Unit 5 lesson 3 lớp 4

s: sing. I can sing. Tôi có thể hát.

swswim. I can't swim. Tôi không thể bơi.

2. Listen and circle. Then write and say aloud.

Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.

a 4 b 1 c 2 d 3

Bài nghe:

Can you swim?

Can you sit on the chair?

Can you swing?

Can you sing?

3. Let’s chant.

Chúng ta cùng hát ca.

Can you swim?

Bạn có thể bơi không?

Can you sing? Bạn có thể hát không?

No, I can't. Không, tôi không thể.

I can't sing. Tôi không thể hát.

Can you swim? Bạn có thể bơi không?

No, I can't. Không, tôi không thể.

I can't swim. Tôi không thể bơi. 

Can you swing? Bạn có thể nhún nhảy không?

No, I can't. Không, tôi không thể.

I can't swing. Tôi không thể nhún nhảỵ.

4. Read and complete.

Đọc và trả lời.

Xin chào. Mình tên là Mai. Mình rất thích âm nhạc. Mình có thể hát và nhảy múa nhưng mình không thể chơi đàn piano. Bạn của mình là Nam và Phong. Phong có thể chơi cầu lông nhưng câu đấy không thể chơi đá bóng. Nam có thể chơi cờ vua nhưng cậu đấy không thể bời.

1. Nam. 2. Phong. 3. Mai.

5. Write about you.

Viết về em.

My name's Phuong Trinh. I can sing, but I can't danceẽ I can't play the guitar. I can swim. I can ride a bike. I can speak English. What about you?

Tên tôi là Phương Trinh. Tôi có thể hát nhưng tôi không biết nhảy múa. Tôi không thể chơi đàn ghi-ta. Tôi có thể bơi. Tôi có thể đi xe đạp. Tôi có thể nói tiếng Anh. Còn bạn thì sao?

6. Project.

Dự án.

Phỏng vấn ba người bạn và hoàn thành bảng sau:

Các em có thể sử dụng mẫu phỏng vốn sau để phỏng vấn các bạn nhé:

Nam: Can you swim, Trinh? Bạn có thể bơi không, Trinh?

Trinh: Yes, I can. Vâng, tôi có thể.

Nam: Can you play badminton? Bạn có thể chơi cầu lông không?

Trinh: No, I can't. Không, tôi không thể.

Nam: Can you play chess? Bạn có thể chơi cờ vua không?

Trinh: Yes, I can. Vâng, tôi có thể.

Nam: Can you play the piano? Bạn có thể chơi đàn piano không?

Trinh: Yes, I can. Vâng, tôi có thể.

  1. s: sing.
    I can sing. [Tôi có thể hát.]
  2. sw: swim.
    I can't swim. [Tôi không thể bơi.]

Audio script – Nội dung bài nghe:

  1. Can you swim?
  2. Can you sit on the chair?
  3. Can you swing?
  4. Can you sing?

3. Let’s chant. [Chúng ta cùng hát ca.]

Can you swim? [Bạn có thể bơi không?]

  • Can you sing? [Bạn có thể hát không?]
  • No, I can't. [Không, tôi không thể.]
  • I can't sing. [Tôi không thể hát.]
  • Can you swim? [Bạn có thể bơi không?]
  • No, I can't. [Không, tôi không thể.]
  • I can't swim. [Tôi không thể bơi.]
  • Can you swing? [Bạn có thể nhún nhảy không?]
  • No, I can't. [Không, tôi không thể.]
  • I can't swing. [Tôi không thể nhún nhảỵ.]

4. Read and complete. [Đọc và trả lời.]

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Mình tên là Mai. Mình rất thích âm nhạc. Mình có thể hát và nhảy múa nhưng mình không thể chơi đàn piano. Bạn của mình là Nam và Phong. Phong có thể chơi cầu lông nhưng cậu ấy không thể chơi đá bóng. Nam có thể chơi cờ vua nhưng cậu đấy không thể bơi.

5. Write about you. [Viết về em.]

Bài làm:

My name's Thanh Thanh. I can sing, but I can't dance. I can't play the guitar. I can swim. I can ride a bike. I can speak English. What about you?

Hướng dẫn dịch:

Tên tôi là Thanh Thanh. Tôi có thể hát nhưng tôi không biết nhảy múa. Tôi không thể chơi đàn ghi-ta. Tôi có thể bơi. Tôi có thể đi xe đạp. Tôi có thể nói tiếng Anh. Còn bạn thì sao?

