Trong Windows Explorer, muốn xóa một tập tin đã chọn ta nháy chuột phải vào tên tập tin sau đó chọn

Làm giúp mình 17 câu này vs thanks nhiều nha 33. Trong Windows Explorer của Windows 7, để di chuyển tập tin ta chọn: A. File -> Move B. Oragnize -> Paste C. Organize -> Cut D. Câu A, B, C sai 34. Trong Windows Explorer của Windows 7, để đổi tên File, Folder, thao tác như sau: A. Chọn đối tượng -> File -> Rename B. Chọn đối tượng -> Organize -> Rename C. Chọn đối tượng -> View -> Rename D. Câu A và B đúng 35. Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:? A. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete B. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete C. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete D. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete 36. Khi xóa thư mục, tập tin trong Windows (không nhấn phím shift) thì: A. Mọi tư liệu bị xóa đều được đưa vào Recycle Bin. B. Tư liệu bị xóa được đưa vào Recycle Bin trừ tư liệu nằm trên đĩa mềm và đĩa mạng. C. Chỉ có các tập tin khi bị xoá mới được đưa vào Recycle Bin còn thư mục thì không. D. Mọi tư liệu khi bị xóa đều không được đưa vào Recycle Bin. 37. Khi đang làm việc với Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện bằng cách nào? A. Chọn đối tượng, rồi chọn File -> Copy B. Chọn đối tượng, rồi chọn File -> Open C. Chọn đối tượng, rồi chọn File -> Restore D. Chọn đối tượng, rồi chọn File -> Move To Folder 38. Các tập tin sau khi được chọn và xóa bằng tổ hợp phím Shift + Delete: A. Có thể phục hồi khi mở Recycle Bin B. Chỉ có tập tin .doc là được phục hồi C. Có thể phục hồi khi mở My Computer D. Không thể phục hồi. 39. Trong Windows, để tạo Shortcut trên nền Desktop: A. Click trái chuột -> New -> Shortcut B. Click phải chuột -> New -> Shortcut C. Click phải chuột -> File -> New -> Shortcut D. Câu A, B, C sai 40. Trong hệ điều hành Windows 7, để đổi biểu tượng cho Shortcut, ta thực hiện: A. Click phải -> Propeties -> Change Icon. B. Click phải -> Change Icon. C. Click trái -> Propeties -> Customs -> Change Icon. D. Cả 3 ý trên đều sai. 41. Trong Windows, muốn tìm kiếm tập tin hay thư mục, ta thực hiện: A. File -> Search B. Windows -> Search C. Start -> Search programs and files D. Tools -> Search 42. Để xem thông tin thư mục, tệp ta có thể thực hiện thao tác nào? A. Click phải vào tên thư mục hoặc tập tin chọn Properties B. Click trái tên thư mục rồi chọn File -> Properties C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai 43. Thuộc tính nào cho phép tệp chỉ được đọc mà không được ghi? A. Read only B. Hidden C. Archive D. Cả 3 câu trên đều sai 44. Thuộc tính nào cho phép ẩn thư mục, hoặc tệp? A. Readonly B. Hidden C. Archive D. Cả 3 câu trên đều sai 45. Trong hệ điều hành Windows 7 để hiển thị các thư mục, tập tin có thuộc tính ẩn, ta thực hiện: A. Nháy Tools -> Folder Options B. Nháy Organzine -> Folder and Search Options C. Nháy File -> Proprties … D. Cả 2 câu A và B đều đúng. 46. Trong hệ điều hành Windows 7, Khi tìm kiếm tập tin, thư mục ký tự " * " dùng để: A. Không thể thay thế cho ký tự B. Thay thế cho nhiều ký tự C. Thay thế cho dấu cách D. Thay thế cho 1 ký tự 47. Trong hệ điều hành Windows 7, để thay đổi hình nền cho Desktop ta vào Control Panel và chọn: A. Folder Options B. System C. Fonts D. Personalization 48. Trong cửa sổ Control Panel của Windows 7, để thay đổi định dạng ngày tháng ta chọn nhóm: A. Clock, Language, and Region B. Add/Remove programs C. Date/time D. System 49. Để thay đổi chức năng nút nhấn của Chuột, ta vào Control Panel, chọn: A. Mouse B. System C. Date and Time D. Display 50. Trong Windows 7, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện: A. File - Printer and Faxes, Click phải chọn mục Add a printer B. Window – Devices and Printer, Click phải chọn Add a printer C. Start - Devices and Printer, Click phải chọn Add a printer D. Tools - Printer and Faxes, Click phải chọn Add a printer

33. Trong Windows Explorer của Windows 7, để di chuyển tập tin ta chọn:

A. File -> Move

B. Oragnize -> Paste

C.Organize -> Cut

D. Câu A, B,sai

  34. Trong Windows Explorer của Windows 7, để đổi tên File, Folder, thao tác như sau:

A. Chọn đối tượng -> File -> Rename

B. Chọn đối tượng -> Organize -> Rename

C. Chọn đối tượng -> View -> Rename

D. Câu A và B đúng

35. Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:?

A. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete

B. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete

C. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete

D. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete

36. Khi xóa thư mục, tập tin trong Windows (không nhấn phím shift) thì:

A. Mọi tư liệu bị xóa đều được đưa vào Recycle Bin.

B. Tư liệu bị xóa được đưa vào Recycle Bin trừ tư liệu nằm trên đĩa mềm và đĩa mạng.

C. Chỉ có các tập tin khi bị xoá mới được đưa vào Recycle Bin còn thư mục thì không.

D. Mọi tư liệu khi bị xóa đều không được đưa vào Recycle Bin.

37. Khi đang làm việc với Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện bằng cách nào?

A. Chọn đối tượng, rồi chọn File -> Copy

B. Chọn đối tượng, rồi chọn File -> Open

C. Chọn đối tượng, rồi chọn File -> Restore

D. Chọn đối tượng, rồi chọn File -> Move To Folder

38. Các tập tin sau khi được chọn và xóa bằng tổ hợp phím Shift + Delete:

A. Có thể phục hồi khi mở Recycle Bin

B. Chỉ có tập tin .doc là được phục hồi

C. Có thể phục hồi khi mở My Computer

D. Không thể phục hồi.

39. Trong Windows, để tạo Shortcut trên nền Desktop:

A. Click trái chuột -> New -> Shortcut

B. Click phải chuột -> New -> Shortcut

C. Click phải chuột -> File -> New -> Shortcut

D. Câu A, B, C sai

40. Trong hệ điều hành Windows 7, để đổi biểu tượng cho Shortcut, ta thực hiện:

A. Click phải -> Propeties -> Change Icon.

B. Click phải -> Change Icon.

C. Click trái -> Propeties -> Customs -> Change Icon.

D. Cả 3 ý trên đều sai.

41. Trong Windows, muốn tìm kiếm tập tin hay thư mục, ta thực hiện:

A. File -> Search

B. Windows -> Search

C. Start -> Search programs and files

D. Tools -> Search

42. Để xem thông tin thư mục, tệp ta có thể thực hiện thao tác nào?

A. Click phải vào tên thư mục hoặc tập tin chọn Properties

B. Click trái tên thư mục rồi chọn File -> Properties

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

43. Thuộc tính nào cho phép tệp chỉ được đọc mà không được ghi?

A. Read only

B. Hidden

C. Archive

D. Cả 3 câu trên đều sai

44. Thuộc tính nào cho phép ẩn thư mục, hoặc tệp?

A. Readonly

B. Hidden

C. Archive

D. Cả 3 câu trên đều sai

45. Trong hệ điều hành Windows 7 để hiển thị các thư mục, tập tin có thuộc tính ẩn, ta thực hiện:

A. Nháy Tools -> Folder Options

B. Nháy Organzine -> Folder and Search Options

C. Nháy File -> Proprties …

D. Cả 2 câu A và B đều đúng. 

46. Trong hệ điều hành Windows 7, Khi tìkiếm tập tin, thư mục ký tự " * " dùng để:

A. Không thể thay thế cho ký tự

B. Thay thế cho nhiều ký tự

C. Thay thế cho dấu cách

D. Thay thế cho 1 ký tự

47. Trong hệ điều hành Windows 7, để thay đổi hình nền cho Desktop ta vào Control Panel và chọn: A. Folder Options

B. System

C. Fonts

D. Personalization

48. Trong cửa sổ Control Panel của Windows 7, để thay đổi định dạng ngày tháng ta chọn nhóm:

A. Clock, Language, and Region

B. Add/Remove programs

C. Date/time

D. System

49. Để thay đổi chức năng nút nhấn của Chuột, ta vào Control Panel, chọn:

A. Mouse

B. System

C. Date and Time

D. Display

50. Trong Windows 7, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện:

A. File - Printer and Faxes, Click phải chọn mục Add a printer

B. Window – Devices and Printer, Click phải chọn Add a printer

C. Start - Devices and Printer, Click phải chọn Add a printer

D. Tools - Printer and Faxes, Click phải chọn Add a printer