần thoại Trung Quốc.

CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT

Danh sách tổng hợp Họ trong tiếng Trung Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng

Tên Trung Quốc hay nhất cho nam

Tên tiếng Trung cho nam

Vì đàn ông luôn là phái mạnh, là đứng nam nhi đại trượng phu nên thông thường khi đặt tên cho con trai người Trung Quốc sẽ đặt các tên mang xu hướng thể hiện sức mạnh, tài đức, thông minh. Bên dưới là tổng hợp một số tên hay ý nghĩa dành cho nam.

TT Tên tiếng Việt Chữ Trung Phiên âm Ý nghĩa 1 Anh Kiệt 英杰 Yīng Bié Anh tuấn kiệt xuất. 2 Ảnh Quân 影君 Yǐng Jūn Người có dáng dấp của bậc Quân Vương. 3 Bác Văn 博文 Bó Wén Giỏi giang, là người học rộng tài cao. 4 Bách Điền 百田 BǎiTián Chỉ sự giàu có, giàu sang [làm chủ hàng trăm mẫu ruộng]. 5 Cảnh Nghi 景 仪 Jǐng Yí Dung mạo như ánh Mặt Trời. 6 Cao Lãng 高朗 Gāo Lǎng Khí chất và dáng vẻ thoải mái. 7 Cao Tuấn 高俊 Gāo Jùn Cao siêu, khác người siêu phàm. 8 Chí Thần 志宸 Zhì Chén Chí lớn bắc đẩu tới nơi vua chúa. 9 Dạ Nguyệt 夜月 YèYuè Mặt Trăng mọc trong đêm. Tỏa sáng muôn nơi. 10 Di Hòa 怡和 Yí Hé Tính tình hòa nhã, vui vẻ. 11 Dục Chương 昱漳 Yù Zhāng Tia nắng chiếu rọi trên sông. 12 Đình Lân 婷麟 Tíng Lín Kỳ Lân tươi đẹp, cao quý uy nghiêm. 13 Đông Quân 冬君 DōngJūn Làm chủ mùa Đông. 14 Đức Hải 德海 Dé Hǎi Công đức to lớn giống với biển cả. 15 Đức Hậu 德厚 Dé Hòu Nhân hậu. 16 Đức Huy 德辉 Dé Huī Ánh chiếu rực rỡ của nhân từ, nhân đức. 17 Gia Ý 嘉懿 Jiā Yì Gia và Ý: Cùng mang một nghĩa tốt đẹp. 18 Hạ Vũ 夏 雨 Xià Yǔ Cơn mưa mùa hạ. 19 Hạo Hiên 皓轩 Hào Xuān Quang minh lỗi lạc. 20 Hùng Cường 雄强 Xióng Qiáng Mạnh mẽ, khỏe mạnh. 21 Kiến Công 建功 Jiàn Gōng Kiến công lập nghiệp. 22 Lập Tân 立新 LìXīn Người gây dựng, sáng tạo nên điều mới mẻ, giàu giá trị. 23 Lập Thành 立诚 Lì Chéng Thành thực, chân thành, trung thực. 24 Minh Thành 明诚 Míng Chéng Chân thành, người sáng suốt, tốt bụng. 25 Minh Triết 明哲 Míng Zhé Thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời. 26 Minh Viễn 明远 Míng Yuǎn Người mang ý nghĩ sâu sắc, thấu đáo. 27 Nhật Tâm 日 心 RìXīn Tấm lòng tươi sáng giống ánh nắng Mặt Trời. 28 Quang Dao 光 瑶 Guāng Yáo Tia sáng của ngọc. 29 Sở Tiêu 所逍 SuǒXiāo Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại. 30 Sơn Lâm 山 林 Shān Lín Núi rừng bạt ngàn. 31 Tán Cẩm 赞锦 ZànJǐn Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi. 32 Tân Vinh 新荣 Xīn Róng Sự phồn vượng mới trỗi dậy. 33 Thanh Di 清怡 Qīng Yí Hòa nhã, thanh bình. 34 Thiệu Huy 绍辉 Shào Huī 绍: Nối tiếp, kế thừa; 辉: Huy hoàng, rực rỡ, xán lạn. 35 Tiêu Chiến 肖 战 Xiào Zhàn Chiến đấu cho tới cùng. 36 Tinh Húc 星旭 XīngXù Ngôi sao đang tỏa sáng. 37 Trạch Dương 泽洋 Zé Yang Biển rộng. 38 Trình Tranh 程 崢 ChéngZhēng Sống có khuôn phép, tài hoa bạt tụy. 39 Triều Vũ 晧宇 Hào Yǔ Diện mạo phi phàm, không gian rộng lớn. 40 Trục Lưu 逐 流 Zhú Liú Cuốn theo dòng nước. 41 Tử Dương 紫阳 Zǐ Yáng Mặt trời màu tím ngụ ý Mặt trời đang đỉnh cao. 42 Tử Đằng 子 腾 ZiTéng Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm. 43 Tu Kiệt 修杰 Xiū Jié Tu: Mô tả dáng hình người dong dỏng cao; và Kiệt: Chỉ người xuất sắc, tài giỏi. 44 Tử Sâm 子 琛 Zi Chēn Đứa con nâng niu. 45 Tư Truy 思 追 Sī Zhuī Truy tìm ký ức. 46 Tử Văn 子 聞 Zi Wén Người hiểu biết rộng, giàu tri thức. 47 Tuấn Hào 俊豪 Jùn Háo Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất. 48 Tuấn Lãng 俊朗 Jùn Lǎng Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa. 49 Tuấn Triết 俊哲 Jùn Zhé Người có tài trí hơn người, sáng suốt. 50 Vân Hi 云煕 YúnXī Tự tại như mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ. 51 Vĩ Kỳ 伟祺 Wěi Qí 伟: Vĩ đại, 祺: May mắn, cát tường. 52 Vĩ Thành 伟诚 Wěi Chéng Vĩ đại, sự chân thành. 53 Việt Bân 越彬 Yuè Bīn 彬: Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn. 54 Việt Trạch 越泽 Yuè Zé 泽: Nguồn nước to lớn. 55 Vong Cơ 忘 机 Wàng Jī Lòng không tạp niệm. 56 Vu Quân 芜 君 Wú Jūn Chúa tể một vùng cỏ hoang.

