Điểm chuẩn Đại học Mỏ địa chất
- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển thi THPT 2022
[Đang cập nhật]
- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ
2. Điểm chuẩn Đại học Mỏ địa chất năm 2021
- Điểm chuẩn hệ Đại học chính quy năm 2021
- Ngưỡng điểm xét tuyển đợt 1 hệ đại học năm 2021 [theo kết quả thi THPT]:
- Điều kiện đăng kí xét tuyển học bạ THPT:
- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên
Ví dụ:
3. Điểm chuẩn Đại học Mỏ địa chất 2020
* Điểm trúng tuyển đại học xét tuyển theo kết quả thi THPT đợt 1 năm 2020:
Cách tính điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển = [Môn 1 + Môn 2 + Môn 3] + Điểm ưu tiên [KV/ ĐT]
Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển TẠI ĐÂY.
4. Điểm chuẩn Đại học Mỏ địa chất 2020
Điểm trúng tuyển Đại học Mỏ địa chất theo phương thức xét học bạ THPT:
Để biết thêm những thông tin tuyển sinh của nhà trường, các em có thể liên hệ đến phòng đào tạo của trường theo địa chỉ:
•PHÒNG ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
•Văn phòng: Phòng 203 nhà C12 tầng, Trường Đại học Mỏ - Địa chất•Địa chỉ: Số 18 Phố Viên - phường Đức Thắng - quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
•Điện thoại: 024.38386214
•Hotline: 0982968976
•Email:
2. Điểm chuẩn Đại học Mỏ địa chất 2019
Trường dành 540 chỉ tiêu cho thí sinh xét tuyển học bạ. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của ba học kỳ THPT: kỳ I, II của lớp 11 và kỳ I lớp 12.
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm Chuẩn Đại học Mỏ địa chất năm 2018
Đại học Mỏ Địa Chất chính thức công bố điểm xét tuyển [điểm nhận hồ sơ] năm 2018, các bậc phụ huynh và các em học sinh có thể tham khảo dưới đây:
Dự kiến điểm chuẩn mà trường Mỏ Địa Chất công bố vào đầu tháng 8, Taimienphi.vn sẽ gửi đến độc giả thông tin sớm nhất
Điểm chuẩn đại học Mỏ Địa Chất năm 2017
Các thí sinh khi tra cứu thông tin điểm chuẩn của trường Đại học Mỏ địa chất cần chú ý, tìm kiếm chính xác mã ngành cũng như tên ngành và tổ hợp môn mà các thí sinh tham gia ứng tuyển. Năm 2016 Đại học Mỏ địa chất có mức điểm chuẩn cao nhất là 5.82 điểm dành cho chuyên ngành kĩ thuật điện, điện tử và kỹ thuật điều khiển, tự động hóa thông tin. Đến năm 2017 chắc chắn mức điểm chuẩn sẽ có sự thay đổi bởi thông thường sẽ có sự chênh lệch giữa các năm.
Tùy từng ngành ứng tuyển có mức điểm chuẩn khác nhau, với khoảng điểm từ 5- 6 điểm các thí sinh có thể yên tâm ứng tuyển rất nhiều những ngành như công nghệ thông tin [5,32 điểm], Quản trị kinh doanh [5, 46 điểm], kế toán [5,69 điểm] cùng với rất nhiều những ngành có mức điểm thấp hơn như, kỹ thuật môi trường, kĩ thuậ tmỏ, cùng với những ngành có cơ sở đào tạo tại Quảng Ninh đều có mức 5 điểm, đây cũng là mức điểm chuẩn thấp nhất của trường.
Bên cạnh đó nếu các thí sinh có mức điểm thấp hơn dưới 5 điểm vẫn có khả năng ứng tuyển với các ngành tương tự nhưng được đào tạo dưới hệ cao đẳng của trường. Điểm chuẩn của ngành hệ cao đẳng chỉ từ 4- 4,85 điểm vì thế các thí sinh có thể lựa chọn cho nhu cầu của mình dễ dàng và tiện lợi nhất.
Ngoài ra các thí sinh cũng có thể tham khảo thêm nhiều hơn điểm chuẩn của những trường đại học khác như điểm chuẩn học viện Ngân Hàng, học viện bưu chính viễn thông cùng với các trường mà các bạn đăng ký xét tuyển, thông qua việc tra cứu điểm chuẩn học viện Ngân Hàng, Bưu chính viễn thông này có thể nắm bắt được tình hình điểm số cũng như có sự chuẩn bị sẵn sàng cho kế hoạch sắp tới.
Điểm chuẩn Đại học Mỏ địa chất 2017sẽ được chúng tôi cập nhật nhanh chóng ngay sau khi nhận được thông báo chính thức từ phía nhà trường.
