Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Lesson 2 trang 66

1. Look, listen and repeat [Nhìn, nghe và lặp lại]

Click tại đây để nghe:

a]   It's only two weeks until Sports Day!

Nó chỉ còn hai tuần nữa đến ngày Hội thao!

Yes! It'll be great!

Đúng! Nó sẽ rất tuyệt!

b]  Where will it be?

Nó sẽ ở đâu?

In the sports ground near our school.

Ở sân thể thao gần trường của chúng ta.

c]  What are you going to do on Sports Day, Mai?

Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao vậy Mai?

I'm going to play table tennis.

Tôi sẽ chơi bóng bàn.

d]   What about you, Tony? What are you going to do on Sports Day?

Còn bạn thì sao Tony? Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao? 

Phong and I are going to play football. Our class will play again Class 5E.

Phong và mình sẽ chơi bóng đá. Lớp chúng ta sẽ thi đấu với lớp 5E.

2. Point and say [Chỉ và đọc]

Click tại đây để nghe:

a]  What are you going to do on Sports Day?

Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

I'm going to play basketball.

Tôi sẽ chơi bóng rổ.

b]  What are you going to do on Sports Day?

Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

I'm going to play football. Tôi sẽ chơi bóng đá.

c]  What are you going to do on Sports Day?

Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

I'm going to play table tennis.

Tôi sẽ chơi bóng bàn.

d]  What are you going to do on Sports Day?

Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

I'm going to play badminton.

Tôi sẽ chơi cầu lông.

3. Let's talk [Chúng ta cùng nói]

Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao ở Trường bạn.

When will Sports Day be? Ngày Hội thao sẽ diễn ra khi nào?

It'll be on...                                    

Nó sẽ vào...

What are you going to do?

Bạn sẽ làm gì?

I'm going to...                                  

Tôi sẽ...

4. Listen and number [Nghe và điền số]

Click tại đây để nghe:

a 4              b 2              c 3              d 1

Audio script

1. Phong: When will Sports Day be?

Linda: It'll be on Saturday.

Phong: Will you take part in it?

Yes, I will. 

2. Nam: What are you going to do on Sports Day?

Mai: I'm going to play badminton.

Nam: I like badminton. Let's play it together.

3. Tony: It's only a week until Sports Day!

Linda: That's right. It'll be a great day.

Tony: What are you going to do?

Linda: I'm going to play table tennis.

4. Mai: What are you doing?

Tony: I'm practising for Sports Day.

Mai: Are you going to play basketball on that day?

Tony: Yes, I am.

5. Write about you [Viết về em]

Mai: When will Sports Day be at your school?

Ngày Hội thao ở trường bạn sẽ tổ chức khi nào?

You: It'll be next month.                           

Nó sẽ diễn ra vào tháng tới.

Mai: Where will it be?                               

Nó ở đâu?

You: It'll be at school.                               

Nó sẽ ở trường.

Mai: What are you going to do?

Bạn sẽ làm gì?

You: I'm going to play table tennis.

Tôi sẽ chơi bóng bàn.

Mai: What are your classmates going to do?

Các bạn lớp bạn sẽ làm gì?

You: Nam, Khang and Minh are going to play in a football match. Hung and Thanh are going to play basketball. Trinh and Trang are going to play badminton...

Nam, Khang và Minh sẽ chơi trong trận bóng đá. Hùng và Thành sẽ chơi bóng rổ. Trinh và Trang sẽ chơi cầu lông...

6. Let's play [Chúng ta cùng chơi]

Pass the secret! [Truyền đạt bí mật!]

We are going to play table tennis on Sports Day.

Chúng tôi sẽ chơi bóng bàn vào ngày Hội thao. 

Giải tiếng Anh lớp 6 unit 8 The World around Us lesson 2 dưới đây nằm trong bộ tài liệu tiếng Anh 6 i-Learn Smart World theo từng Unit năm 2021 – 2022 do Tip.edu.vn cập nhật và đăng tải. Tài liệu Giải tiếng Anh 6 unit 8 lesson 2 giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập i-Learn Smart World 6 ở nhà hiệu quả trước khi đến lớp.

Soạn i-Learn Smart World 6 do Tip.edu.vn biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

a. Fill in the blank. Listen and repeat. Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.