Tên Trung Quốc hay cho nữ

Thông thường khi nói tới nữ, ai cũng nghĩ đến màu sắc mỏng manh, nhẹ nhàng và thanh tao. Vậy nên văn hóa Trung Hoa khi sinh con, mọi người dân đều mang theo yếu tố đó để tạo thành những cái tên Trung Quốc đẹp cho con gái. Dưới đây là tổng hợp những tên hay để có kinh nghiệm đặt tên dành cho tiểu công chúa, bé gái nhà bạn.

Tên Trung Quốc hay cho nữ TT Tên tiếng Việt Chữ Trung Phiên âm Ý nghĩa tên Trung Quốc đẹp 1 Á Hiên 亚轩 Yà Xuān Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn. 2 Ánh Nguyệt 映月 Yìng Yuè Là sự phản chiếu của ánh sáng mặt trăng. 3 Bạch Dương 白 羊 BáiYáng Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo. Đáng được âu yếm, che chở. 4 Bội Sam 琲杉 BèiShān Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội. 5 Cẩn Mai 瑾梅 Jǐn Méi 瑾: Đẹp như ngọc, 梅: Hoa mai. 6 Cẩn Y 谨意 JǐnYì Đây là người có tính chu đáo, kỹ càng. 7 Châu Sa 珠沙 ZhūShā Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả. 8 Chỉ Nhược 芷若 Zhǐ Ruò Vẻ đẹp cây thảo dược. 9 Di Giai 怡佳 Yí Jiā Phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong. 10 Giai Kỳ 佳琦 Jiā Qí Mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý đẹp. 11 Giai Tuệ 佳慧 JiāHuì Tài chí, thông minh vẹn toàn. 12 Hải Quỳnh 海琼 Hǎi Qióng 琼: Một loại ngọc đẹp. 13 Hâm Đình 歆婷 Xīn Tíng 歆: Vui vẻ, 婷: Tươi đẹp, xinh đẹp. 14 Hân Nghiên 欣妍 Xīn Yán Xinh đẹp, vui vẻ. 15 Hi Văn 熙雯 Xī Wén Đám mây xinh đẹp. 16 Hiểu Khê 曉 溪 Xiǎo Xī Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ. 17 Hiểu Tâm 晓心 XiǎoXīn Người luôn sống tình cảm, hiểu người khác. 18 Hồ Điệp 蝴 蝶 Hú Dié Bươm bướm. Giữa chốn bồng lai tiên cảnh. 19 Họa Y 婳祎 Huà Yī Thùy mị, xinh đẹp. 20 Kha Nguyệt 珂玥 Kē Yuè 珂: Ngọc thạch, 玥: Ngọc trai thần. 21 Lộ Khiết 露洁 Lù Jié Trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương. 22 Mộng Phạn 梦梵 Mèng Fàn 梵: Thanh tịnh. 23 Mỹ Lâm 美琳 Měi Lín Xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát. 24 Mỹ Liên 美莲 Měi Lián Xinh đẹp như hoa sen. 25 Nghiên Dương 妍洋 Yán Yáng Biển xinh đẹp. 26 Ngọc Trân 玉珍 Yù Zhēn Trân quý như ngọc. 27 Nguyệt Thảo 月 草 Yuè Cǎo Ánh trăng sáng trên thảo nguyên. 28 Nguyệt Thiền 月婵 Yuè Chán Xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh đèn trăng. 29 Ngữ Yên 语嫣 Yǔ yān Người phụ nữ có nụ cười đẹp. 30 Nhã Tịnh 雅静 Yǎ Jìng Điềm đạm nho nhã, thanh nhã. 31 Như Tuyết 茹雪 Rú Xuě Xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết. 32 Nhược Vũ 若雨 Ruò Yǔ Giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ. 33 Ninh Hinh 宁馨 Níng Xīn Ấm áp, yên lặng. 34 Quân Dao 珺瑶 Jùn Yáo 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp. 35 Thần Phù 晨芙 Chén Fú Hoa sen lúc bình minh. 36 Thanh Hạm 清菡 Qīng Hàn Thanh tao như đóa sen. 37 Thanh Nhã 清雅 Qīng Yǎ Nhã nhặn, thanh khiết. 38 Thi Hàm 诗涵 Shī Hán Có tài văn chương, có nội hàm. 39 Thi Nhân 诗茵 Shī Yīn Nho nhã, lãng mạn. 40 Thi Tịnh 诗婧 Shī Jìng Xinh đẹp như thi họa. 41 Thịnh Hàm 晟涵 Shèng Hán 晟: Ánh sáng rực rỡ, 涵: Bao dung. 42 Thịnh Nam 晟楠 Shèng Nán 晟: Ánh sáng rực rỡ, 楠: Kiên cố, vững chắc. 43 Thư Di 书怡 Shū Yí Dịu dàng nho nhã, được lòng người. 44 Thục Tâm 淑心 ShūXīn Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng. 45 Thường Hỉ 嫦曦 Cháng Xī Người con gái dung mạo đẹp như Hằng Nga, mỗi ngày đều vui vẻ. 46 Tiêu Lạc 逍樂 XiāoLè Âm thanh tự tại, phiêu diêu. 47 Tĩnh Anh 靜瑛 JìngYīng Lặng lẽ tỏa sáng ví ánh ngọc. 48 Tịnh Hương 静香 Jìng Xiāng Người con gái điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp. 49 Tịnh Kỳ 静琪 Jìng Qí An tĩnh, ngoan ngoãn. 50 Tịnh Thi 婧诗 Jìng Shī Người con gái thông minh có tài. 51 Tú Ảnh 秀影 Xiù Yǐng Thanh tú, xinh đẹp. 52 Tư Duệ 思睿 Sī Ruì Người con gái thông minh. 53 Tư Hạ 思 暇 SīXiá Vô tư, vô lo vô nghĩ. Không vướng bận điều gì, tâm không toan tính. 54 Tú Linh 秀零 XiùLíng Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu như trong mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa. 55 Tử Yên 子 安 Zi Ān Cuộc đời bình yên, không sóng gió. 56 Tuyết Lệ 雪丽 Xuě Lì Đẹp đẽ như tuyết. 57 Tuyết Nhàn 雪娴 Xuě Xián Nhã nhặn, thanh tao, hiền thục. 58 Uyển Đình 婉婷 Wǎn Tíng Hòa mục, tốt đẹp, ôn hòa. 59 Uyển Đồng 婉瞳 WǎnTóng Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển. 60 Uyển Dư 婉玗 Wǎn Yú Xinh đẹp, ôn thuận. 61 Vũ Đình 雨婷 Yǔ Tíng Thông minh, dịu dàng, xinh đẹp. 62 Vũ Gia 雨嘉 Yǔ Jiā Thuần khiết, ưu tú. 63 Y Cơ 医机 YīJī Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người. 64 Y Na 依娜 Yī Nà Phong thái xinh đẹp.