Hay các thí sinh cũng có thể tham khảo trước điểm chuẩn Đại học Mỏ địa chất 2016 được cập nhật chi tiết dưới đây:
Chúc các bạn trúng tuyển vào trường Đại học Mỏ địa chất 2022.
Những thông tin về Điểm chuẩn Đại học Mỏ địa chất năm 2022 sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết. Các em hãy cùng tham khảo để có thêm những thông tin hữu ích nhé.
Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân 2019, 14 điểm là điểm thấp nhất Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2021
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Mỏ - Địa Chất – điểm chuẩn HUMG được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường đại học Mỏ - Địa Chất năm 2022 – 2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa Chất năm 2022
Đại học Mỏ - Địa Chất [mã trường: MDA] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm sàn trường ĐH Mỏ - Địa chất 2022
Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Mỏ - Địa chất thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đợt 1 trình độ đại học chính quy năm 2022 đối với thí sinh ở khu vực 3 như sau:
Điểm chuẩn học bạ 2022 ĐH Mỏ - Địa Chất
Sáng 20/7, Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2022 - Đợt 1 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo kết quả học tập THPT [Học bạ], cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường đại học Mỏ - Địa Chất 2021
Đại học Mỏ - Địa Chất [mã trường: MDA] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Mỏ - Địa Chất xét theo điểm thi THPT 2021
Chi tiết thông tin điểm chuẩn các ngành đào tạo của trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021 được cập nhật dưới đây. Mời các em tham khảo tại đây.
7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.50 |
7340201 | Tài chính - ngân hàng | 18.00 |
7340301 | Kế toán | 18.00 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | 15.00 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 18.00 |
7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | 16.00 |
7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 16.00 |
7520301 | Kỹ thuật hoá học [Chương trình tiên tiến] | 19.00 |
7440201 | Địa chất học | 15.00 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | 15.00 |
7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 15.00 |
7810105 | Du lịch địa chất | 15.00 |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 15.00 |
7850103 | Quản lý đất đai | 15.00 |
7480206 | Địa tin học | 15.00 |
7520601 | Kỹ thuật mỏ | 15.00 |
7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 15.00 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | 18.00 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 20.00 |
7480201_CLC | Công nghệ thông tin CLC | 22.50 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 17.00 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18.00 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 17.00 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 17.50 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 20.00 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15.00 |
7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 15.00 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15.00 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 15.00 |
7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | 15.00 |
Điểm sàn đại học Mỏ - Địa Chất 2021
Ngày 8/8, hội đồng tuyển sinh Trường đại học Mỏ - Địa chất thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh trình độ đại học chính quy năm 2021 đối với thí sinh ở khu vực 3, cụ thể như sau:
Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm | |||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||
7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | 60 | A00 | A01 | 16.00 | ||
7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 16.00 | |||||
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 45 | A00 | A01 | B00 | D07 | 18.00 |
7520301 | Kỹ thuật hoá học [Chương trình tiên tiến] | 15 | A00 | A01 | B00 | D07 | 19.00 |
7440201 | Địa chất học | 15 | A00 | A06 | C04 | D01 | 15.00 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | 30 | A00 | A04 | C04 | D01 | 15.00 |
7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 20 | A00 | A04 | C04 | D01 | 15.00 |
7810105 | Du lịch địa chất | 20 | D01 | D10 | C04 | A05 | 15.00 |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 60 | A00 | D10 | C04 | D01 | 15.00 |
7850103 | Quản lý đất đai | 60 | A00 | A01 | C04 | D01 | 15.00 |
7520601 | Kỹ thuật mỏ | 50 | A00 | A01 | C01 | D01 | 15.00 |
7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 20 | A00 | A01 | D07 | D01 | 15.00 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 265 | A00 | A01 | D01 | D07 | 18.50 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | 20 | A00 | A01 | D01 | D07 | 18.00 |
7480201_CLC | Công nghệ thông tin CLC | 30 | A00 | A01 | D01 | D07 | 19.00 |
7480206 | Địa tin học | 30 | A00 | C04 | D01 | D10 | 15.00 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 70 | A00 | A01 | C01 | D07 | 19.00 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 110 | A00 | A01 | C01 | D07 | 17.50 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 85 | A00 | A01 | C01 | D07 | 17.00 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 35 | A00 | A01 | C01 | D07 | 18.00 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 30 | A00 | A01 | C01 | D07 | 17.00 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 40 | A00 | A01 | C01 | D07 | 15.00 |
