1 dă m bằng bao nhiêu mét

Chúng ta có thể thỉnh thoảng sẽ bắt gặp từ dặm trong cuộc sống. Vậy 1 dặm bằng bao nhiêu km? Và dặm của Trung Quốc khác với dặm của Anh và Mỹ như thế nào?

Dặm là gì?

Dặm là một đơn vị đo chiều dài được sử dụng từ xưa và khá phổ biến ở Trung Quốc. Ở Việt Nam thì thỉnh thoảng, chúng ta cũng có thể nghe từ dặm này.

Có một lưu ý, là đối với các nước phương Tây như Mỹ và Anh; họ cũng có từ dặm, tiếng Anh là mile. Tuy nhiên dặm Mỹ và dặm Anh này khác với dặm ở Trung Quốc.

1 dặm bằng bao nhiêu km?

Khi chúng ta bắt gặp câu hỏi 1 dặm là bao nhiêu km; chúng ta cần xét xem ngữ cảnh, để cân nhắc là nên đổi dặm này bằng cách sử dụng dặm của Trung Quốc, hay dặm của các nước Phương Tây.

1 dặm của Trung quốc bằng bao nhiêu km?

1 dặm Trung Quốc = 0,5 km = 500 m

Như vậy, 1 dặm của Trung Quốc là bằng nửa km, tức là 500 m.

Để đổi một dặm Trung Quốc sang km, chúng ta lấy số đó nhân với 0,5 là ra kết quả. Ví dụ 4 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km?

Chúng ta lấy 4 x 0,5 = 2; như vậy 4 dặm Trung Quốc là 2 km.

1 dặm Mỹ là bao nhiêu km?

1 dặm (mile) của Mỹ hoặc Anh = 1,6093 km = 1.609,344 m

1 dặm của Mỹ hoặc Anh là bằng khoảng 1,6 km; tức là khoảng 1600 m.

Tương tự, để đổi một dặm Mỹ sang km, chúng ta lấy số đó nhân với 1,6 là ra kết quả. Ví dụ 4 dặm Mỹ bằng bao nhiêu km?

Chúng ta lấy 4 x 1,6 = 6,4; như vậy 4 dặm Mỹ là 6,4 km.

1 dă m bằng bao nhiêu mét
Có thể chúng ta vẫn còn nhớ, Tôn Ngộ Không lộn 1 vòng là đi được 10 vạn tám ngàn dặm. Dặm ở đây có khả năng cao là dặm của Trung Quốc. (Ảnh: chụp màn hình từ trang ShenYunShop.com)

Các loại dặm khác

Ngoài dặm Trung Quốc và dặm Mỹ, Anh ở trên, chúng ta còn có các loại dặm sau:

  • Dặm La Mã: 1 dặm La Mã bằng khoảng 1000 bước kép; chuyển sang chiều dài thì khoảng 1500 m.
  • Dặm Đan Mạch: 1 dặm Đan Mạch khoảng 7.532 m.
  • Dặm dữ liệu: là loại dặm được dùng trong các vật thể liên quan đến radar. 1 dặm dữ liệu khoảng bằng 1,8 km.
  • Dặm Hà Lan (Hollandic): 1 dặm Hà Lan khoảng bằng 5,8 km.
  • Dặm Đức: 1 dặm Đức khoảng 6,4 km.
1 dă m bằng bao nhiêu mét
Khi tham gia giao thông ở các quốc gia khác; bạn nên biết đơn vị Mile (dặm) của nước đó quy đổi sang km như thế nào. Điều này sẽ giúp ích cho bạn. (Ảnh: miền công cộng)

Hỏi và đáp một số câu hỏi liên quan:

14 dặm là bao nhiêu km?

Để trả lời chính xác những câu hỏi này, chúng ta cần biết ngữ cảnh của câu nói. Khi đó chúng ta có thể quyết định là nên đổi sang dặm Mỹ và Anh hay là dặm của Trung Quốc.

Nếu bạn đọc các tài liệu tiếng Anh, và bắt gặp chữ mile, thì khả năng cao là dặm của Mỹ và Anh.

14 dặm sẽ bằng 7 km nếu như đây là dặm Trung Quốc.

14 dặm sẽ bằng 22,4 km nếu như đây là dặm của Phương Tây (Mỹ và Anh).

1 ngàn dặm là bao nhiêu km?

1 ngàn dặm sẽ bằng 500 km nếu như đây là dặm Trung Quốc.

1 ngàn dặm sẽ bằng 1600 km nếu như đây là dặm của Phương Tây (Mỹ và Anh).

10 vạn tám ngàn dặm là bao nhiêu km?

Câu 10 vạn tám ngàn dặm này là xuất phát từ phim Tây Du Ký; nên chúng ta có thể đoán rằng đây là dặm của Trung Quốc.

10 vạn là bằng một trăm ngàn (100.000) cộng với tám ngàn dặm nữa là 108.000 dặm; 108.000 dặm (Trung Quốc) = 54.000 km.

1 vạn 8 ngàn dặm là bao nhiêu km?