Tên tiếng Trung ngôn tình hay để chơi game, đặt tên Facebook

Tên nhân vật của game tiếng Trung

Hiện nay, dù lớn hay nhỏ, già hay trẻ thì đa số mọi người đều sở hữu 1 tài khoản Facebook. Nếu các bạn muốn đặt nickname tiếng Trung, biệt danh tiếng Trung dễ thương cho FB hoặc game của mình một cái tên ấn tượng theo phong cách Trung Quốc thì có thể tham khảo một số tên chúng tôi liệt kê dưới đây.

Dành cho nữ:

Xem danh sách ở dưới để kiếm một cái tên tiếng Trung hay hoặc làm tên cổ trang Trung Quốc cho nữ trong game nhé.

Bạch Lăng Lăng
Bạch Uyển Nhi
Bách Lý Thiên Lan
Bạch Vô Hà
Băng Ngân Tuyết
Cẩn Duệ Dung
Châu Nguyệt Minh
Dạ Nguyệt
Diệp Băng Băng
Dương Ngọc Tuyết
Đào Nguyệt Giang
Đoàn Tiểu Hy
Đường Bích Vân
Gia Linh
Hạ Giang
Hà Tĩnh Hy
Hàn Băng Nghi
Hàn Kỳ Âm
Hàn Tĩnh Chi
Hắc Nguyệt
Lạc Tuyết Giang
Lam Tuyết Y
Lãnh Cơ Uyển
Lãnh Hàn Thiên Băng
Liễu Huệ Di
Lục Hy Tuyết
Lưu Ngọc Hương
Mạc Nhược Doanh
Mạc Quân Nguyệt
Mộc Khinh Ưu
Nam Cung Nguyệt
Nhiếp Vô Ưu
Nhược Hy Ái Linh
Phong Nguyệt
Phong Nhan Bạch
Tà Uyển Như
Tuyết Linh Linh
Tử Hàn Tuyết
Thẩm Nhược Giai
Thiên Kỳ Nhan
Thiên Thư Ngọc Hân
Vân Lạc Phong
Y Trân

Dành cho nam:

Danh sách tên Hán Việt hay trong game, họ và tên tiếng Trung hay cho Facebook. Ngoài ra còn có thể để giống tên cổ trang hay cho nam, độc nhất vô nhị.