7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | 30 | A00 | A01 | C01 | D07 | 15.00 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 30 | A00 | A01 | C01 | D07 | 15.00 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 25 | A00 | A01 | B00 | D01 | 15.00 |
7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | 25 | A00 | C04 | B00 | D01 | 15.00 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | A00 | A01 | D01 | D07 | 17.00 |
7340201 | Tài chính - ngân hàng | 60 | A00 | A01 | D01 | D07 | 16.50 |
7340301 | Kế toán | 60 | A00 | A01 | D01 | D07 | 16.50 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | 60 | A00 | A01 | D01 | D07 | 15.00 |
Điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất năm 2021 xét theo học bạ
Đợt 1: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mỏ - Địa chất công bố điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2021 xét tuyển theo kết quả học tập trung học phổ thông đợt 1 như sau:
Điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất năm 2021 xét theo học bạ
Đợt 2: Ngày 21/9, hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mỏ - Địa chất công bố điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2021 xét tuyển theo kết quả học tập trung học phổ thông đợt 2 như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm XT |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 22.60 |
7340301 | Kế toán | 21.50 |
7340201 | Tài chính - ngân hang | 21.10 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 25.30 |
7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 18.00 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 18.00 |
7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | 18.00 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 21.70 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 20.60 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 24.26 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18.00 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | 18.00 |
7440201 | Địa chất học | 18.00 |
7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 18.00 |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 18.00 |
7850103 | Quản lý đất đai | 18.00 |
7520601 | Kỹ thuật mỏ | 18.00 |
7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 18.00 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18.00 |
7520301 | Kỹ thuật hoá học - chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh | 18.00 |
7480206 | Địa tin học | 18.00 |
7520114 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | 22.76 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | 18.00 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.00 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 18.00 |
7810105 | Du lịch địa chất | 18.00 |
7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | 18.00 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18.00 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | 18.00 |
Điểm chuẩn trường đại học Mỏ - Địa Chất 2020
Đại học Mỏ - Địa Chất [mã trường: MDA] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất năm 2020 xét theo điểm thi
Cập nhật ngay bảng điểm chuẩn Đại học Mỏ - Đia Chất xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2020 mới nhất tại đây:
Xem điểm chuẩn ĐH Mỏ Địa chất năm 2020 mới nhất
Đối với các thí sinh trúng tuyển, thời gian xác nhận nhập học từ ngày 5/10 đến 17h00 ngày 10/10.
Với những trường hợp đặc biệt không thể đến trường Xác nhận nhập học và nhập học ngay, thí sinh cần gửi chuyển phát nhanh “Giấy chứng nhận kết quả thi THPT” bản chính về Trường ĐH Mỏ - Địa chất trước 17h00 ngày 10/10 [tính theo dấu bưu điện].
Điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất năm 2020 xét theo học bạ
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Mỏ - Địa Chất năm 2020 như sau:
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 23.5 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế Toán - A00, A01, D01, D07: 22.29 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính - Ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 21.5 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, D01: 25.4 điểm
Mã ngành: 7520604 Kỹ thuật dầu khí - A00, A01: 18 điểm
Mã ngành: 7510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học - A00, A01, B00, A06: 19.6 điểm
Mã ngành: 7520502 Kỹ thuật địa vật lý - A00, A01, D07: 21.7 điểm
Mã ngành: 7520103 Kỹ thuật cơ khí - A00, A01: 21.06 điểm
Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện - A00, A01: 20.56 điểm
Mã ngành: 7520320 Kỹ thuật môi trường - A00, A01, B00, D07: 18.2 điểm
Mã ngành: 7520501 Kỹ thuật địa chất - A00, A01, A04, A06: 19 điểm
Mã ngành: 7440201 Địa chất học - A00, A01, A04, A06: 18 điểm
Mã ngành: 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng - A00, A01, A04, A07: 18 điểm
Mã ngành: 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ - A00, A01, C01, D01: 18.4 điểm
Mã ngành: 7850103 Quản lí đất đai - A00, A01, B00, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7520601 Kỹ thuật mỏ - A00, A01, C01, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng - A00, A01, D01, D07: 19.4 điểm
Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, C01, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7520301 Kỹ thuật hóa học - chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh - A00, A01, D01, D07: 19.8 điểm
Mã ngành: 7480206 Địa tin học - A00, A01, C01, D01, D07: 21.2 điểm
Bảng điểm chuẩn học bạ của trường đại học Mỏ - Địa Chất 2020
Ngày 14/9, Đại học Mỏ - Địa chất công bố mỗi ngành có một điểm sàn, không phân biệt tổ hợp xét tuyển. Hai ngành có điểm sàn cao nhất là Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật hóa học, còn lại phổ biến 15-16.