6. Project. [Dự án.]

Interview three friends and complete the chart [Phỏng vấn ba người bạn và hoàn thành bảng sau]

  • Nam: Can you swim, Trinh? [Bạn có thể bơi không, Trinh?]
  • Trinh: Yes, I can. [Vâng, tôi có thể.]
  • Nam: Can you play badminton? [Bạn có thể chơi cầu lông không?]
  • Trinh: No, I can't. [Không, tôi không thể.]
  • Nam: Can you play chess? [Bạn có thể chơi cờ vua không?]
  • Trinh: Yes, I can. [Vâng, tôi có thể.]
  • Nam: Can you play the piano? [Bạn có thể chơi đàn piano không?]
  • Trinh: Yes, I can. [Vâng, tôi có thể.]
  • NamSwimPlay badmintonPlay chessPlay the piano
    Trinh 
    Thanh  
    Trang  

Home - Video - Tiếng Anh lớp 4 unit 5 lesson 3

Prev Article Next Article

Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

source

Xem ngay video Tiếng Anh lớp 4 unit 5 lesson 3

Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

Tiếng Anh lớp 4 unit 5 lesson 3 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=Kt67icbxD8E

Tags của Tiếng Anh lớp 4 unit 5 lesson 3: #Tiếng #Anh #lớp #unit #lesson

Bài viết Tiếng Anh lớp 4 unit 5 lesson 3 có nội dung như sau: Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

Từ khóa của Tiếng Anh lớp 4 unit 5 lesson 3: tiếng anh lớp 4

Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 4 unit 5 lesson 3:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2020-04-17 20:36:45 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=Kt67icbxD8E , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #unit #lesson

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 4 unit 5 lesson 3.

Prev Article Next Article



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 4 Unit 5 Can you swim? - Lesson 3 - Cô Nguyễn Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

1. Listen and repeat. [Nghe và nhắc lại]

Quảng cáo

Bài nghe:

s: sing. I can sing.

sw: swim. I can't swim.

Hướng dẫn dịch:

Tôi có thể hát.

Tôi không thể bơi.

2. Listen and circle...[Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn]

Bài nghe:

Quảng cáo

1. Can you swim?

2. Can you sit on the chair?

3. Can you swing?

4. Can you sing?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể bơi không?

2. Bạn có thể ngồi trên ghế không?

3. Bạn có thể đu?

4. Bạn có thể hát không?

3. Let’s chant. [Cùng hát]

Quảng cáo

Bài nghe:

Can you swim?

Can you sing?

No, I can't.

I can't sing

Can you swim?

No, I can't.

I can't swim.

Can you swing?

No, I can't.

I can't swing.

Hướng dẫn dịch:

Bạn có thể bơi không?

Bạn có thể hát không?

Không, tôi không thể.

Tôi không thể hát.

Bạn có thể bơi không?

Không, tôi không thể.

Tôi không thể bơi. 

Bạn có thể nhún nhảy không?

Không, tôi không thể.

Tôi không thể nhún nhảỵ.

4. Read and complete [Đọc và trả lời]

1. Nam. 

2. Phong.

3. Mai.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Mình tên là Mai. Mình rất thích âm nhạc. Mình có thể hát và nhảy múa nhưng mình không thể chơi đàn piano. Bạn của mình là Nam và Phong. Phong có thể chơi cầu lông nhưng câu đấy không thể chơi đá bóng. Nam có thể chơi cờ vua nhưng cậu đấy không thể bơi.

5. Write about you. [Viết về em]

My name is Tien Dat. I can sing but I can’t play the guitar. I can skate and swim. I can ride a bike. I can fly a kite. I can speak English and Vietnamese. What about you?

Hướng dẫn dịch:

Tên tôi là Tiến Đạt. Tôi có thể hát nhưng tôi không thể chơi guitar. Tôi có thể trượt băng và bơi. Tôi có thể đi xe đạp. Tôi có thể thả diều. Tôi có thể nói tiếng Anh và tiếng Việt. Thế còn bạn?

6. Project. [Dự án]

Phỏng vấn ba người bạn và hoàn thành bảng sau.

Name Swimming Playing badminton Playing chess Playing the piano
Thanh Y Y N N
Trung Y N Y N
Linh N Y N Y

Hướng dẫn dịch:

Tên Bơi lội Đánh cầu lông Chơi cờ Đánh đàn piano
Thành Không Không
Trung Không Không
Linh Không Không

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-5-can-you-swim.jsp

Video liên quan

Chủ Đề