An Vũ Phong
Âu Dương Hàn Thiên
Bạch Doanh Trần
Bạch Kỳ Thiên
Bạch Phong Thần
Bạch Tuấn Dật
Bắc Thần Vô Kỳ
Băng Hàn Chi Trung
Băng Vũ Hàn
Cố Tư Vũ
Cửu Hàn
Cửu Minh Tư Hoàng
Chi Vương Nguyệt Dạ
Chu Hắc Minh
Chu Tử Hạ
Dạ Chi Vũ Ưu
Dạ Thiên
Diệp Chi Lăng
Diệp Linh Phong
Dương Hàn Phong
Độc Cô Tư Thần
Giang Hải Vô Sương
Hàn Băng Phong
Hoàng Trạch Minh
Hắc Mộc Vu
Huân Tử Phong
Huân Vu Nhất
Huyết Bạch Vũ Thanh
Huyết Tử Thiên Vương
Lãnh Hàn Thiên Lâm
Lăng Phong Sở
Lăng Triệt
Lưu Tinh Vũ
Mạc Phong Tà
Mai Trạch Lăng
Mạn Châu Sa Hoàng
Mặc Nhược Vân Dạ
Mặc Thi Phàm
Minh Hạo Kỳ
Mộ Thần Dật
Nguyệt Dực
Nhất Tiếu Chi Vương
Phong Nghi Diệp Lâm
Phúc Tử Minh
Phượng Tư Sở
Quan Thượng Phong
Tát Na Đặc Tư
Tuyết Kỳ Phong Lãnh
Tử Dịch Quân Nguyệt
Tử Lệ Hàn Khiết
Triệt Vân Thiên
Ưu Vô Song Hoàng
Vô Hi Triệt
Vu Tử Ân
Vương Đình Mặc
Vương Khuynh Quyết Ngọc

Tên tiếng Trung theo mệnh

Mệnh số có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với cuộc sống của mỗi người. Đối với những bậc cha mẹ muốn tìm cho con của mình những cái tên tiếng Trung nhằm mang lại may mắn, sức khỏe, hạnh phúc, thịnh vượng, vân vân thì có thể tham khảo một số cái tên tiếng Trung theo các mệnh nhé.

