Thẻ ngân hàng tiếng Trung là gì
Ngân hàng là một tổ chức tài chính trung gian , tiếp nhận tiền gửi của các nhân hay tập thể nào đó và kênh định số tiền gửi đó vào các hoạt động cho vay trực tiếp hay gián tiếp thông qua các thị trường vốn. Ngân hàng cũng chính là cầu nối giữa cá nhân đang có thạng dư vốn và các cá nhân có nhu cầu vay vốn. Hiện nay ở Việt Nam, số lượng các ngân hàng nhà nước và ngân hàng tư nhân ngày một gia tăng để đáp ứng được nhu cầu của người dân hiện nay. Sau đây , chúng ta cùng TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU tìm hiểu từ vựng về chủ đề này nhé ! Ngân hàng quốc gia: 国家银行 Guójiā yínng Ngân hàng thương mại: 商业银行 shāngyè yínháng Ngân hàng trung ương: 中央银行 zhōngyāng yínháng Ngân hàng đầu tư: 投资银行 tóuzī yínháng Ngân hàng thương mại: 贸易银行 màoyì yínháng Ngân hàng thác quản: 信托银行 xìntuō yínháng Ngân hàng dự trữ: 储备银行 chúbèi yínháng Ngân hàng tiết kiệm: 储蓄银行 chúxù yínháng Ngân hàng đại lý: 代理银行 dàilǐ yínháng Chi nhánh ngân hàng : 分行 fēnháng Ngân hàng tiết kiệm: 储蓄所 chúxù suǒ (quỹ) hợp tác xã tín dụng: 信用社 xìnyòng shè (quỹ) hợp tác xã tín dụng nông nghiệp: 农业信用社 nóngyè xìnyòng shè Quỹ tín dụng thành phố: 城市信用社 chéngshì xìnyòng shè Máy rút tiền tự động: 自动提款机 zìdòng tí kuǎn jī ➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện Chủ ngân hàng: 银行家 yínháng jiā Chủ tịch ngân hàng: 银行总裁 yínháng zǒngcái Giám đốc ngân hàng: 银行经理 yínháng jīnglǐ Trợ lý giám đốc ngân hàng: 银行襄理 yínháng xiānglǐ Nhân viên cao cấp ngân hàng : 银行高级职员 yínháng gāojí zhíyuán Nhân viên ngân hàng : 银行职员 yínháng zhíyuán Nhân viên điều tra tín dụng: 信用调查员 xìnyòng diàochá yuán Trưởng thủ quỹ ngân hàng: 出纳主任 chūnà zhǔrèn Thủ quỹ, nhân viên thu ngân: 出纳员 chūnà yuán Người thu tiền: 收帐员 shōu zhàng yuán Người xét duyệt: 审核员 shěnhé yuán Người được trả tiền: 收款人 shōu kuǎn rén Người chi tiền, người trả tiền: 支付人 zhīfù rén Khách hàng: 顾客 gùkè Nhân viên bảo vệ: 警卫人员 jǐngwèi rényuán Thời gian làm việc của ngân hàng: 银行营业时间 yínháng yíngyè shíjiān Quầy gửi tiền: 存款柜台 cúnkuǎn guìtái Rào chắn: 柜自格栅 guì zì gé zhà Phòng chờ: 等候厅 děnghòu tīng Kho bạc: 金库 jīnkù Két sắt: 安全信托柜 ānquán xìntuō guì Máy báo động: 报警器 bàojǐng qì Séc , chi phiếu: 支票 zhīpiào Séc còn hạn: 有效支票 yǒuxiào zhīpiào Séc để trống, séc khống chi: 空白支票 kòngbái zhīpiào Séc thiếu tiền bảo chứng, séc bị trả lại: 空头支票 kōngtóu zhīpiào Séc tiền mặt: 现金支票 xiànjīn zhīpiào Séc du lịch, séc lữ hành: 旅行支票 lǚxíng zhīpiào Séc cá nhân: 个人用支票 gèrén yòng zhīpiào Séc bị từ chối: 拒付支票 jù fù zhīpiào Séc đã được trả tiền: 付讫支票 fù qì zhīpiào Bản phiếu (séc thanh toán) : 本票 běn piào Sổ séc, sổ chi phiếu: 支票簿 zhīpiào bù Card séc (card bảo đảm mức chi của séc) : 支票保付限额卡 zhīpiào bǎo fù xiàn’é kǎ Tiền dự trữ: 储备货币 chúbèi huòbì Tiền dự trữ của ngân hàng: 银行储备金 yínháng chúbèi jīn Phiếu chuyển tiền ngân hàng : 银行承兑汇票 yínháng chéngduì huìpiào Phong tỏa tiền gửi ở ngân hàng : 银行存款冻结 yínháng cúnkuǎn dòngjié Thẻ ngân hàng : 银行信用卡 yínháng xìnyòngkǎ Đồng tiền cơ bản: 基本货币 jīběn huòbì Đồng tiền thông dụng: 通用货币 tōngyòng huòbì Tiền phụ trợ: 辅助货币 fǔzhù huòbì Đồng tiền quốc tế: 国际货币 guójì huòbì Tiền giấy, tiền giấy ngân hàng : 纸币,钞票 zhǐbì, chāopiào Tiền kim loại: 金属货币 jīnshǔ huòbì Ngoại tệ: 外币 wàibì Tiền (bằng) kim loại: 硬币 yìngbì Tiền giả: 假钞 jiǎ chāo Tiền cũ: 旧币 jiù bì Ngân phiếu định mức: 银行票据 yínháng piàojù Tiền mặt: 现金 xiànjīn Đồng tiền mạnh: 硬通货 yìng tōnghuò Lãi suất ngân hàng : 银行利率 yínháng lìlǜ Lãi suất tiền mặt: 现金利率 xiànjīn lìlǜ Tỉ giá ngoại tệ: 外汇汇率 wàihuì huìlǜ Tỉ giá: 汇率 huìlǜ Lãi suất năm: 年息 nián xī Lãi suất tháng: 月息 yuè xí Lãi suất cố định: 定息 dìngxī Lãi suất không cố định: 不固定利息 bù gùdìng lìxí Lãi suất thấp: 低息 dī xī Lãi ròng: 纯利息 chún lìxí Trương mục ngân hàng, khoản tiền gửi ở ngân hàng: 银行存款 yínháng cúnkuǎn Khoản tiền gửi tiết kiệm: 储蓄存款 chúxù cúnkuǎn Sổ tiết kiệm: 储蓄存折 chúxù cúnzhé Sổ dư: 储蓄额 chúxù é Sổ tiết kiệm đóng dấu đặc biệt: 贴花储蓄簿 tiēhuā chúxù bù Tiền gửi định kỳ: 定期存款 dìngqí cúnkuǎn Tiền gửi hoạt kỳ: 活期存款 huóqí cúnkuǎn Tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn dưới hình thức séc: 支票活期存款帐户 zhīpiào huóqí cúnkuǎn zhànghù Tài khoản hoạt kỳ: 活期存款帐户 huóqí cúnkuǎn zhànghù Tài khoản vãng lai: 往来帐户 wǎnglái zhànghù Người gửi tiết kiệm: 存款人 cúnkuǎn rén Chủ sổ (tiết kiệm) chung: 共同户头 gòngtóng hùtóu Tài khoản bị phong tỏa: 冻结帐户 dòngjié zhànghù Người vay: 借款人 jièkuǎn rén Gửi vào: 存款 cúnkuǎn Rút ra: 取款 qǔkuǎn Mở tài khoản: 开户头 kāi hùtóu Trả cả vốn lẫn lãi: 还本付息 huán běn fù xī Đổi ngang: 平价兑换货币 píngjià duìhuàn huòbì Sổ tiết kiệm ngân hàng: 银行存折 yínháng cúnzhé Giấy gửi tiển, phiếu gửi tiền, biên lai tiền gửi: 存款单 cúnkuǎn dān Giấy lĩnh tiền: 取款单 qǔkuǎn dān Ngày đáo hạn, ngày hết hạn thanh toán: 存款到期 cúnkuǎn dào qí Thông báo mất sổ tiết kiệm: 存折挂失 cúnzhé guàshī Chen nhau đổi tiền mặt: 挤兑 jǐduì Tiền khấu đổi: 银行贴现 yínháng tiēxiàn Báo cáo ngân hàng : 银行结单 yínháng jié dān Tiền vay ngân hàng, tín dụng ngân hàng : 银行信贷 yínháng xìndài Tiền vay bằng ngân phiếu: 支票贷款 zhīpiào dàikuǎn Khoản tiền vay không lãi: 无息贷款 wú xī dàikuǎn Khoản vay không được bảo đảm: 无担保贷款 wú dānbǎo dàikuǎn Khoản vay tiền dài hạn: 长期贷款 chángqí dàikuǎn Tiền vay ngắn hạn: 短期贷款 duǎnqí dàikuǎn Tín dụng tiền vay: 信用,信贷 xìnyòng, xìndài Chuyển khoản: 银行转帐 yínháng zhuǎnzhàng Thẻ tín dụng: 信用卡 xìnyòngkǎ
Ngân hàng là chuyên ngành đang được nhiều bạn trẻ hướng đến nhất khi lựa chọn ngành nghề. Chính vì vậy mà các bạn đừng bỏ lỡ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành này nhé! ➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp : ♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu ♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau ♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau ♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau ? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595 ?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội. ?️Cơ sở 2 : tầng 4 – số 25 – ngõ 68 Cầu Giấy |