1 vạn 8 ngàn dặm, hay còn gọi là 1 vạn 8000 dặm là bằng 18.000 dặm; 18.000 dặm (Trung Quốc) = 9.000 km.

1 dặm bằng bao nhiêu Km? là câu hỏi của nhiều bạn trẻ thường gặp trong cuộc sống do đơn vị dặm không phổ biến ở Việt Nam. Vậy đơn vị dặm là gì? Chúng tôi sẽ giải thích nhanh để bạn nắm được khái  niệm dặm.

Dặm (Mile) là đơn vị đơn vị đo chiều dài ở Anh Quốc và các thuộc địa cũ của Anh, các nước thuộc khối thịnh vượng chung, được cấp nhận ở Mỹ và các nước khác. 

 

1 dặm là bao nhiêu km

1 dặm = 1,609344 km.  

1 dặm = 0,86898 hải lý

1 dặm = 1,760 yard 

Như vậy 1 dặm là bao nhiêu = 1.6 km (tính tròn số)

1 dặm bằng bao nhiêu cây số

Cây số là đơn vị đo chiều dài có gốc từ trung quốc.

1 dặm = 1,609344 cây số

Miles là đơn vị được thành lập bởi Vương quốc Anh, trong khi cây số là đơn vị đo chiều dài được thành lập bởi Trung Quốc. Thuexemaygiare.net cung cấp cho bạn bảng chuyển đổi từ dặm sang km để bạn dễ dàng tra cứu: 1 dặm = 1,609344 km

một dặm bằng bao nhiêu mét

1 dặm = 1.609,344 M

>> Cứu hộ xe máy hà nội

1 dă m bằng bao nhiêu mét

Mile là gì? 1 mile bằng bao nhiêu km

Mile hay còn được gọi là dặm, đây là đơn vị đo phổ biến ở các nước phương tây, với người Việt Nam khái niệm mile khá xa lạ nên việc quy đổi từ mile sang km khá khó khăn cho nhiều bạn. vậy 1 mile bằng bao nhiêu km ?

1 Mile được tạo ra từ 2000 bước chân (tính trung bình). 

1 Mile = 1,609343 km

1 Mile =  0,86898 hải lý

1 Mile = 1,760 yard (yard đơn vị đo chiều dài của nước Anh)

Bảng đổi đơn vị km

Bảng đơn vị đo độ dài

Lớn hơn mét

MétNhỏ hơn mét

km

hmdammdmcm

mm

1 km

 

= 10 hm

= 1000 m

1 hm

 

= 10 dam

= 100 m

1 dam

 

= 10 m

1 m

 

= 10 dm

= 100 cm

= 1000 mm

1 dm

 

= 10 cm

= 100 mm

1 cm

 

= 10 mm

1 mm

Áp dụng bảng đơn vị km đo độ dài ta có đáp án của bài tập trên như sau:

  1. 1km = 1,000m
  2. 12km = 12,000m
  3. 10hm = 10 hm x 100 = 1,000m
  4. 1 dam = 10m
  5. 1000m = 1km
  6. 100dm = 10m
  7. 100cm = 1m
  8. 100m = 1hm
  9. 10mm = 10cm
  10. 3m = 3 x 100 = 300cm.

1 km bằng bao nhiêu mét

1 km = 1000 m

Định nghĩa của kilomet
Theo từ điển Việt Nam, 1km là bội số thập phân của mét, đơn vị đo chiều dài của Hệ thống Đơn vị Quốc tế (SI), tương đương với 39,37 inch, . 1 km hiện được sử dụng chính thức để thể hiện khoảng cách giữa các vị trí địa lý trên đất liền ở hầu hết các quốc gia trên thế giới đặc biệt ngoại lệ Hoa Kỳ và Vương quốc Anh 2 nước này dùng đơn vị là dặm. Như vậy 1 km bằng 1000 mét

Làm thế nào để chuyển đổi từ 1 km sang m

1 hải lý bằng bao nhiêu mét

1 Hải lý = 

Để tính giá trị tính bằng km với giá trị tương ứng tính bằng m, rất đơn giản ta chỉ cần nhân số lượng tính bằng ki lô mét với 1000

Bảng chuyển đổi 1 km bằng bao nhiêu m dm hm dặm

KmDmMétHmDặm1100001000100.6212200002000201.242

1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm?

Các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: mm < cm < dm < < hm < km < dặm, trong đó 1 hectomet (hm) bằng 100 m, 1 dặm bằng 1609.344 m. Suy ra:

1 km = 100000 cm

1 km = 1000000 mm

1 km = 100 dm

1 km = 10 hm

1 km = 0.6137 dặm

Chuyển đổi Kilômét sang Dặm

  • 1km = 0,621 dặm
  • 1 ki lô mét = 3.280,8 foot
  • 1 ki lô mét = 1.093,6 thước
  • 1 ki lô mét = 1.000 m

Bài toán: 1 dặm bằng bao nhiêu Km 

  Ví dụ: Một người thuê xe máy đã đi được bao nhiêu  km khi đồng hồ đo dặm chỉ số 26 (tính như 1 dặm = 1,61 km)