  • Mệnh Kim
TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 端 Duān ĐOAN 2 夜 Yè DẠ 3 美 Měi MỸ 4 贤 Xián HIỀN 5 原 Yuán NGUYÊN 6 胜 Shèng THẮNG 7 银 Yín NGÂN 8 卿 Qīng KHANH 9 终 Zhōng CHUNG 10 儿 Ér NHI 11 妝 Zhuāng TRANG 12 串 Chuàn XUYẾN 13 钱 Qián TIỀN 14 欣 Xīn HÂN 15 峰, 风 Fēng PHONG 16 韦 Wéi VI 17 芸 Yún VÂN 18 尹 Yǐn DOÃN 19 陸 Lù LỤC 20 凤 Fèng PHƯỢNG 21 世 Shì THẾ 22 友 You HỮU 23 心 Xīn TÂM 24 芸 Yún VÂN
  • Mệnh Mộc
TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 波 Bō BA 2 百 Bǎi BÁCH 3 本 Běn BẢN 4 柄 Bǐng BÍNH 5 平 Píng BÌNH 6 芝 Zhī CHI 7 珠 Zhū CHU 8 菊 Jú CÚC 9 工 Gōng CUNG 10 桃 Táo ĐÀO 11 杜 Dù ĐỖ 12 东 Dōng ĐÔNG 13 行 Xíng HẠNH 14 香 Xiāng HƯƠNG 15 魁 Kuì KHÔI 16 淇 Qí KỲ 17 纪 Jì KỶ 18 蓝 Lán LAM 19 林 Lín LÂM 20 兰 Lán LAN 21 黎 Lí LÊ 22 柳 /蓼 Liǔ / Liǎo LIỄU 23 李 Li LÝ 24 梅 Méi MAI 25 南 Nán NAM 26 人 Rén NHÂN 27 福 Fú PHÚC 28 芳 Fāng PHƯƠNG 29 关 Guān QUAN 30 贵 Guì QUÝ 31 琼 Qióng QUỲNH 32 森 Sēn SÂM 33 丑 Chǒu SỬU 34 草 Cǎo THẢO 35 书 Shū THƯ 36 萧 Xiāo TIÊU 37 茶 Chá TRÀ 38 竹 Zhú TRÚC 39 松 Sōng TÙNG 40 春 Chūn XUÂN
  • Mệnh Thủy
Tên theo mệnh trong tiếng Trung TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt Nam 1 安 Ān AN 2 伯 Bó BÁ 3 冰 Bīng BĂNG 4 海 Hǎi BIỂN 5 裴 Péi BÙI 6 工 Gōng CUNG 7 疆 Jiāng CƯƠNG 8 名 Míng DANH 9 道 Dào ĐẠO 10 团 Tuán ĐOÀN 11 童 Tóng ĐỒNG 12 余 Yú DƯ 13 江 Jiāng GIANG 14 交 Jiāo GIAO 15 甲 Jiǎ GIÁP 16 何 Hé HÀ 17 海 Hǎi HẢI 18 韩 Hán HÀN 19 后 Hòu HẬU 20 侠 Xiá HIỆP 21 胡 Hú HỒ 22 花 Huā HOA 23 环 Huán HOÀN 24 亥 Hài HỢI 25 会 Huì HỘI 26 合 Hé HỢP 27 兴 Xìng HƯNG 28 啓 [启] Qǐ KHẢI 29 凯 Kǎi KHẢI 30 卿 qīng KHANH 31 庆 Qìng KHÁNH 32 科 Kē KHOA 33 圭 Guī KHUÊ 34 羌 Qiāng KHƯƠNG 35 翘 Qiào