Click để nghe

Đáp án

2 – bottled water

3 – flashlight

4 – pillow

5 – towel

6 – sleeping bag

7 – tent

b. What do you use these things for? Ask and answer. Bạn sử dụng những đồ vật này để làm gì? Hỏi và trả lời.

Gợi ý

– What do you use a sleeping bag for?

In order to get warm when sleeping.

– What do you use a bottled water for?

In order to drink when I am thirsty.

a. Two friends are messaging about their camping trip. Circle the thing on the trip Jill and Dave need to bring. Hai người bạn đang nhắn tin về chuyến đi dã ngoại của họ. Khoanh chọn những thứ mà Jill và Dave cần phải mang.

Đáp án

battery; sleeping bag;

b. Read the messages again and answer the questions. Đọc lại đoạn tin nhắn và trả lời các câu hỏi.

Đáp án

1 – Their camping trip is on next week.

2 – He was sick.

3 – They need batteries for their flashlight.

4 – They don’t need to bring tent and food.

a. Listen and repeat. Nghe và nhắc lại.

Click để nghe

Hướng dẫn dịch

Boy: Chúng ta cần mang theo những gì?

Girl: Chúng ta cần mang theo lều để chúng ta có thể ngủ.

Boy: Còn gì nữa không?

Girl: Chúng ta cần mang theo nước đóng chai để không bị khát nước

b. Match the two halves of the sentence. Ghép hai ý của những hai nửa câu.

Đáp án

2 – F

3 – A

4 – C

5 – D

6 – E

c. Look at the table and write Tim’s answers. Nhìn vào bảng và viết câu trả lời của Tim.

Đáp án

2 – Yes, we should so we don’t get thirsty.

3 – Yes, we should so we don’t get cold.

4 – Yes, we should so we have something to read.

5 – Yes, we should so we don’t get hungry.

6 – Yes, we should so we can buy present.

d. Now, practice the conversation with your partner. Bây giờ, hãy thực hành đoạn hội thoại với bạn của mình.

a. Focus on the /oʊ/sound. Tập trung vào âm /oʊ/.

b. Listen to the words and focus on the underlined letters. Lắng nghe những từ dướ iđay và tập trung vào chữ cái được gạch chân.

Click để nghe

soap pillow phone

c. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.

Click để nghe

d. Read the words with the correct sound to a partner. Đọc những từ có âm đúng với 1 người bạn.

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat. Thực hành đoạn hội thoại.Thay đổi vai và lặp lại.

Toby: What do we need for the trip?

Emma: We need to bring a flashlight so we can see at night.

Toby: Should we bring bottled water so we don’t get thirsty?

Emma: No. They have water there.

Toby: Okay, what else do we need to bring?

Emma: We need to bring sleeping bags so we don’t get cold at night.

Toby: Sorry, did you say we need sleeping bags?

Emma: Yes, that’s right.

b. Practice with your own ideas. Thực hành với ý tưởng của bạn.

a. You’re preparing for a camping trip to Cát Tiên National Park.Work in pair. Look at the list and choose the five most important items to bring with you and give the reason why. Bạn đang chuẩn bị cho chuyến dã ngoại tại vườn quốc gia Cát Tiên. Làm việc theo cặp. Nhìn vào danh sách và chọn 5 thứ quan trọng bạn mang đi và giải thích lí do.

Hướng dẫn dịch

– Chúng ta cần mang gì cho chuyến đi cắm trại của mình?

– Chúng ta cần mang nước đóng chai để không bị khát.

– Chúng ta có nên mang lều để có chỗ nghỉ chân không nhỉ?

– Ừm, ý kiến hay đó.

Gợi ý

sleeping bag – don’t get cold

flashlight & batteries – don’t get dark

money – buy presents

sunglasses – avoid sunlight

food – don’t get hungry

b. Join another pair and compare your list. Did you choose the same things? Tham gia với một cặp khác và so sánh với bảng của bạn. Bạn có chọn những thứ giống nhau không?

Trên đây là Soạn unit 8 lớp 6 lesson 2 The World around Us trang 65 67 SGK i-Learn Smart World đầy đủ. Xem thêm Tài liệu tiếng Anh 6 unit 8 The World around Us khác tại:

Ngữ pháp unit 8 lớp 6 The World around Us

Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 8 The World around Us

Video liên quan

Chủ Đề