Điểm sàn của hầu hết ngành năm nay còn cao hơn điểm chuẩn năm ngoái từ 0,2 đến 2 điểm. Cụ thể như sau:
Điểm sàn trường đại học Mỏ - Địa chất năm 2020 chính thức
Xem điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất 2019
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất như sau:
Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7340101_V Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7340201_V Tài chính - ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7340301_V Kế toán - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7440201 Địa chất học - A00, A01, A04, A06: 14 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, C01, D01: 15 điểm
Mã ngành: 7480201_V Công nghệ thông tin - A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, A01, D07: 15 điểm
Mã ngành: 7510401_TT Công nghệ kỹ thuật hoá học – CTTT - A00, A01, D01, D07: 15 điểm
Mã ngành: 7510401_V Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, A01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7520103 Kỹ thuật cơ khí - A00, A01: 14 điểm
Mã ngành: 7520103_V Kỹ thuật cơ khí - A00, A01: 14 điểm
Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện - A00, A01: 14 điểm
Mã ngành: 7520201_V Kỹ thuật điện - A00, A01: 14 điểm
Mã ngành: 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - A00, A01, D07: 17.5 điểm
Mã ngành: 7520320 Kỹ thuật môi trường - A00, A01, B00: 14 điểm
Mã ngành: 7520501 Kỹ thuật địa chất - A00, A01, A04, A06: 14 điểm
Mã ngành: 7520502 Kỹ thuật địa vật lý - A00, A01: 15 điểm
Mã ngành: 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ - A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7520601 Kỹ thuật mỏ - A00, A01, C01, D01:14 điểm
Mã ngành: 7520604 Kỹ thuật dầu khí - A00, A01: 15 điểm
Mã ngành: 7520604_V Kỹ thuật dầu khí - A00, A01: 14 điểm
Mã ngành: 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, C01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7580201_V Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, C01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng - A00, A01, A04, A06: 14 điểm
Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai - A00, A01, B00, D01: 14 điểm
Điểm chuẩn xét theo học bạ
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất năm 2019 xét theo học bạ:
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 23.3 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 21.5 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00, A01, D01, D07: 22.5 điểm
Mã ngành: 7440201 Địa chất học - A00, A01, A04, A06: 18 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, C01, D01: 25.9 điểm
Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, A01, D07: 20.7 điểm
Mã ngành: 7520103 Kỹ thuật cơ khí - A00, A01: 18 điểm
Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện - A00, A01: 18 điểm
Mã ngành: 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - A00, A01, D07: 24.1 điểm
Mã ngành: 7520320 Kỹ thuật môi trường - A00, A01, B00: 18 điểm
Mã ngành: 7520501 Kỹ thuật địa chất - A00, A01, A04, A06: 18 điểm
Mã ngành: 7520502 Kỹ thuật địa vật lý - A00, A01: 19.5 điểm
Mã ngành: 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ - A00, A01, C01, D01: 19 điểm
Mã ngành: 7520601 Kỹ thuật mỏ - A00, A01, C01, D01: 18.3 điểm
Mã ngành: 7520604 Kỹ thuật dầu khí - A00, A01: 18.1 điểm
Mã ngành: 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng - A00, A01, D01, D07: 18 điểm
Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, C01, D07: 19.97 điểm
Mã ngành: 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng - A00, A01, A04, A06: 21.9 điểm
Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai - A00, A01, B00, D01: 18 điểm
Tra cứu điểm chuẩn ĐH Mỏ - Địa Chất 2018
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn ĐH Mỏ - Địa Chất năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01: 14 điểm [Tiêu chí phụ: Toán]
Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00, A01, D01: 14 điểm [Tiêu chí phụ: Toán]
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, D01: 14 điểm [Tiêu chí phụ: Toán]
Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, A01, D07: 15 điểm [Tiêu chí phụ: Toán]
Mã ngành: 7520103 Kỹ thuật cơ khí - A00, A01: 14 điểm [Tiêu chí phụ: Toán]
Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện - A00, A01: 14 điểm [Tiêu chí phụ: Toán]
Mã ngành: 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - A00, A01: 16 điểm [Tiêu chí phụ: Toán]
Mã ngành: 7520320 Kỹ thuật môi trường - A00, A01, B00: 14 điểm [Tiêu chí phụ: Toán]
Mã ngành: 7520501 Kỹ thuật địa chất - A00, A01, A04, A06: 14 điểm [Tiêu chí phụ: Toán]
Mã ngành: 7520502 Kỹ thuật địa vật lý - A00, A01: 15 điểm [Tiêu chí phụ: Toán]
Mã ngành: 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ - A00, A01, C01, D01: 14 điểm [Tiêu chí phụ: Toán]
Mã ngành: 7520601 Kỹ thuật mỏ - A00, A01, D01: 14 điểm [Tiêu chí phụ: Toán]
Mã ngành: 7520604 Kỹ thuật dầu khí - A00, A01: 15 điểm [Tiêu chí phụ: Toán]
Mã ngành: 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng - A00, A01, D01: 14 điểm [Tiêu chí phụ: Toán]
Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, C01, D07: 14 điểm [Tiêu chí phụ: Toán]
Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai - A00, A01, B00, D01: 14 điểm [Tiêu chí phụ: Toán]
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Mỏ - Địa Chất năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất 2022 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.
→ Điểm chuẩn đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2020 chính xác nhất