KIỀU 36 淇 Qí KỲ 37 丽 Lì LỆ 38 湾 Wān LOAN 39 伦 Lún LUÂN 40 俄 É NGA 41 人 Rén NHÂN 42 如 Rú NHƯ 43 绒 Róng NHUNG 44 菲 Fēi PHI 45 军 Jūn QUÂN 46 决 Jué QUYẾT 47 创 Chuàng SÁNG 48 鸧 Cāng THƯƠNG 49 怆 Chuàng THƯƠNG 50 水 Shuǐ THỦY 51 仙 Xian TIÊN 52 进 Jìn TIẾN 53 信 Xìn TÍN 54 全 Quán TOÀN 55 孙 Sūn TÔN 56 壮 Zhuàng TRÁNG 57 智 Zhì TRÍ 58 赵 Zhào TRIỆU 59 貞 Zhēn TRINH 60 重 Zhòng TRỌNG 61 宣 Xuān TUYÊN 62 鸳 Yuān UYÊN 63 苑 Yuàn UYỂN 64 武 Wǔ VÕ 65 武 Wǔ VŨ 66 羽 Wǔ VŨ
  • Mệnh Hỏa
TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 映 Yìng ÁNH 2 柄 Bǐng BÍNH 3 背 Bèi BỘI 4 锦 Jǐn CẨM 5 高 Gāo CAO 6 丹 Dān ĐAN 7 登 Dēng ĐĂNG 8 灯 Dēng ĐĂNG 9 点 Diǎn ĐIỂM 10 德 Dé ĐỨC 11 蓉 Róng DUNG 12 羊 Yáng DƯƠNG 13 杨 Yáng DƯƠNG 14 夏 Xià HẠ 15 侠 Xiá HIỆP 16 奂 Huàn HOÁN 17 红 Hóng HỒNG 18 勋 Xūn HUÂN 19 雄 Xióng HÙNG 20 辉 Huī HUY 21 玄 Xuán HUYỀN 22 金 Jīn KIM 23 泠 Líng LINH 24 芦 Lú LÔ 25 刘 Liú LƯU 26 璃 Lí LY 27 明 Míng MINH 28 南 Nán NAM 29 日 Rì NHẬT 30 然 Rán NHIÊN 31 光 Guāng QUANG 32 创 Chuàng SÁNG 33 泰 Zhōu THÁI 34 青 Qīng THANH 35 秋 Qiū THU 36 陈 Chén TRẦN 37 韦 Wēi VI 38 安 Ān YÊN
  • Mệnh Thổ
TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 英 Yīng ANH 2 白 Bái BẠCH 3 冯 Féng BẰNG 4 宝 Bǎo BẢO 5 八 Bā BÁT 6 碧 Bì BÍCH 7 朱 Zhū CHÂU 8 昆 Kūn CÔN 9 公 Gōng CÔNG 10 大 Dà ĐẠI 11 邓 Dèng ĐẶNG 12 田 Tián ĐIỀN 13 叶 Yè DIỆP 14 妙 Miào DIỆU 15 丁 Dīng ĐINH 16 度 Dù ĐỘ 17 甲 Jiǎ GIÁP 18 和 Hé HÒA 19 黄 Huáng HOÀNG 20 训 Xun HUẤN 21 圭 Guī KHUÊ 22 坚 Jiān KIÊN 23 杰 Jié KIỆT 24 淇 Qí KỲ 25 乐 Lè LẠC 26 龙 Lóng LONG 27 李 Li LÝ 28 议 Yì NGHỊ 29 严 yán NGIÊM 30 玉 Yù NGỌC 31 军 Jūn QUÂN 32 山 Shān SƠN 33 石 Shí THẠCH 34 申 Shēn THÂN 35 城, 成, 诚 Chéng THÀNH 36 草 Cǎo THẢO

