32 mét vuông 49 cm vuông bằng bao nhiêu đề-xi mét vuông

Câu hỏi hot cùng chủ đề

  • Tính

    a, 715+45=b, 45×58=c, 23-38d, 12:25=

    Trả lời [20] Xem đáp án »

  • Tìm x biết

    a, 35:x=3b, x : 52=113

LIVESTREAM 2K4 ÔN THI THPT QUỐC GIA 2022

BÀI TẬP VỀ VẬN TỐC, GIA TỐC CƠ BẢN - - 2K5 Livestream LÝ THẦY TUYÊN

Vật lý

UNIT 1 - ÔN TẬP NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM [Buổi 2] - 2k5 Livestream TIẾNG ANH cô QUỲNH TRANG

Tiếng Anh [mới]

BÀI TOÁN TÌM m TRONG CỰC TRỊ HÀM SỐ - 2k5 - Livestream TOÁN thầy QUANG HUY

Toán

HỌC SỚM 12 - TÍNH CHẤT - ĐIỀU CHẾ ESTE - 2K5 - Livestream HÓA cô HUYỀN

Hóa học

TRẮC NGHIỆM ĐỒNG ĐẲNG - ĐỒNG PHÂN - DANH PHÁP ESTE - 2K5 - Livestream HÓA cô HUYỀN

Hóa học

Xem thêm ...

Các câu hỏi tương tự

Chu vi của hình vuông là 32m thì diện tích sẽ là:

A. 64m

B. 64  m 2

C. 32  m 2

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Toán Lớp 4
  • Sách giáo khoa toán lớp 4
  • Sách Giáo Viên Toán Lớp 4
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2

Bài 1 trang 64 VBT Toán 4 Tập 1: Viết theo mẫu:

49dm2: Bốn mươi chín đề – xi- mét vuông

119dm2: …………………………………..

1969dm2: …………………………………..

32 000dm2 : …………………………………..

Lời giải:

9dm2: Bốn mươi chín đề – xi- mét vuông

969dm2: Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề – xi – mét vuông

32 000dm2: Ba mươi hai nghìn đề – xi – mét vuông

Bài 2 trang 64 VBT Toán 4 Tập 1: Viết theo mẫu:

Một trăm linh hai đề – xi – mét vuông: 102dm2

Hai nghìn không trăm linh năm đề – xi – mét vuông: ………………

Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề – xi – mét vuông: ………………

Chín trăm chín mươi đề – xi – mét vuông: ………………

Lời giải:

Một trăm linh hai đề – xi – mét vuông: 102dm2

Hai nghìn không trăm linh năm đề – xi – mét vuông: 2005dm2

Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề – xi – mét vuông: 1954dm2

Chín trăm chín mươi đề – xi – mét vuông: 990dm2

Bài 3 trang 64 VBT Toán 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

4 dm2 = ………cm2

996 dm2 = ……… cm2

4800cm2 = ……… dm2

08 dm2 = ……… cm2

1000cm2 = ………dm2

2100cm2 = ……… dm2

Lời giải:

4 dm2 = 400cm2

800cm2 = 48 dm2

508 dm2 = 50800 cm2

1000cm2 = 10dm2

2100cm2 = 21 dm2

Bài 4 trang 64 VBT Toán 4 Tập 1: Điền dấu >, 9dm250cm2

2001cm2 < 20dm210cm2

Bài 5 trang 64 VBT Toán 4 Tập 1: Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5 cm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh.

Lời giải:

Tóm tắt

Phình chữ nhật = [a + b ] × 2

a là chiều dài hình chữ nhật

b là chiều rộng hình chữ nhật

Phình chữ nhật = a × 4

là các cạnh hình vuông

Shình vuông = a × a =?

Bài giải

Chu vi hình chữ nhật là:

[9 +5 ] × 2 = 28 [cm]

Theo đề bài chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông

Phình chữ nhật = Phình vuông = 28 [cm]

Cạnh hình vuông là:

28 : 4 = 7 [cm]

Diện tích hình vuông màu xanh là:

7 × 7 = 49 [cm2]

Đáp số: 49cm2

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4
  • Sách giáo khoa toán lớp 4
  • Sách Giáo Viên Toán Lớp 4
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2

Sách giải toán 4 Đề -xi-mét vuông giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 4 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 1 [trang 63 SGK Toán 4]: Đọc : 32 dm2; 911 dm2; 1952dm2; 492 000dm2

Lời giải:

32 dm2 đọc là: Ba mươi hai đề-xi-mét vuông

911 dm2 đọc là: Chín trăm mươi một đề-xi-mét vuông

1952dm2 đọc là: Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông

492 000dm2 đọc là: Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề-xi-mét vuông

Bài 2 [trang 63 SGK Toán 4]: Viết theo mẫu:

Đọc Viết
Một trăm linh hai đề-xi-mét-vuông
Tám trăm mười hai đề-xi-mét-vuông
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông

Lời giải:

Đọc Viết
Một trăm linh hai đề-xi-mét-vuông 102 dm2
Tám trăm mười hai đề-xi-mét-vuông 812 dm2
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông 1969 dm2
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông 2812 dm2

Bài 3 [trang 64 SGK Toán 4]: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1dm2 = …cm2

48 dm2 = …cm2

1997 dm2 = ….cm2

100 cm2 =…dm2

2000cm2 =….dm2

9900cm2 = …dm2

Lời giải:

1dm2 = 100 cm2

48 dm2 = 4800 cm2

1997 dm2 = 199700 cm2

100 cm2 =1 dm2

2000cm2 = 20 dm2

9900cm2 = 99 dm2

Bài 4 [trang 64 SGK Toán 4]: Điền dấu >, = , <

210 cm2 ….2dm210cm2

1954cm2 …..19dm250cm2

6dm23cm2….603cm2

2001cm2….20dm210cm2

Lời giải:

210 cm2 = 2dm210cm2

1954cm2 > 19dm250cm2

6dm23cm2 = 603cm2

2001cm2 < 20dm210cm2

Bài 5 [trang 64 SGK Toán 4]: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a] Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau.

b] Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau.

c] Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật.

d] Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông

Lời giải:

a] Đ

b] S

c] S

d] S

Video liên quan

Chủ Đề