Tên tiếng Trung hiếm gặp, không bị trùng tên

Nếu các bạn muốn con mình có một cái tên tiếng Trung độc nhất vô nhị, không bị trùng với người khác thì có thể xem qua những tên hiếm gặp phía dưới.

Tên hiếm gặp tiếng Trung TT Tiếng Việt Nam Chữ Hán Phiên âm Ý nghĩa 1 Chước Kiệt 妏杰 Wèn jié Người tài giỏi kiệt xuất. 2 Giai Thụy 楷瑞 Kǎi Ruì 楷: Chỉ tấm gương, 瑞: Chỉ sự may mắn, cát tường. 3 Hạc Hiên 鹤轩 Hè Xuān Con người sống nếp sống của Đạo gia, ngẩng cao đầu. 4 Hâm Bằng 鑫鹏 Xīn Péng 鑫: Tiền bạc nhiều; 鹏: Chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa. 5 Hân Lỗi 昕磊 Xīn lěi Hừng đông cuồn cuộn. 6 Hào Kiện 豪健 Háo Jiàn Khí phách, mạnh mẽ. 7 Hi Hoa 熙华 Xī Huá Sáng sủa. 8 Khải Trạch 凯泽 Kǎi Zé Hòa thuận và vui vẻ. 9 Khang Dụ 康裕 Kāng Yù Khỏe mạnh, thân hình nở nang. 10 Lãng Nghệ 朗诣 Lǎng Yì Độ lượng, người thông suốt vạn vật. 11 Thanh Di 清怡 Qīng Yí Thái bình, ôn hòa. 12 Thuần Nhã 淳雅 Chún Yǎ Thanh nhã, mộc mạc. 13 Ý Hiên 懿轩 Yì Xuān 懿: Tốt đẹp; 轩: Hiên ngang.

Trên đây là bài viết liên quan về tên tiếng Trung mà chúng tôi gợi ý giới thiệu cho bạn. Hy vọng rằng bạn có thể lựa chọn ra được những cái tên ý nghĩa và thật hay cho con của mình nhé! Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để xem tài liệu của chúng tôi.

Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các giáo trình, khóa học tiếng Trung online từ cơ bản tới nâng cao cho học viên nhé!

Ngo Thi Lam

Elizabeth Ngo [ Ngô Thị Lấm ]
Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.

Video liên quan

Chủ Đề